Gì - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Đại từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Phó từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Đại từ
      • 2.1.1 Đồng nghĩa
    • 2.2 Tính từ
      • 2.2.1 Đồng nghĩa
    • 2.3 Phó từ
      • 2.3.1 Đồng nghĩa
    • 2.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zi̤˨˩ji˧˧ji˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟi˧˧

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

  • vie-m:gì

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 之: giây, chi, gì
  • 󰇎: gì
  • 󰍝: gì
  • 夷: rì, rợ, di, dì, gì, dài, dai
  • 咦: rê, ri, di, dì, dè, gì

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gỉ

Đại từ

  1. Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi). Cái gì kia? Tên là gì? Đi những đâu, làm những gì, không ai biết. Gì thế? Còn gì nữa nào? (khẩu ngữ) Gì, chứ việc ấy thì dễ quá. (khẩu ngữ)
  2. (Thường dùng đi đôi với cũng hoặc dùng trong câu phủ định) Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì. Việc gì cũng làm được. Thấy gì cũng hỏi. Chẳng cần gì hết. Không có gì vui bằng. Muốn gì gì cũng có. (khẩu ngữ) Gì thì cũng đã muộn rồi. (khẩu ngữ)

Tính từ

  1. (Khẩu ngữ) (Dùng sau danh từ) Từ dùng để chỉ một hạng, loại, tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định. Người gì lại có người như thế! Bàn ghế gì mà ọp ẹp! Vợ chồng gì chúng nó! Toàn những chuyện gì gì ấy. Làm ăn gì thế này?

Phó từ

  1. (Dùng phụ sau tính từ) Từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định. Nó thì biết gì. Việc này thì can gì đến nó? Xa gì mà ngại? Ăn thua gì! Có nhiều nhặn gì cho cam.
  2. (Dùng trong câu phủ định) Từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn. Nó chẳng biết gì. Chẳng cứ gì phải đủ số mới được.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gì”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Đại từ

  1. Gì. lo gì sự ấy gì nếy — gì đấy chảng có đí gì sốt — chẳng có gì cả

Đồng nghĩa

Tính từ

  1. Gì. ăn một miếng đí gì — ăn một miếng nào đó sự gì đều gì chớ gì của gì việc gì

Đồng nghĩa

Phó từ

  1. Gì.

Đồng nghĩa

Tham khảo

  • “gì”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gì&oldid=2245283” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Đại từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Đại từ tiếng Việt trung cổ
  • Tính từ tiếng Việt trung cổ
  • Phó từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 11 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Gì