GIÁ GẠCH NHẸ AAC VIGLACERA EBLOCK HASS | Cập Nhật 6/2022
Có thể bạn quan tâm
GẠCH NHẸ AAC MAC B3,B4, B6 Gọi ngay 0937.647.660 (ZALO) để có được thêm nhiều thông tin hữu ích về Bê tông nhẹ và thị trường bê tông nhẹ Việt Nam | |
Xuất Xứ & Công nghệ sản xuất
|
- GIÁ GẠCH NHẸ AAC THÁNG 3/2022
- + Thông số kỹ thuật gạch AAC
- + Quy cách gạch AAC
- ĐỊNH MỨC VÀ HƯỚNG DẪN THI CÔNG GẠCH NHẸ AAC
- PHÓNG SỰ TÌM HIỂU BÊ TÔNG NHẸ LÀ GÌ? ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT? LỢI ÍCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
- 2. Chi phí hoàn thiện cho hệ tường gạch nhẹ AAC trên 1m2 là bao nhiêu?
- Vì sao tường gạch nhẹ AAC giúp giảm chi phí xây và hoàn thiện tường xây
- 3. Một số kiểu dáng, chủng loại và ứng dụng gạch nhẹ AAC phổ biến
- MINH HỌA ỨNG DỤNG THỰC TẾ TỪNG LOẠI GẠCH AAC
- 4. MỘT SỐ DỰ ÁN THỰC TẾ DÙNG GẠCH AAC VÀ TẤM TƯỜNG ALC
- ƯU ĐIỂM GẠCH NHẸ AAC BLOCK SO VỚI GẠCH NUNG TUYNEL, GẠCH KHÔNG NUNG CỐT LIỆU
GIÁ GẠCH NHẸ AAC THÁNG 3/2022
LIÊN HỆ 0937.647.660 (ZALO)
*
******GHI CHÚ: | Sau khi nhận được đợt thanh toán đầu tiên, chúng tôi sẽ tiến hàng giao hàng trong vòng 2-5 ngày làm việc | ||||
Giá đã bao gồm VAT, Hóa đơn VAT sẽ được phát hành 24-48h sau khi thanh toán và giao hàng hoàn tất | |||||
Hao hut trong quá trình vận chuyển chúng tôi đã tính <3%, chúng tôi đã giảm trừ trực tiếp trong đơn giá gạch AAC | |||||
GẠCH AAC | |||||
Độ cứng | Loại gạch- Quy cách | Mô tả | Giá công bố tại nhà máy (VNĐ) | ||
m3 | m2 | Hình ảnh | |||
Gạch AAC kích thước tiêu chuẩn 600mm | |||||
B3 | E-Block 600×200-300-400×50, 3.5MPa | Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 3.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B3 Khối lượng: 450 – 550 kg/m3 Hệ số cách âm: 38 Decibel TCVN 7959:2017: AAC3 – 500 | 1,846,000 | 92,300 | |
E-Block 600×200-300-400×75, 3.5Mpa | 1,782,000 | 133,650 | |||
E-Block 600×200-300-400×100, 3.5Mpa | 1,719,000 | 171,900 | |||
E-Block 600×200-300-400×150, 3.5Mpa | 1,719,000 | 260,455 | |||
E-Block 600×200-300-400×200, 3.5Mpa | 1,719,000 | 343,800 | |||
B4 | E-Block 600×200-300-400×50, 5.0MPa | Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B4 Khối lượng: 551 – 650 kg/m3 Hệ số cách âm: 45 Decibel TCVN 7959:2017 | 2,100,000 | 157,500 | |
E-Block 600×200-300-400×75-95, 5.0Mpa | 2,037,000 | 152,775 | |||
E-Block 600×200-300-400×100-200, 5.0Mpa | 1,910,000 | 191,000 | |||
E-Block 600×200-300-400×150, 5.0Mpa | 1,910,000 | 293,846 | |||
E-Block 600×200-300-400×200, 5.0Mpa | 1,910,000 | 382,000 | |||
B6 | E-Block 600×200-300-400×100, 7.5Mpa | Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 7.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: 6 Khối lượng: 651 – 750 kg/m3 Hệ số cách âm: 48 Decibel TCVN 7959:2017 | 2,928,000 | 292,800 | |
E-Block 600×200-300-400×150-200, 7.5Mpa | 3,183,000 | 318,300 | |||
Gạch AAC kích thước lớn 800-1200 | |||||
B3 | E-Block 800-1200x600x100, 3.5MPa | Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 3.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B3 Khối lượng: 450 – 550 kg/m3 Hệ số cách âm: 38 Decibel TCVN 7959:2017: AAC3 – 500 | 1,910,000 | 191,000 | |
E-Block 800-1200x600x150, 3.5MPa | 1,973,000 | 303,538 | |||
E-Block 800-1200x600x200, 3.5MPa | 1,973,001 | 394,600 | |||
B4 | E-Block 800-1200x600x100, 5.0MPa | Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B4 Khối lượng: 551 – 650 kg/m3 Hệ số cách âm: 45 Decibel TCVN 7959:2017 | 2,063,000 | 309,450 | |
E-Block 800-1200x600x150-200, 5.0MPa | 2,126,000 | 425,200 | |||
GẠCH NỬA (DEMI) – EBLOCK | |||||
Mac gạch | Loại gạch- Quy cách | Mô tả | Giá công bố tại nhà máy (VNĐ) | ||
m3 | m2 | Hình ảnh | |||
B3 | E-Block 300×200-300-400×75-95, 3.5MPa | Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 3.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B3 Khối lượng: 450 – 550 kg/m3 Hệ số cách âm: 38 Decibel TCVN 7959:2017: AAC3 – 500 | 1,986,000 | 148,950 | |
E-Block 300×200-300-400×100-200, 3.5MPa | 1,922,000 | 192,200 | |||
B4 | E-Block 300×200-300-400×75-95, 5.0MPa | Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: B4 Khối lượng: 551 – 650 kg/m3 Hệ số cách âm: 45 Decibel TCVN 7959:2017 | 2,241,000 | 168,075 | |
E-Block 300×200-300-400×100-200, 5.0MPa | 2,113,000 | 211,300 | |||
B6 | E-Block 300×200-300-400×100-200, 7.5MPa | Giá trên tính theo m³, đã gồm VAT Cường độ chịu nén: 7.5 MPa Cường độ chịu nén tương đương: 6 Khối lượng: 651 – 750 kg/m3 Hệ số cách âm: 48 Decibel TCVN 7959:2017 | 3,132,000 | 313,200 | |
E-Block 300×200-300-400×150-200, 7.5MPa | 3,387,000 | 338,700 | |||
Gạch U – EBLOCK | |||||
Mac gạch | Loại gạch- Quy cách | Mô tả | Giá công bố tại nhà máy (VNĐ) | ||
m3 | Viên | Hình ảnh | |||
1 | U-Block 600x200x100 | EBU-620100 | 25,346 | ||
2 | U-Block 600x200x150 | EBU-620150 | 37,431 | ||
3 | U-Block 600x200x200 | EBU-620150 | 50,800 | ||
4 | U-Block 600x300x100 | EBU-630100 | 37,431 | ||
5 | U-Block 600x300x150 | EBU-630150 | 56,253 | ||
6 | U-Block 600x300x200 | EBU-630200 | 74,861 |
Đơn giá của bảng báo giá và dự toán chi phí xây nhà gạch AAC trên là giá gạch nhẹ xuất xưởng tại nhà máy chưa bao gồm VAT.
- Xây Dựng Thân Thiện hiện đang phân phối chính thức gạch AAC E-block, tại Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Thủ Đức, Quận 12, Quận 9, Quận 2, Hoocmon, Củ Chi, Tp. HCM, Biên Hòa, Đồng Nai, Buôn Ma Thuột, Daklak, Vĩnh Long, Huế, Đà Nẵng.
- Quý khách có nhu cầu liên hệ Hotline: 0937.647.660 để được tư vấn chi tiết
>Mời xem thêm: BÁO GIÁ TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG NHẸ HẠT XỐP N-EPS NĂM 2022
>>Mời xem thêm: BẢNG GIÁ TẤM BÊ TÔNG KHÍ CHUNG ÁP ALC MỚI NHẤT 2022
+ Thông số kỹ thuật gạch AAC
Chỉ tiêu | Gạch AAC | Gạch Nung đỏ 04 lỗ | Gạch Cốt liệu rỗng |
Khối lượng thể tích | 350 / 450 / 550/ 650 / 750 kg/m3 | 920-1050 kg/m3 | 1200-1300kg/m3 |
Cường độ nén trung bình | 2.5 / 3 /3.5 / 4.5 / 7.5 MPa | 4-7.5 Mpa | + 7.5 Mpa |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.11 – 0.22 W/m0K | 0.881-0.9 W/m0K | 0.61-0.8 W/m0K |
Độ cách âm | +40 – 47 db | +28 | +35 |
Sai lệch kích thước (dài, dày, cao) | ±3 (mm) ±2 (mm) ±2 (mm) | Không xác định | ±4 (mm) ±3 (mm) ±3 (mm) |
Chống cháy | Đạt giới hạn chịu lửa EI 240 phút | 60 phút | 240 phút |
Độ co khô | < 0.2 mm/m | ||
Chống thấm | 12 giờ ngâm trong nước | 15 phút ngâm trong nước | 15 phút ngâm trong nước |
+ Quy cách gạch AAC
Dài (mm) | Cao (mm) | Độ dày (mm) |
600 | 200 / 300 / 400 | 75 / 100 |
600 | 200 | 150 / 200 |
ĐỊNH MỨC VÀ HƯỚNG DẪN THI CÔNG GẠCH NHẸ AAC
Quý khách hàng tra cứu định mức & phương pháp xây tường bê tông nhẹ TẠI ĐÂY
PHÓNG SỰ TÌM HIỂU BÊ TÔNG NHẸ LÀ GÌ? ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT? LỢI ÍCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
2. Chi phí hoàn thiện cho hệ tường gạch nhẹ AAC trên 1m2 là bao nhiêu?
Tùy số lượng, vị trí và độ phức tạp của công trình, giá thành vật tư thi công tường gạch AAC, xây và tô trát 1 mặt cập nhật tháng 6
- Giá xây tô hoàn thiện tường 100mm: VND 265.000/m2
- Giá xây tô hoàn thiện tường 200mm: VND 455.000/m2
>>>Tham khảo thêm: THỰC TẾ CHI PHÍ XÂY NHÀ BẰNG GẠCH NHẸ AAC SO VỚI GẠCH ĐỎ TUYNEL
Vì sao tường gạch nhẹ AAC giúp giảm chi phí xây và hoàn thiện tường xây
- Thứ 1, Việc sử dụng gạch AAC giúp giảm 15% tiền cọc và móng.
Theo định mức thông dụng, tiền cọc và móng chiếm 20% giá trị công trình, có nghĩa là nó sẽ giúp giảm được 4% giá trị công trình. Với công trình có chi phí 15 triệu/m2 thì 600.000 đồng/m2 là số tiền giảm được.
- Thứ 2: Xây nhanh giúp giảm chi phí nhân công
Hiện nhân công xây tường 100mm gạch đỏ 75.000-100.000 đồng/m2, thì tường gạch nhẹ AAC chỉ khoảng 55.000 – 70.000 đồng/m2.
- Thứ 3, thời gian trát gạch AAC bằng vữa mạch mỏng sẽ nhanh hơn trát bằng vữa dùng cho gạch đỏ.
Cụ thể, hai lớp trát tường gạch đỏ, mỗi lớp trát mất 40.000-50.000 đồng/m2. Còn với gạch AAC thì chỉ cần trát một lớp mỏng nên chỉ tốn 15.000-25.000 đồng/m2 cho 1 mặt tường
- Thứ 4, tường gạch đỏ xây bằng vữa sẽ hao hụt từ 5 – 7% cho vữa xây và trát
Thông thường, cứ 10m2 tường gạch đỏ thì sẽ phải tốn vữa thành gần 11m2. Trong khi đó, gạch AAC ít bị vỡ hơn chỉ hao hụt 2 – 3%
3. Một số kiểu dáng, chủng loại và ứng dụng gạch nhẹ AAC phổ biến
- Gạch AAC phẳng 4 cạnh: dùng để xây tường bao, tường ngăn, vách ngăn phòng
- Gạch AAC Khe chữ U: dùng để xây đổ vữa, bê tông vào giữa gia cố tường, tạo cột phụ mà không cần coppha, đảm bảo thẩm mỹ tường
- Gạch AAC chữ U: Dùng để tạo dầm, giằng tường khi lên cao, tạo lanh tô mà không cần coppha, đảm bảo thẩm mỹ và liên kết cho tường và cửa ra vào
MINH HỌA ỨNG DỤNG THỰC TẾ TỪNG LOẠI GẠCH AAC
4. MỘT SỐ DỰ ÁN THỰC TẾ DÙNG GẠCH AAC VÀ TẤM TƯỜNG ALC
ƯU ĐIỂM GẠCH NHẸ AAC BLOCK SO VỚI GẠCH NUNG TUYNEL, GẠCH KHÔNG NUNG CỐT LIỆU
Xây dựng Thân Thiện hiện đang phân phối chính thức gạch AAC tại nhiều tỉnh thành Việt Nam, vui lòng xem giá trong bài viết hoặc liên hệ Hotline: 0937.647.660 để được tư vấn chi tiết
Từ khóa » Giá Gạch Eblock
-
BẢNG BÁO GIÁ GẠCH NHẸ AAC EBLOCK MỚI NHẤT
-
Bảng Giá Gạch Bê Tông Nhẹ Tại TPHCM | Giá Gạch Nhẹ Eblock HCM ...
-
Gạch Eblock Là Gì? Báo Giá Gạch Bê Tông Khí ... - Gạch Siêu Nhẹ AAC
-
Gạch Bê Tông Nhẹ EBLOCK EB-5.0
-
Gạch Eblock Là Gì? Ưu điểm, ứng Dụng Kèm Báo Giá Chi Tiết
-
Công Ty Tnhh Càn Thanh
-
Giá Gạch EBLOCK Mới Và Chính Xác Nhất 2020 Tại TPHCM - Càn Thanh
-
Báo Giá Gạch Bê Tông Siêu Nhẹ Giá Rẻ Năm 2020 Tại TP.HCM, Long ...
-
Gạch Nhẹ AAC EBLOCK 600x300x100 | Shopee Việt Nam
-
Báo Giá Gạch Siêu Nhẹ AAC, EPS, Gạch Bọt Khí - Bảo Hộ Lao Động Tốt
-
Báo Giá Gạch Bê Tông Nhẹ AAC Năm 2020 Tại TP.HCM, Miền Tây ...
-
Báo Giá Mới Nhất 2022-Gạch Bê Tông Khí Chưng áp AAC/ Tấm Panel ...
-
Gạch Bê Tông Nhẹ Khí Chưng áp - Green Bak
-
Gạch Eblock Là Gì? Báo Giá Gạch Bê Tông Khí Chưng áp AAC Eblock