Giá Kawasaki ZX25R 2021 | Tất Tần Tật Về Ninja ZX-25R

Các ý chính trong bài viết

  • 1 Kawasaki ZX25R 2023 Indonesia
  • 2 Giá xe ZX25R và ZX25RR mới nhất
  • 3 Tổng quan Kawasaki ZX25RR
  • 4 Thông số kỹ thuật Kawasaki ZX25R
  • 5 Tính năng mới trên ZX25RR 2023
  • 6 Đánh giá Kawasaki ZX25R

Kawasaki ZX25R 2023 Indonesia

Kawasaki Motor Indonesia (KMI) mới đây đã giới thiệu phiên bản ZX25R 2023 cho thị trường này với phiên bản mở rộng cho ZX25RR đường đua 2023.

ZX25RR đường đua
Phiên bản ZX25RR đường đua 2023

Giá xe ZX25R và ZX25RR mới nhất

ZX25R được bán với 3 phiên bản gồm 3 phiên bản: ZX25R tiêu chuẩn 2023, ZX25R ABS SE 2023, ZX25RR 2023.

Giá ZX25R 2023 tiêu chuẩn 105.000.000 Rp 163.6 triệu đồng
Giá ZX25R 2023 ABS SE 123.500.000 Rp 192.5 triệu đồng
Giá ZX25RR 2023 129.900.000 Rp 202.4 triệu đồng

Lưu ý: giá tại thị trường nước ngoài và có thể sẽ thay đổi trong tương lai.

ZX25R phiên bản tiêu chuẩn màu đen
ZX25R phiên bản tiêu chuẩn màu đen
ZX25R ABS SE màu xám
ZX25R ABS SE màu xám
ZX25R ABS SE màu đỏ đen
ZX25R ABS SE màu đỏ đen
ZX25R RR màu xanh KTR Lime
ZX25R RR màu xanh KTR Lime

Tổng quan Kawasaki ZX25RR

Dựa trên đánh giá từ cộng đồng ZX25R ta có bảng đánh giá ZX25RR như sau:

Thiết kế 8/10
Hiệu suất 9/10
Trải nghiệm 8/10
Tiết kiệm nhiên liệu 7/10
Đặc trưng 9/10
Chất lượng 9/10
Giá trị 8/10
Tổng điểm 8/10

Đánh giá từ cộng động và mang tính tham khảo

Thông số kỹ thuật xe ZX25R
Thông số kỹ thuật xe ZX25R

THÔNG TIN & THÔNG TIN NHANH

Tên khai báo Ninja ZX-25RR
Hệ thống phanh ABS
Phiên bản mới nhất 2023
Kiểu dáng Sport (Thể thao)
Loại nhiên liệu Xăng
Giá dự kiến Giá bán của Ninja ZX-25RR: 202.4 triệu đồng
Màu sắc Đen
Khẩu hiệu Chiếc Sportbike 250cc tinh vi nhất
Điểm nổi bật chính Phuộc trước USD SFF-BP, Động cơ 4 xi-lanh 249cc, Kiểm soát lực kéo, Chế độ Riding, Khung thép có thể co dãn
Đối thủ cạnh tranh Honda CBR250RR, Suzuki GSX-250R, Yamaha YZF-R25

Thông số kỹ thuật Kawasaki ZX25R

ĐỘNG CƠ

Loại máy Làm mát bằng chất lỏng, 4 thì In-Line Four
Sistem Pengapian Digital
Truyền động Chuỗi
Ly hợp Ly hợp ướt đa đĩa
Công suất tối đa 50PS / 15.500 vòng / phút (không có Ram Air)

50.2 HP; 37,5 kW {51 PS} / 15.500 vòng / phút (với Ram Air)

Mô-men xoắn cực đại 22,9 Nm {2,3 kgm} / 14.500 vòng / phút
Đường kính X hành trình piston 50,0 x 31,8 mm
Dung tích xi-lanh 249.8 cc
Động cơ DOHC, 16 van
Hệ thống phun nhiên liệu Phun nhiên liệu: ø30 mm x 4
Tỉ lệ nén 11.5:1
Hộp số 6 tốc độ, trở lại
Primary Reduction Ratio 2.900 (87/30)
Final Reduction Ratio 3.429 (48/14)

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống phuộc trước ZX25R; ZX25R SE:Upside Down ø37 mm (SFF-BP)

ZX25RR: Upside Down ø37 mm (SFF-BP) có thể điều chỉnh

Hệ thống phuộc sau ZX25R; ZX25R SE: Horizontal Backlink Rear Suspension

ZX25RR: Horizontal Backlink Rear Suspension BFRC lite shock có thể điều chỉnh

Thắng trước Đĩa đơn ø310 mm
Phanh sau Đĩa đơn ø220 mm
Bánh trước 110 / 70R17M / C (54H)
Bánh sau 150 / 60R17M / C (66H)
Trail 24,2 ° / 99 mm

KÍCH THƯỚC ZX25R

Dài x Rộng x Cao 1.980 x 750 x 1.110 mm
Chiều dài cơ sở 1.380 mm
Khoảng sáng gầm 125 mm
Cân nặng 182 kg
Dung tích xăng 15 lít

ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ VÀ TÍN HIỆU

Đồng hồ tốc độ Kỹ thuật số
Máy đo tốc độ Kỹ thuật số
Đồng hồ đo chuyến đi Kỹ thuật số
ODO Kỹ thuật số
Đồng hồ Kỹ thuật số
Đèn báo ABS
Hiển thị RPM / bánh răng
Đo nhiên liệu Kỹ thuật số
Đèn cảnh báo nhiên liệu thấp
Báo hộp số
Báo dầu
Báo pin, acquy
Kiểm tra động cơ
Chỉ số giới hạn Rev

HỆ THỐNG ĐIỆN và ÁNH SÁNG của ZX-25R

Đèn báo vượt
Ac-quy MF
Đèn trước Đèn LED
Đèn hậu Đèn LED
Bật đèn pha tự động (AHO)

TÍNH NĂNG HOÀN TOÀN và TIỆN LỢI

Khởi động điện
Động cơ Kill Switch
Step-up Seat/Split Seat
Pillion Footrest
Chế độ Riding

CÔNG NGHỆ CAO CẤP

Kiểm soát lực kéo của Kawasaki (KTRC)
ABS thông minh (KIBS)
Bộ chuyển động nhanh của Kawasaki (KQS)

Tính năng mới trên ZX25RR 2023

Ở phiên bản 2023, Ninja ZX25RR được bổ sung tính năng hiển thị với chế độ đường đua (Circuit Mode), hỗ trợ kết nối với điện thoại smartphone qua ứng dụng Rideology.

ZX25R Circuit Mode
Chế độ Circuit Mode
ZX25R kết nối với điện thoại
ZX25R 2023 sẽ hỗ trợ kết nối với điện thoại

Đặc biệt ngoài những tính năng kể trên, phiên  bản ZX25RR còn được tăng thêm hệ thống giảm xóc trước SFF-BP với khả năng tùy chỉnh tải trước, phuộc sau loại Horizontal Backlink với BFRC lite shock.

ZX25R phuộc trước SFF-BP
Phuộc trước SFF-BP
ZX25R phuộc sau Horizontal Back-link BFRC lite shock
Phuộc sau Horizontal Backlink BFRC lite shock

Ở phiên bản Kawasaki ZX-25R ABS SE, ZX25RR 2023 sẽ được bổ sung thêm tính năng QuickShifter và ABS hỗ trợ cao cấp.

ZX25R ABS cao cấp
Phanh ABS cao cấp
ZX25R quickshifter
Hệ thống Quickshifter của Kawasaki

Một số tính năng chung cho cả 3 phiên bản ZX25R 2023:

  • Assist & Slipper Clutch: Bộ ly hợp chống trượt hỗ trợ thao tác dồn số chuyên nghiệp và an toàn hơn bao giờ hết.
  • Economical Riding Indicator: Sử dụng điều khiển điện tử chính xác cao để quản lý động cơ, các mẫu xe Kawasaki có thể đạt được mức tiết kiệm nhiên liệu cao.
  • Electronic Throttle Valves: (ETC) cung cấp các lợi ích trong các lĩnh vực kiểm soát tỷ lệ nhiên liệu, không khí, giảm khí thải và tiêu thụ nhiên liệu, đồng thời cũng hoạt động tốt với các công nghệ khác.
  • KTRC (Kawasaki Traction Control): gồm 3 chế độ kiểm soát độ bám đường tùy chỉnh cho nhiều địa hình khác nhau.
  • Power Modes: cung cấp tùy chọn giữa chế độ tiết kiệm nhiên liệu (L) và chế độ đầy đủ (F) với công suất cao. Cho phép tiết kiệm nhiên liệu theo từng mục đích, nhu cầu sử dụng của người điều khiển.
  • Horizontal Backlink Rear Suspension: Hệ thống treo sau liên kết ngang bố trí bộ giảm xóc theo chiều ngang, góp phần đáng kể vào việc sử dụng hiệu quả không gian và phân bổ trọng lượng.

Đánh giá Kawasaki ZX25R

Kawasaki Ninja ZX-25R 2023 được trang bị động cơ dung tích 249,8cc, với công nghệ 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, DOHC, 16 van và hộp số 6 cấp.

Động cơ ZX25R
Động cơ mạnh mẽ 16 van của ZX25R

Ở phiên bản 2023, công suất của ZX25R được tối ưu với Ram Air cho công suất tối đa đạt 51PS tại 15.500 vòng/phút và 50PS khi không kích hoạt Ram Air. Mô men xoắn tối đa đạt 22.9 Nm tại 14.500 vòng/phút.

ZX25R hệ thống Ram Air
Hệ thống Ram Air cho phép ZX25R bức phá sức mạnh công suất

Xe hỗ trợ hệ thống nồi chống trượt, hệ thống kiểm soát lực kéo của Kawasaki, chế độ công suất, hệ thống Ram Air, van tiết lưu điện tử, ABS và Quickshifter.

ZX25R nồi chống trượt
Nồi chống trượt của ZX25R

Phuộc trước của ZX25R sử dụng là loại hành trình ngược của hãng KYB SFF-BP (Separate Function Fork – Big Piston) 37 mm. Phuộc sau là loại giảm xóc Horizontal Backlink. Ở bản ZX25RR hệ thống giảm xóc sẽ có thể điều chỉnh được.

ZX25RR giảm xóc
ZX25RR sở hữu hệ thống giảm xóc cao cấp có thể tùy chỉnh

Hệ thống khung gầm của xe được thiết kế với khung gầm trellis, lốp trước 110/70-R17, lốp sau 150/60-R17 (sau), chiều cao yên đạt 785 mm, 182 kg.

Khung trellis ZX25R
Khung Trellis cho phép ZX25RR tùy biến để phù hợp với đường đua
Lốp xe ZX25R
Hệ thống lốp đa dụng phù hợp cho cả đường trường lẫn đô thị

Có thể nói ZX25R 2023 là một trong những mẫu xe hàng đầu trong phân khúc 250cc với những công nghệ tiên tiến lẫn chất lượng hoàn thiện.

Hiện phiên bản ZX25RR 2023 đã có mặt tại thị trường Indonesia và sẽ về Việt Nam trong thời gian sắp tới.

Tham gia cộng đồng ZX25R VN lớn nhất.

Honda CBR 250RR đối thủ của Kawasaki ZX-25R

Từ khóa » Thông Số Lốp Zx25r