Giá Dây điện Trần Phú 2x4 - Mới Cập Nhập - Update Thôi
✔ Lắp đặt hệ thống mạch điện trong nhà, dây điện trần phú 2×4.0mm thường được lắp cấp điện cho ổ cắm hoặc những thiết bị điện khác có công suất phù hợp theo thiết kế.
Nội dung chính Show- ➤ Ưu điểm dây điện trần Phú
- ➤ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA SẢN PHẨM DÂY ĐIỆN TRẦN PHÚ CHÍNH HÃNG
- ➤ THÔNG TIN KỸ THUẬT
- NHÀ PHÂN PHỐI THIẾT BỊ ĐIỆN PANASONIC CHÍNH HÃNG TẠI VIỆT NAM
- II/ Dây điện Trần Phú, dây đôi mềm dẹt VCm 2x4.0 ( Thông số kỹ thuật )
- Dây điện Trần Phú, dây đôi mềm dẹt VCm 2x4.0
- Bảng giá và chiết khấu dây điện trần phú
- Bảng giá dây điện Trần Phú
- Bảng báo giá cáp điện Trần Phú
- Catalogue dây cáp điện Trần Phú
- Mua dây điện trần phú chính hãng ở Hà Nội
- Đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện Trần Phú Hà Nội
- Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền bắc
- Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền trung
- Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền nam
- Công ty sản xuất về dây điện Trần Phú.
- Nhà Máy sản xuất dây cáp điện Trần Phú
- Tại sao nên lựa chọn dây điện trần phú trong xây dựng.
➤ Ưu điểm dây điện trần Phú
✔ Dòng dây điện chất lượng hàng đầu ở Việt Nam. ✔ Tốc độ dẫn điện tốt, ít hao tổn điện năng. ✔ Độ bền cao, khả năng bị gập gãy rất thấp, không gây hiện tượng đứt ngầm. ✔ Lớp cách điện tốt bằng cao su 2 lớp, mật độ cao su cách điện đều đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
✔ Là sản phẩm đã được kiểm chứng của hàng nghìn người dân Việt Nam.
➤ Tham khảo giá tốt nhất thị trường
➤ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA SẢN PHẨM DÂY ĐIỆN TRẦN PHÚ CHÍNH HÃNG
✔ Có tem kiểm định chất lượng Quatest 1 ✔ Có tem kiểm tra hàng chính hãng: trên tem có lớp phủ bạc chưa cào, Mã QR, hướng dẫn nhắn tin theo cú pháp: “MÃ PHÙ CÀO” Gửi 8055 ( mã phù cào là mã nằm dưới lớp phủ bạc khi được cào ra), hoặc tải APP Trần Phú quét trực tiếp mã QR.
✔ Trên tem nhãn có in ngày sản xuất và in mờ dòng chữ CƠ ĐIỆN TRẦN PHÚ -TRAFUCO.
➤ Tham Khảo Thông Tin chính hãng ở Trang Chủ Cáp Điện Trần Phú
➤ THÔNG TIN KỸ THUẬT
✔ Dây điện bọc PVC dẹt 2 sợi 4.0mm
NHÀ PHÂN PHỐI THIẾT BỊ ĐIỆN PANASONIC CHÍNH HÃNG TẠI VIỆT NAM
Chúng tôi là nhà phân phối thiết bị điện xây dựng chính hãng chất lượng cao với giá chiết khấu tốt nhất cho nhiều công trình lớn nhỏ trong cả nước. Vì vậy, quý khách có nhu cầu tư vấn về thiết bị điện cho xây nhà mới, Văn phòng, chung cư, nhà máy… Hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
- CÔNG TY TNHH PHÂN PHỐI VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN HẢI ĐĂNG.
- KHO PHÂN PHỐI THIẾT BỊ ĐIỆN PANASONIC VIỆT NAM.
- Address: 124 Trần Hữu Dực – Nam Từ Liêm – Hà Nội.
- Hotline: 0971.966.958 – 033.955.6968
- Email:
- Website: https://thietbipanasonic.vn
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.
Dây điện Trần Phú loại dây đôi mềm dẹt VCm 2x1.5 mm2 do Công ty Cơ Điện Trần Phú sản xuất, Một doanh nghiệp đầu ngành trong sản xuất Dây cáp điện, dây điện dân dụng. Với sản phẩm chính là các loại dây như:
-
Trong nhiều năm qua công ty Trần Phú đã đầu tư liên tục về kỹ thuật và công nghệ, đã Nhập các thiết bị, máy móc tiên tiến của nước có nền công nghiệp đứng tốp đầu thế giới Nhật, Áo , Đức, Tây Ban Nha, Italia… Là doanh nghiệp đầu tiên áp dụng hệ thống quản lý và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9002 đã được Cộng hòa Pháp cấp chứng chỉ ASCERT - AFAQ
Tất cả Các dòng sản phẩm Dây điện và Dây cáp điện của Công ty Trần Phú đã được cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam do Tổng cục tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng cấp, Cơ điện Trần Phú đã đạt được nhiều huy chương vàng ở các triển lãm và hội chợ quốc tế .Công ty Cơ điện Trần phú với “ Giải thưởng chất lượng Việt Nam” năm 2002 được Bộ khoa học công nghệ và môi trường trao tặng là minh chứng cho sự đóng góp của Công Ty Cơ điện Trần Phú cho nền công nghiệp sản xuất Việt Nam.
Với những thành tích trên, Cơ Điện Trần Phú đã vinh dự nhận danh hiệu “Đơn vị Anh hùng lao động” thời kỳ đổi mới do Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam phong tặng. Các sản phẩm của công ty có mặt trên tất cả thị trường trong và ngoài nước. Cơ Điện Trần Phú với các sản phẩm của mình đã có mặt khắp thị trường trong nước , các nước trong khu vực và trên thế giới.
Thiết bị điện nhật linh là đơn vị trực tiếp phân phối các sản phẩm của Công ty Cơ điệnTrần Phú
Dây điện Trần Phú, dây đôi mềm dẹt VCm 2x4 cuộn 100m
Dây điện, dây cáp điện Trần phú chính hãng ghi "Công ty cổ phần cơ điện Trần Phú 41 Phương Liệt Thanh xuân Hà Nội"
Dây điện Trần Phú loại dây đôi mềm dẹt VCm 2x4.0 mm2 do Công ty Cơ Điện Trần Phú sản xuất, Một doanh nghiệp đầu ngành trong sản xuất Dây cáp điện, dây điện dân dụng. Với sản phẩm chính là các loại dây như:
Trong những năm qua Trần Phú đầu tư liên tục về kỹ thuật và công nghệ, Nhập các thiết bị, máy móc tiên tiến của nước có nền công nghiệp đứng đầu thế giới Nhật, Áo , Đức, Tây Ban Nha, Italia…Doanh nghiệp áp dụng hệ thống quản lý và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9002 đã được Cộng hòa Pháp cấp chứng chỉ ASCERT - AFAQ
Các sản phẩm Dây điện và Dây cáp điện của Công ty Trần Phú được cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam do Tổng cục tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng cấp, Cơ điện Trần Phú đã đạt được nhiều huy chương vàng ở các triển lãm và hội chợ quốc tế .Công ty Cơ điện Trần phú với “ Giải thưởng chất lượng Việt Nam” năm 2002 được Bộ khoa học công nghệ và môi trường trao tặng là minh chứng cho sự đóng góp của Công Ty Cơ điện Trần Phú cho nền công nghiệp sản xuất Việt Nam.
Với những thành tích trên, Cơ Điện Trần Phú đã vinh dự nhận danh hiệu “Đơn vị Anh hùng lao động” thời kỳ đổi mới do Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam phong tặng. Các sản phẩm của công ty có mặt trên tất cả thị trường trong và ngoài nước. Cơ Điện Trần Phú với các sản phẩm của mình đã có mặt khắp thị trường trong nước , các nước trong khu vực và trên thế giới.Thiết bị điện Hà Nội là đơn vị trực tiếp phân phối các sản phẩm của Công ty Cơ điệnTrần Phú
II/ Dây điện Trần Phú, dây đôi mềm dẹt VCm 2x4.0 ( Thông số kỹ thuật )
- Ruột dẫn: Đồng mềm nhiều sợi xoắn
- Số ruột: 2 ruột
- Mặt cắt danh định của dây: ruột dây đến 10 mm2
- Cấp điện áp: 0,6/1KV
- Công dụng: Dẫn điện cho mạng điện trong nhà, các thiết bị điện di động
Dây điện Trần Phú, dây đôi mềm dẹt VCm 2x4.0
Cách nhận biết dây điện, dây cáp điện Trần phú chính hãng ghi "Công ty cổ phần cơ điện Trần Phú 41 Phương Liệt Thanh xuân Hà Nội"
- Trang chủ
- Bảng giá
- Bảng giá dây cáp điện Trần Phú
Dây điện trần phú 41 Phương Liệt bảng báo giá mới nhất 2022.Bao gồm:giá dây trần phú 1.5, 2.5, 2×0 75, 2×1 5, 2×2 5, 2×4, 2×6, 2×10.Bảng giá dây cáp Trần Phú luôn được cập nhật nhanh nhất.Với Chiết Khấu cao nhất cho công ty ,đại lý nhỏ,cửa hàng cũng như cá nhân . >>> Xem thêm:bảng giá Micro TOA 2022
Dây cáp điện Trần Phú ở đâu giá rẻ chiết khấu cao? Bạn đang tìm đại lý nhà phân phối dây cáp điện Trần Phú? Bạn không biết đơn vị nào bán Trần Phú giá rẻ chiết khấu tốt? Bạn không biết đâu là đại lý Trần Phú chính hãng? uy tín?. Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận ngay Sự Khác Biệt về GIÁ mà không đơn vị nào có được. Xem Ngay: bảng giá dây điện cadisun
Bảng giá và chiết khấu dây điện trần phú
STT | DÂY ĐIỆN ĐƠN TRẦN PHÚ | Quy Cách | Đơn Vị | Chiết khấu | Giá bán công ty chúng tôi |
1 | dây điện trần phú 2x2 5 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
2 | dây điện trần phú 2x1 5 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
3 | dây điện trần phú 2x4 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
4 | dây điện trần phú 2x6 | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
5 | dây điện 2.5 trần phú | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
6 | dây điện đơn 1.5 trần phú | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
Dưới đây là bảng Giá List dây cáp trần phú. Bạn muốn báo giá dây cáp Trần Phú mới nhất và giá tốt nhất.Chỉ cần gửi thông tin sản phẩm số lượng qua Email: . Chúng tôi sẽ gửi báo giá sau 3 phút .Hoặc gọi ngay cho chúng tôi 0939 66 44 22.Để được báo giá tốt nhất Việt Nam..
Bảng giá dây điện Trần Phú
Dây điện dân dụng Trần Phú được làm từ 99.99% đồng nguyên chất, có ưu thế dẫn điện tốt, vỏ bọc nhựa PVC/XLPE cách điện. Nó có thể lắp đặt dễ dàng trong những ống cố đinh (ống cứng và chịu được lực, được chôn trong đất, trên sàn nhà, trần hoặc trong tường).
Dây điện đơn – CU/PVC (Ruột đồng cách điện PVC), mầu dây (đỏ, xanh, vang, đen, tiếp địa).
Dây điện dẹp – Cu/PVC/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC).
Dây xúp – Cu/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC).
Dây điện trong (2,3,4) Ruột mền – Cu/PVC (Ruột đồng, Cách điện PVC, vỏ PVC).
Dây điện dính cách Cu/PVC/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC).
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | ĐK sợi | Đvt | Đơn giá VNĐ/m |
Ruột đồng, cách điện PVC. Màu dây: đỏ, xanh, vàng, tiếp địa | |||||
1 | Dây đơn VCm 1×0,75 | 24 | 0,2 | m | |
2 | Dây đơn VCm 1×1,0 | 32 | 0,2 | m | |
3 | Dây đơn VCm 1×1,5 | 30 | 0,25 | m | |
4 | Dây đơn VCm 1×2,5 | 50 | 0,25 | m | |
5 | Dây đơn VCm 1×4,0 | 80 | 0,25 | m | |
6 | Dây đơn VCm 1×6,0 | 120 | 0,25 | m | |
7 | Dây đơn VCm 1×10 | 200 | 0,25 | m | |
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
8 | Dây dẹt VCm-D 2×0,75 | 24 | 0,2 | m | |
9 | Dây dẹt VCm-D 2×1,0 | 32 | 0,2 | m | |
10 | Dây dẹt VCm-D 2×1,5 | 30 | 0,25 | m | |
11 | Dây dẹt VCm-D 2×2,5 | 50 | 0,25 | m | |
12 | Dây dẹt VCm-D 2×4,0 | 80 | 0,25 | m | |
13 | Dây dẹt VCm-D 2×6,0 | 120 | 0,25 | m | |
14 | Dây dẹt VCm-D 3×0,75 | 24 | 0,2 | m | |
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
15 | Dây tròn VCm-T 3×0,75 | 24 | 0,2 | m | |
16 | Dây tròn VCm-T 3×1,0 | 32 | 0,2 | m | |
17 | Dây tròn VCm-T 3×1,5 | 30 | 0,25 | m | |
18 | Dây tròn VCm-T 3×2,5 | 50 | 0,25 | m | |
19 | Dây tròn VCm-T 3×4,0 | 80 | 0,25 | m | |
20 | Dây tròn VCm-T 3×6,0 | 120 | 0,25 | m | |
21 | Dây tròn VCm-T 4×0,75 | 24 | 0,2 | m | |
22 | Dây tròn VCm-T 4×1,0 | 32 | 0,2 | m | |
23 | Dây tròn VCm-T 4×1,5 | 30 | 0,25 | m | |
24 | Dây tròn VCm-T 4×2,5 | 50 | 0,25 | m | |
25 | Dây tròn VCm-T 4×4,0 | 80 | 0,25 | m | |
26 | Dây tròn VCm-T 4×6,0 | 120 | 0,25 | m | |
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
17 | Dây dính cách VCm-DK 2×1,5 | 30 | 0,25 | m | |
28 | Dây dính cách VCm-DK 2×2,5 | 50 | 0,25 | m | |
29 | Dây dính cách VCm-DK 2×4,0 | 80 | 0,25 | m | |
Ruột đồng, cách điện PVC | |||||
30 | Dây xúp VCm-X 2×0,75 | 24 | 0,2 | m |
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.Vui lòng gọi điện 0939 66 44 22 hoặc gửi yêu cầu báo giá qua email: .Để nhận giá tốt hơn,Cam Kết Giá rẻ Nhất Việt Nam.
Bảng báo giá cáp điện Trần Phú
Cáp đơn – Hạ thế (Cu/PVC) Ruột đồng, cách điện PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
1 | Cáp CV – 10 | 7 | m | |
2 | Cáp CV – 16 | 7 | m | |
3 | Cáp CV – 25 | 7 | m | |
4 | Cáp CV – 35 | 7 | m | |
5 | Cáp CV – 50 | 7 | m | |
6 | Cáp CV – 70 | 19 | m | |
7 | Cáp CV – 95 | 19 | m | |
8 | Cáp CV – 120 | 19 | m | |
9 | Cáp CV – 150 | 19 | m | |
10 | Cáp CV – 185 | 37 | m | |
11 | Cáp CV – 240 | 37 | m | |
12 | Cáp CV – 300 | 61 | m | |
13 | Cáp CV – 400 | 61 | m |
Cáp 1,2,3,4 lõi – Hạ thế (Cu/PVC/PVC) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
14 | Cáp CVV – (1 x 2,5) | 7 | m | |
15 | Cáp CVV – (1 x 4) | 7 | m | |
16 | Cáp CVV – (1 x 6) | 7 | m | |
17 | Cáp CVV – (1 x 10) | 7 | m | |
18 | Cáp CVV – (1 x 16) | 7 | m | |
19 | Cáp CVV – (1 x 25) | 7 | m | |
20 | Cáp CVV – (1 x 35) | 7 | m | |
21 | Cáp CVV – (1 x 50) | 7 | m | |
22 | Cáp CVV – (1 x 70) | 19 | m | |
23 | Cáp CVV – (1 x 95) | 19 | m | |
24 | Cáp CVV – (1 x 120) | 19 | m | |
25 | Cáp CVV – (1 x 150) | 19 | m | |
26 | Cáp CVV – (1 x 185) | 37 | m | |
27 | Cáp CVV – (1 x 240) | 37 | m | |
28 | Cáp CVV – (1 x 300) | 61 | m | |
29 | Cáp CVV – (1 x 400) | 61 | m |
Cáp 2 lõi – Hạ thế (Cu/PVC/PVC) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
30 | Cáp CVV – (2 x 4) | 7 | m | |
31 | Cáp CVV – (2 x 6) | 7 | m | |
32 | Cáp CVV – (2 x 10) | 7 | m | |
33 | Cáp CVV – (2 x 16) | 7 | m | |
34 | Cáp CVV – (2 x 25) | 7 | m | |
35 | Cáp CVV – (2 x 35) | 7 | m | |
36 | Cáp CVV – (2 x 50) | 7 | m | |
37 | Cáp CVV – (2 x 70) | 19 | m | |
38 | Cáp CVV – (2 x 95) | 19 | m | |
39 | Cáp CVV – (2 x 120) | 19 | m | |
40 | Cáp CVV – (2 x 150) | 19 | m | |
41 | Cáp CVV – (2 x 185) | 37 | m | |
42 | Cáp CVV – (2 x 240) | 37 | m | |
43 | Cáp CVV – (2 x 300) | 61 | m | |
44 | Cáp CVV – (2 x 400) | 61 | m |
Cáp 3 lõi – Hạ thế (Cu/PVC/PVC) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
45 | Cáp CVV – (3 x 4) | 7 | m | |
46 | Cáp CVV – (3 x 6) | 7 | m | |
47 | Cáp CVV – (3 x 10) | 7 | m | |
48 | Cáp CVV – (3 x 16) | 7 | m | |
49 | Cáp CVV – (3 x 25) | 7 | m | |
50 | Cáp CVV – (3 x 35) | 7 | m | |
51 | Cáp CVV – (3 x 50) | 7 | m | |
52 | Cáp CVV – (3 x 70) | 19 | m | |
53 | Cáp CVV – (3 x 95) | 19 | m | |
54 | Cáp CVV – (3 x 120) | 19 | m |
Cáp 3+1 lõi – Hạ thế (Cu/PVC/PVC) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
Dây pha | Trung tính | VNĐ/m | ||
55 | Cáp CVV – (3 x 2,5 + 1 x 1,5) | 7 | 7 | m |
56 | Cáp CVV – (3 x 4 + 1 x 2,5) | 7 | 7 | m |
57 | Cáp CVV – (3 x 6 + 1 x 4) | 7 | 7 | m |
58 | Cáp CVV – (3 x 10 + 1 x 6) | 7 | 7 | m |
59 | Cáp CVV – (3 x 16 + 1 x 10) | 7 | 7 | m |
60 | Cáp CVV – (3 x 25 + 1 x 16) | 7 | 7 | m |
61 | Cáp CVV – (3 x 35 + 1 x 16) | 7 | 7 | m |
62 | Cáp CVV – (3 x 35 + 1 x 25) | 7 | 7 | m |
63 | Cáp CVV – (3 x 50 + 1 x 25) | 7 | 7 | m |
64 | Cáp CVV – (3 x 50 + 1 x 35) | 7 | 7 | m |
65 | Cáp CVV – (3 x 70 + 1 x 35) | 19 | 7 | m |
66 | Cáp CVV – (3 x 70 + 1 x 50) | 19 | 7 | m |
67 | Cáp CVV – (3 x 95 + 1 x 50) | 19 | 7 | m |
68 | Cáp CVV – (3 x 95 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
69 | Cáp CVV – (3 x 120 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
70 | Cáp CVV – (3 x 120 + 1 x 95) | 19 | 19 | m |
71 | Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
72 | Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 95) | 19 | 19 | m |
73 | Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 120) | 19 | 19 | m |
74 | Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 95) | 37 | 19 | m |
75 | Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 120) | 37 | 19 | m |
76 | Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 150) | 37 | 19 | m |
77 | Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 120) | 37 | 19 | m |
78 | Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 150) | 37 | 19 | m |
79 | Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 185) | 37 | 37 | m |
80 | Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 150) | 61 | 19 | m |
81 | Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 185) | 61 | 37 | m |
82 | Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 240) | 61 | 37 | m |
Cáp 4 lõi – Hạ thế (Cu/PVC/PVC) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
83 | Cáp CVV – (4 x 4) | 7 | m | |
84 | Cáp CVV – (4 x 6) | 7 | m | |
85 | Cáp CVV – (4 x 10) | 7 | m | |
86 | Cáp CVV – (4 x 16) | 7 | m | |
87 | Cáp CVV – (4 x 25) | 7 | m | |
88 | Cáp CVV – (4 x 35) | 7 | m | |
89 | Cáp CVV – (4 x 50) | 7 | m | |
90 | Cáp CVV – (4 x 70) | 19 | m | |
91 | Cáp CVV – (4 x 95) | 19 | m | |
92 | Cáp CVV – (4 x 120) | 19 | m | |
93 | Cáp CVV – (4 x 150) | 19 | m | |
94 | Cáp CVV – (4 x 185) | 37 | m | |
95 | Cáp CVV – (4 x 240) | 37 | m | |
96 | Cáp CVV – (4 x 300) | 61 | m |
Cáp 1 lõi – Hạ thế (Cu/XLPE/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
97 | Cáp CXV – (1 x 1,5) | 7 | m | |
98 | Cáp CXV – (1 x 2,5) | 7 | m | |
99 | Cáp CXV – (1 x 4) | 7 | m | |
100 | Cáp CXV – (1 x 6) | 7 | m | |
101 | Cáp CXV – (1 x 10) | 7 | m | |
102 | Cáp CXV – (1 x 16) | 7 | m | |
103 | Cáp CXV – (1 x 25) | 7 | m | |
104 | Cáp CXV – (1 x 35) | 7 | m | |
105 | Cáp CXV – (1 x 50) | 7 | m | |
106 | Cáp CXV – (1 x 70) | 19 | m | |
107 | Cáp CXV – (1 x 95) | 19 | m | |
108 | Cáp CXV – (1 x 120) | 19 | m | |
109 | Cáp CXV – (1 x 150) | 19 | m | |
110 | Cáp CXV – (1 x 185) | 37 | m | |
111 | Cáp CXV – (1 x 240) | 37 | m | |
112 | Cáp CXV – (1 x 300) | 61 | m | |
113 | Cáp CXV – (1 x 400) | 61 | m |
Cáp 2 lõi – Hạ thế (Cu/XLPE/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
114 | Cáp CXV – (2 x 1,5) | 7 | m | |
115 | Cáp CXV – (2 x 2,5) | 7 | m | |
116 | Cáp CXV – (2 x 4) | 7 | m | |
117 | Cáp CXV – (2 x 6) | 7 | m | |
118 | Cáp CXV – (2 x 10) | 7 | m | |
119 | Cáp CXV – (2 x 16) | 7 | m | |
120 | Cáp CXV – (2 x 25) | 7 | m | |
121 | Cáp CXV – (2 x 35) | 7 | m | |
122 | Cáp CXV – (2 x 50) | 7 | m | |
123 | Cáp CXV – (2 x 70) | 19 | m | |
124 | Cáp CXV – (2 x 95) | 19 | m | |
125 | Cáp CXV – (2 x 120) | 19 | m | |
126 | Cáp CXV – (2 x 150) | 19 | m |
Cáp 3 lõi – Hạ thế (Cu/XLPE/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
127 | Cáp CXV – (3 x 1,5) | 7 | m | |
128 | Cáp CXV – (3 x 2,5) | 7 | m | |
129 | Cáp CXV – (3 x 4) | 7 | m | |
130 | Cáp CXV – (3 x 6) | 7 | m | |
131 | Cáp CXV – (3 x 10) | 7 | m | |
132 | Cáp CXV – (3 x 16) | 7 | m | |
133 | Cáp CXV – (3 x 25) | 7 | m | |
134 | Cáp CXV – (3 x 35) | 7 | m | |
135 | Cáp CXV – (3 x 50) | 7 | m | |
136 | Cáp CXV – (3 x 70) | 19 | m | |
137 | Cáp CXV – (3 x 95) | 19 | m | |
138 | Cáp CXV – (3 x 120) | 19 | m | |
139 | Cáp CXV – (3 x 150) | 19 | m | |
140 | Cáp CXV – (3 x 185) | 37 | m | |
141 | Cáp CXV – (3 x 240) | 37 | m | |
142 | Cáp CXV – (3 x 300) | 61 | m | |
143 | Cáp CXV – (3 x 400) | 61 | m |
Cáp 3+1 lõi – Hạ thế (Cu/XLPE/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
Dây pha | Trung tính | VNĐ/m | ||
144 | Cáp CXV – (3 x 2,5 + 1 x 1,5) | 7 | 7 | m |
145 | Cáp CXV – (3 x 4 + 1 x 2,5) | 7 | 7 | m |
146 | Cáp CXV – (3 x 6 + 1 x 4) | 7 | 7 | m |
147 | Cáp CXV – (3 x 10 + 1 x 6) | 7 | 7 | m |
148 | Cáp CXV – (3 x 16 + 1 x 10) | 7 | 7 | m |
149 | Cáp CXV – (3 x 25 + 1 x 10) | 7 | 7 | m |
150 | Cáp CXV – (3 x 25 + 1 x 16) | 7 | 7 | m |
151 | Cáp CXV – (3 x 35 + 1 x 16) | 7 | 7 | m |
152 | Cáp CXV – (3 x 35 + 1 x 25) | 7 | 7 | m |
153 | Cáp CXV – (3 x 50 + 1 x 25) | 7 | 7 | m |
154 | Cáp CXV – (3 x 50 + 1 x 35) | 7 | 7 | m |
155 | Cáp CXV – (3 x 70 + 1 x 35) | 19 | 7 | m |
156 | Cáp CXV – (3 x 70 + 1 x 50) | 19 | 7 | m |
157 | Cáp CXV – (3 x 95 + 1 x 50) | 19 | 7 | m |
158 | Cáp CXV – (3 x 95 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
159 | Cáp CXV – (3 x 120 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
160 | Cáp CXV – (3 x 120 + 1 x 95) | 19 | 19 | m |
161 | Cáp CXV – (3 x 150 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
162 | Cáp CXV – (3 x 150 + 1 x 95) | 19 | 19 | m |
163 | Cáp CXV – (3 x 150 + 1 x 120) | 19 | 19 | m |
164 | Cáp CXV – (3 x 185 + 1 x 95) | 37 | 19 | m |
165 | Cáp CXV – (3 x 185 + 1 x 120) | 37 | 19 | m |
166 | Cáp CXV – (3 x 185 + 1 x 150) | 37 | 19 | m |
167 | Cáp CXV – (3 x 240 + 1 x 120) | 37 | 19 | m |
168 | Cáp CXV – (3 x 240 + 1 x 150) | 37 | 19 | m |
169 | Cáp CXV – (3 x 240 + 1 x 185) | 37 | 37 | m |
170 | Cáp CXV – (3 x 300 + 1 x 150) | 61 | 19 | m |
171 | Cáp CXV – (3 x 300 + 1 x 185) | 61 | 37 | m |
172 | Cáp CXV – (3 x 300 + 1 x 240) | 61 | 37 | m |
Cáp 4 lõi – Hạ thế (Cu/XLPE/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
173 | Cáp CXV – (4 x 1,5) | 7 | m | |
174 | Cáp CXV – (4 x 2,5) | 7 | m | |
175 | Cáp CXV – (4 x 4) | 7 | m | |
176 | Cáp CXV – (4 x 6) | 7 | m | |
177 | Cáp CXV – (4 x 10) | 7 | m | |
178 | Cáp CXV – (4 x 16) | 7 | m | |
179 | Cáp CXV – (4 x 25) | 7 | m | |
180 | Cáp CXV – (4 x 35) | 7 | m | |
181 | Cáp CXV – (4 x 50) | 7 | m | |
182 | Cáp CXV – (4 x 70) | 19 | m | |
183 | Cáp CXV – (4 x 95) | 19 | m | |
184 | Cáp CXV – (4 x 120) | 19 | m | |
185 | Cáp CXV – (4 x 150) | 19 | m | |
186 | Cáp CXV – (4 x 185) | 37 | m | |
187 | Cáp CXV – (4 x 240) | 37 | m | |
188 | Cáp CXV – (4 x 300) | 61 | m | |
189 | Cáp CXV – (4 x 400) | 61 | m |
Cáp 3+2 lõi – Hạ thế (Cu/XLPE/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
Dây pha | Trung tính | VNĐ/m | ||
190 | Cáp CXV – (3 x 2,5 + 2 x 1,5) | 7 | 7 | m |
191 | Cáp CXV – (3 x 4 + 2 x 2,5) | 7 | 7 | m |
192 | Cáp CXV – (3 x 6 + 2 x 4) | 7 | 7 | m |
193 | Cáp CXV – (3 x 10 + 2 x 6) | 7 | 7 | m |
194 | Cáp CXV – (3 x 16 + 2 x 10) | 7 | 7 | m |
195 | Cáp CXV – (3 x 25 + 2 x 16) | 7 | 7 | m |
196 | Cáp CXV – (3 x 35 + 2 x 16) | 7 | 7 | m |
197 | Cáp CXV – (3 x 35 + 2 x 25) | 7 | 7 | m |
198 | Cáp CXV – (3 x 50 + 2 x 25) | 7 | 7 | m |
199 | Cáp CXV – (3 x 50 + 2 x 35) | 7 | 7 | m |
200 | Cáp CXV – (3 x 70 + 2 x 35) | 19 | 7 | m |
201 | Cáp CXV – (3 x 70 + 2 x 50) | 19 | 7 | m |
202 | Cáp CXV – (3 x 95 + 2 x 50) | 19 | 7 | m |
203 | Cáp CXV – (3 x 95 + 2 x 70) | 19 | 19 | m |
204 | Cáp CXV – (3 x 120 + 2 x 70) | 19 | 19 | m |
205 | Cáp CXV – (3 x 120 + 2 x 95) | 19 | 19 | m |
206 | Cáp CXV – (3 x 150 + 2 x 70) | 19 | 19 | m |
207 | Cáp CXV – (3 x 150 + 2 x 95) | 19 | 19 | m |
208 | Cáp CXV – (3 x 150 + 2 x 120) | 19 | 19 | m |
209 | Cáp CXV – (3 x 185 + 2 x 95) | 37 | 19 | m |
210 | Cáp CXV – (3 x 185 + 2 x 120) | 37 | 19 | m |
211 | Cáp CXV – (3 x 185 + 2 x 150) | 37 | 19 | m |
212 | Cáp CXV – (3 x 240 + 2 x 120) | 37 | 19 | m |
213 | Cáp CXV – (3 x 240 + 2 x 150) | 37 | 19 | m |
214 | Cáp CXV – (3 x 240 + 2 x 185) | 37 | 37 | m |
215 | Cáp CXV – (3 x 300 + 2 x 150) | 61 | 19 | m |
216 | Cáp CXV – (3 x 300 + 2 x 185) | 61 | 37 | m |
217 | Cáp CXV – (3 x 300 + 2 x 240) | 61 | 37 | m |
Cáp ngầm 1 lõi hạ thế trần phú (Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
218 | Cáp CXV/DATA – (1 x 10) | 7 | m | |
219 | Cáp CXV/DATA – (1 x 16) | 7 | m | |
220 | Cáp CXV/DATA – (1 x 25) | 7 | m | |
221 | Cáp CXV/DATA – (1 x 35) | 7 | m | |
222 | Cáp CXV/DATA – (1 x 50) | 7 | m | |
223 | Cáp CXV/DATA – (1 x 70) | 19 | m | |
224 | Cáp CXV/DATA – (1 x 95) | 19 | m | |
225 | Cáp CXV/DATA – (1 x 120) | 19 | m | |
226 | Cáp CXV/DATA – (1 x 150) | 19 | m | |
227 | Cáp CXV/DATA – (1 x 185) | 37 | m | |
228 | Cáp CXV/DATA – (1 x 240) | 37 | m | |
229 | Cáp CXV/DATA – (1 x 300) | 61 | m | |
230 | Cáp CXV/DATA – (1 x 400) | 61 | m |
Cáp ngầm 2 lõi hạ thế trần phú (Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
231 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 1,5) | 7 | m | |
232 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 2,5) | 7 | m | |
233 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 4) | 7 | m | |
234 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 6) | 7 | m | |
235 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 10) | 7 | m | |
236 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 16) | 7 | m | |
237 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 25) | 7 | m | |
238 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 35) | 7 | m | |
239 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 50) | 7 | m | |
240 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 70) | 19 | m | |
241 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 95) | 19 | m | |
242 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 120) | 19 | m | |
243 | Cáp CXV/DSTA – (2 x 150) | 19 | m |
Cáp ngầm 3 lõi hạ thế trần phú (Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC.
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
244 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 1,5) | 7 | m | |
245 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 2,5) | 7 | m | |
246 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 4) | 7 | m | |
247 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 6) | 7 | m | |
248 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 10) | 7 | m | |
249 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 16) | 7 | m | |
250 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 25) | 7 | m | |
251 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 35) | 7 | m | |
252 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 50) | 7 | m | |
253 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 70) | 19 | m | |
254 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 95) | 19 | m | |
255 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 120) | 19 | m | |
256 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 150) | 19 | m | |
257 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 185) | 37 | m | |
258 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 240) | 37 | m | |
259 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 300) | 61 | m | |
260 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 400) | 61 | m |
CÁP NGẦM (3 + 1) LÕI – HẠ THẾ ( Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC )
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
Dây pha | Trung tính | VNĐ/m | ||
261 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 2,5 + 1 x 1.5) | 7 | 7 | m |
262 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 4 + 1 x 2.5) | 7 | 7 | m |
263 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 6 + 1 x 4) | 7 | 7 | m |
264 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 10 + 1 x 6) | 7 | 7 | m |
265 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 16 + 1 x 10) | 7 | 7 | m |
266 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 25 + 1 x 10) | 7 | 7 | m |
267 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 25 + 1 x 16) | 7 | 7 | m |
268 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 35 + 1 x 16) | 7 | 7 | m |
269 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 35 + 1 x 25) | 7 | 7 | m |
270 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 50 + 1 x 25) | 7 | 7 | m |
271 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 50 + 1 x 35) | 7 | 7 | m |
272 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 70 + 1 x 35) | 19 | 7 | m |
273 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 70 + 1 x 50) | 19 | 7 | m |
274 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 95 + 1 x 50) | 19 | 7 | m |
275 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 95 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
276 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 120 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
277 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 120 + 1 x 95) | 19 | 19 | m |
278 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 1 x 70) | 19 | 19 | m |
279 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 1 x 95) | 19 | 19 | m |
280 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 1 x 120) | 19 | 19 | m |
281 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 1 x 95) | 37 | 19 | m |
282 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 1 x 120) | 37 | 19 | m |
283 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 1 x 150) | 37 | 19 | m |
284 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 1 x 120) | 37 | 19 | m |
285 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 1 x 150) | 37 | 19 | m |
286 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 1 x 185) | 37 | 37 | m |
287 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 1 x 150) | 61 | 19 | m |
288 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 1 x 185) | 61 | 37 | m |
289 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 1 x 240) | 61 | 37 | m |
CÁP NGẦM 4 LÕI – HẠ THẾ (Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC)
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
290 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 1,5) | 7 | m | |
291 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 2,5) | 7 | m | |
292 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 4) | 7 | m | |
293 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 6) | 7 | m | |
294 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 10) | 7 | m | |
295 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 16) | 7 | m | |
296 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 25) | 7 | m | |
297 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 35) | 7 | m | |
298 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 50) | 7 | m | |
299 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 70) | 19 | m | |
300 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 95) | 19 | m | |
301 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 120) | 19 | m | |
302 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 150) | 19 | m | |
303 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 185) | 37 | m | |
304 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 240) | 37 | m | |
305 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 300) | 61 | m | |
306 | Cáp CXV/DSTA – (4 x 400) | 61 | m |
CÁP NGẦM (3 + 2) LÕI – HẠ THẾ ( Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC )
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
Dây pha | Trung tính | VNĐ/m | ||
307 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 2,5 + 2 x 1.5) | 7 | 7 | m |
308 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 4 + 2 x 2.5) | 7 | 7 | m |
309 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 6 + 2 x 4) | 7 | 7 | m |
310 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 10 + 2 x 6) | 7 | 7 | m |
311 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 16 + 2 x 10) | 7 | 7 | m |
312 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 25 + 2 x 10) | 7 | 7 | m |
313 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 25 + 2 x 16) | 7 | 7 | m |
314 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 35 + 2 x 16) | 7 | 7 | m |
315 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 35 + 2 x 25) | 7 | 7 | m |
316 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 50 + 2 x 25) | 7 | 7 | m |
317 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 50 + 2 x 35) | 7 | 7 | m |
318 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 70 + 2 x 35) | 19 | 7 | m |
319 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 70 + 2 x 50) | 19 | 7 | m |
320 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 95 + 2 x 50) | 19 | 7 | m |
321 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 95 + 2 x 70) | 19 | 19 | m |
322 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 120 + 2 x 70) | 19 | 19 | m |
323 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 120 + 2 x 95) | 19 | 19 | m |
324 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 2 x 70) | 19 | 19 | m |
325 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 2 x 95) | 19 | 19 | m |
326 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 150 + 2 x 120) | 19 | 19 | m |
327 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 2 x 95) | 37 | 19 | m |
328 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 2 x 120) | 37 | 19 | m |
329 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 185 + 2 x 150) | 37 | 19 | m |
330 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 2 x 120) | 37 | 19 | m |
331 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 2 x 150) | 37 | 19 | m |
332 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 240 + 2 x 185) | 37 | 37 | m |
333 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 2 x 150) | 61 | 19 | m |
334 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 2 x 185) | 61 | 37 | m |
335 | Cáp CXV/DSTA – (3 x 300 + 2 x 240) | 61 | 37 | m |
Catalogue dây cáp điện Trần Phú
Xem & Tải xuống Catalogue dây, cáp điện Trần Phú mới nhất 2021 tại Etinco nhà phân phối cấp 1 toàn quốc thương hiệu cơ điện Trần Phú.
Xem catalog dây điện dân dụng, catalog dây đồng, dây nhôm kỹ thuật điện, catalog cáp điện lực hạ thế, catalog cáp đồng, nhôm trần Trần phú, báo giá nhôm, đồng cách điện PVC, bảng giá cơ điện Trần Phú.
Xem thêm tại đây
Mua dây điện trần phú chính hãng ở Hà Nội
chúng tôi cung cấp dây cáp điện chính hãng, chất lượng cám kết giá rẻ nhất tại Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng,
Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc. Đà Nắng, Huế, Quảng Trị, TP HCM…
Đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện Trần Phú Hà Nội
Hiên Etinco có hệ thống các của hàng, các đại lý đang phân phối dây trần Dây điện dân dụng và Cáp điện lực hạ thế, trung thế cáp đồng trục, cáp điều khiển, chống cháy, chậm cháy trên khắp cả nước.
với sứ mệnh sẽ trở là nhà cung cấp vật tư ngàng điện hàng đầu Việt Nam trong 5 năm sắp tới với mục tiêu đặt ra Etinco giao hàng nhanh gọn tới tận chân công trình và dự án trên toàn quốc.
Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền bắc
Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, TháiBình, Vĩnh Phúc…
Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền trung
Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận…
Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền nam
TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh…
Công ty sản xuất về dây điện Trần Phú.
Dây điện Trần Phú là sản phẩm chất lượng cao mang thương hiệu Việt. Chất lượng của dây điện Trần phú đã được kiểm chứng qua nhiều năm qua. Hầu hết đại đa số các công trình xây dựng đều sử dụng dây điện Trần Phú. Tuy nhiên trên thị trường hiện nay có 2 loại dây điện đều mang thương hiệu của Trần Phú đó là:
1. Công ty cổ phần Cổ phần cơ điện Trần Phú
– Địa chỉ: Số 41, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
2. Công ty cổ phần cơ điện và phích cắm Trần Phú.
– Địa chỉ: Từ Liêm, Hà Nội.
Nhà Máy sản xuất dây cáp điện Trần Phú
NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện Trần Phú tại Hà Nội – Nhà máy: 41 Phố Phương Liệt, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện Trần Phú tại Hải Dương
– Nhà máy: KCN VSIP Hải Dương, Cẩm Điền, Cẩm Giàng, Hải Dương
Tại sao nên lựa chọn dây điện trần phú trong xây dựng.
Dây điện Trần Phú là thương hiệu lâu đời được sản xuất bởi Công ty cổ phần cơ điện Trần Phú đã được kiểm nghiệm qua nhiều công trình, sản phẩm luôn được đánh giá cao trên thị trường.
Sản phẩm của công ty được sản xuất trên dây chuyền trang thiết bị hiện đại kết hợp sử dụng những nguyên vật liệu đầu vào được lựa chọn khắt khe từ các đối tác cung ứng có uy tín hàng đầu trong nước và trên thế giới với hàm lượng đồng tinh khiết: 99,999%, nhôm: 99,97% , nhựa PVC, XLPE. Công ty cam đoan không sử dụng chất không độc hại để chế tạo ra sản phẩm nên tạo được sự thân thiện với môi trường và đặc biệt là an toàn cho người sử dụng.
Dây Cáp điện Trần Phú được sản xuất với nhiều dòng sản phẩm đa dạng, phong phú như dây cáp ngầm, cáp treo đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng trong nước. Các sản phẩm dây cáp điện Trần Phú đều đảm bảo khắt khe về yếu tố kỹ thuật để đưa ra thị trường những dòng sản phẩm chất lượng, an toàn, hiệu quả và được khách hàng tin tưởng sử dụng.
Dây điện trần phú có máy loại?
Dây điện trần phú có 5 loại: Dây điện đơn – CU/PVC (Ruột đồng cách điện PVC), mầu dây (đỏ, xanh, vang, đen, tiếp địa).
Dây điện dẹp – Cu/PVC/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC).
Dây xúp – Cu/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC).
Dây điện trong (2,3,4) Ruột mền – Cu/PVC (Ruột đồng, Cách điện PVC, vỏ PVC).
Dây điện dính cách Cu/PVC/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC).
Dây điện trần phú 0.75 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 0.75 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 1×1 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 1×1 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 1×4 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 1×4 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2.5 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2.5 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2×0 75 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2×0 75 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2×1.5 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2×1.5 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2×10 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2×10 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2×2 5 giá bao nhiêu tiền 1 mét ?
Giá Dây điện trần phú 2×2 5 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2×2.5 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2×2.5 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2×4 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2×4 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2×6 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2×6 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
1 cuộn dây điện trần phú dài bảo nhiều mét
1 cuộn dây trần phú có độ dài từ 100 đến 200m theo quy cách của nhà sản xuất.
Dây điện trần phú chịu tải bao nhiêu?
So sánh dây điện cadivi và trần phú
Cách đọc thông số trên dây điện trần phú
Chuyên Viên tại Công Ty TNHH ETINCO hoạt động trong lĩnh vực dây cáp điện Cadisun,Cadivi,Trần Phú Email: Follow: Facebook Website Zalo
Từ khóa » Dây 2x4 Là Gì
-
Dây Cáp điện Trần Phú 2x4
-
Top 19 Dây điện 2x4 Là Gì Mới Nhất 2022
-
Dây điện 4.0: Cấu Tạo, Chức Năng Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
TÌM HIỂU CÁCH ĐỌC THÔNG SỐ TRÊN DÂY CÁP ĐIỆN
-
Tìm Hiểu Về Dây điện Lõi đôi Mềm Dẹt VCm 2x4 Trần Phú
-
Dây điện 4.0 Trần Phú, Dây đôi Mềm Dẹt VCm 2x4.0
-
Dây điện 2x4 Chịu Tải Bao Nhiêu W - Học Tốt
-
Dây 2 Ruột Mềm Tròn CADISUN VCTF 2x4.0, DÂY MỀM TRÒN 2 ...
-
Cách đọc Thông Số Trên Dây Cáp điện - Công Ty Thiết Bị điện EvnBamBo
-
Dây Điện Trần Phú Chính Hãng 2x4.0mm - Thiết Bị điện Panasonic
-
Ý Nghĩa Kí Hiệu Của Cáp điện
-
Cách Đọc Thông Số Dây Điện - TWD
-
Dây Cáp điện Cadisun, Cáp Treo CXV 2x4 - Thiết Bị điện Hà Nội
-
Cách đọc Ký Hiệu Trên Dây Cáp điện, Ký Hiệu Bản Vẽ điện
-
Dây Điện Cadivi CVV 2x4 Mm2