Gỉ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭ˧˩˧ | ji˧˩˨ | ji˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˧˩ | ɟḭʔ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 只: gỉ, chỉ, chích
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gì
- gí
Danh từ
[sửa]gỉ
- Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá. Xe đạp lắm gỉ quá.
Động từ
[sửa]gỉ
- Làm cho gỉ. Mạ thế này thì dễ bị gỉ. Thép không gỉ.
- Như dử mắt
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Từ khóa » Han Gỉ Hay Han Rỉ
-
Gỉ Sét Và Rỉ Sét, Gí Và Dí, Viết Chữ Nào Cho đúng?
-
Han Gỉ Hay Han Rỉ | Công-nghiệ
-
Gỉ Sét Hay Rỉ Sét Là đúng Chính Tả Chuẩn Tiếng Việt
-
HAN GỈ HAY HAN RỈ
-
Nghĩa Của Từ Han Rỉ Hay Han Gỉ, Tru Hay Chu
-
Từ điển Tiếng Việt "han Rỉ" - Là Gì?
-
Han Rỉ Hay Han Gỉ - Thu Trang
-
Nghĩa Của Từ Han Rỉ Hay Han Gỉ, Tru Hay Chu - Công Lý & Pháp Luật
-
Gỉ Sét Hay Rỉ Sét Là đúng Chính Tả Tiếng Việt?
-
Gỉ Sét Hay Rỉ Sét Mới đúng Chính Tả | Giải đáp Chi Tiết - Wiki AZ
-
Han Gỉ Hay Han Rỉ
-
Han Rỉ | Di-độ - Di-độ | Năm 2022
-
Gỉ Sét Là Gì, Nguyên Nhân & Cách Phòng Chống - INOFOS
-
Vì Sao Vật Dụng Trong Gia đình Nhanh Bị Han Rỉ - HLC Vietnam