Giá Lăn Bánh Của Ford Ranger 2019 Mới Tại Đà Nẵng
Có thể bạn quan tâm
Sự thay đổi trong bảng giá xe Ford Ranger 2019 tại Đà Nẵng mới nhất tháng 9/2018:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Chênh lệch |
Ranger Wildtrak 3.2L 4×4 AT | 925 | Ranger Wildtrak 2.0L bi-turbo 4×4 AT | 918 | -7 |
Ranger Wildtrak 2.2L 4×4 AT | 866 | Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT | 853 | -13 |
Ranger Wildtrak 2.2L 4×2 AT | 837 | – | – | – |
Ranger XLS 2.2L 4X2 AT | 685 | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 650 | -35 |
Ranger XLS 2.2L 4X2 MT | 659 | Ranger XLS 2.2 4×2 MT | 630 | -29 |
– | – | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | 779 | |
Ranger XLT 2.2L 4X4 MT | 790 | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | 754 | |
Ranger XL 2.2L 4×4 MT | 634 | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | 616 |
Thay đổi về ngoại thất của Ford Ranger mới tại Đà Nẵng
Phần đầu xe Ford Ranger mới tại Đà Nẵng nổi bật với kiểu thiết kế mới. Điểm mới nổi bật của xe đó chính là lưới tản nhiệt thay vì chỉ một thanh chắn thì nay đã thay bằng hai thanh. Cản va trước có vị trí thấp hơn giúp xe an toàn khi vận hành. Lốc hút gió của xe cũng được thiết kế rộng hơn giúp tối ưu hóa được nhiên liệu. Riêng phiên bản WildTrak đã có sự thay đổi lớn khi được trang bị đèn pha Xenon cùng với dãy đèn LED định vị ban ngày tuyệt đẹp.
Thay đổi về nội thất của Ford Ranger mới tại Đà Nẵng
Ford Ranger 2019 mới tại Đà Nẵng mang trong mình khoang nội thất mới với tông màu đen làm chủ đạo. Ngoài ra, trên ghế da còn được may thêm dòng chữ WildTrak sang trọng và mạnh mẽ. Các tính năng tiện ích và an toàn của WildTrak cũng được giữ nguyên. Theo đó, xe được trang bị màn hình cảm ứng 8 inches. SYNC 3, kết nối Bluetooth, camera lùi, hệ thống kiểm soát tốc độ tự động với cảnh báo va chạm trước, hệ thống cảnh báo lệch làn. Đặc biệt trong phiên bản năm nay xe còn được trang bị tính năng tự động đổ
Những cải tiến về công nghệ trên Ford Ranger 2019 mới tại Đà Nẵng
Với phiên bản mới này, Ford Ranger 2019 mới tại Đà Nẵng được trang bị thêm hệ thống cảnh báo va chạm. Ngoài ra, xe còn có thể tự động phanh khi phát hiện hành khách đi bộ cũng như phương tiện cắt ngang. Trong dải tốc độ từ 5 – 80 km/h giúp giảm thiểu tối đa tai nạn. Ngoài ra, hệ thống trợ lực lái điện là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản Ranger.
Sự thay đổi lớn nhất của Ford Ranger mới tại Đà Nẵng đó chính là động cơ hoàn toàn mới. Xe có tới 3 phiên bản động cơ khác nhau bao gồm bản single Turbo, Bi Turbo và động cơ thường 2.2 lít. Thêm vào đó, xe còn có 2 loại hộp số đó chính là hộp 10 cấp và hộp 6 cấp.
Để Ford Ranger mới có thể lăn bánh trên đường, ngoài số tiền khách hàng phải bỏ ra để mua xe còn cần một khoản nữa cho các thuế, phí sau:
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số tại Hà Nội là 20 triệu đồng, 11 triệu tại TP.HCM và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Bảng giá chi tiết tại cả tỉnh khác nhau
Ford tại Đà Nẵng xin giúp khách hàng ước tính phí lăn bánh dự tính 7 phiên bản đã công bố giá của Ford Ranger 2019 mới:
BẢNG CHI PHÍ HOÀN THIỆN XE FORD RANGER – PRICES RANGER (Áp dụng đối với khách hàng có đăng ký tại Đà Nẵng và các tỉnh khác trừ Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh) | ||||||||
DANH MỤC | Ranger XL 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4X2 | Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ghi chú |
GIÁ XE | 616,000,000 | 630,000,000 | 650,000,000 | 754,000,000 | 779,000,000 | 853,000,000 | 918,000,000 | |
Giảm giá | ||||||||
Giá bán | 616,000,000 | 630,000,000 | 650,000,000 | 754,000,000 | 779,000,000 | 853,000,000 | 918,000,000 | Có HĐ – Have Invoice |
CHI PHÍ ĐĂNG KÝ | ||||||||
Thuế trước bạ theo khung Thuế (6%) – Tax | 36,960,000 | 37,800,000 | 39,000,000 | 45,240,000 | 46,740,000 | 51,180,000 | 55,080,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí biển số – Plate Number Charge | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí đăng kiểm – Registry Charge | 330,000 | 330,000 | 330,000 | 330,000 | 330,000 | 330,000 | 330,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí đường bộ xe cá nhân (01 năm) – Road Charge for a year | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc – Civil Liability Insurance | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | Có HĐ – Have Invoice |
Bảo hiểm vật chất ( không bắt buộc ) – Shell Body Insurance | 9,490,000 | 9,700,000 | 10,000,000 | 11,560,000 | 11,935,000 | 13,045,000 | 14,020,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí dịch vụ đăng ký đăng kiểm – Registration Servies Charge | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | Không Có HĐ – Not Have Invoice |
Tổng cộng chi phí – Total Charge | 52,116,300 | 53,166,300 | 54,666,300 | 62,466,300 | 64,341,300 | 69,891,300 | 74,766,300 | |
TỔNG CỘNG – Total | 668,116,300 | 683,166,300 | 704,666,300 | 816,466,300 | 843,341,300 | 922,891,300 | 992,766,300 |
Bảng chi phí chi tiết tại Hồ Chí Minh và Hà Nội
BẢNG CHI PHÍ HOÀN THIỆN XE FORD RANGER – PRICES RANGER (Áp dụng đối với khách hàng có đăng ký tại Hà Nội và Hồ Chí Minh) | ||||||||
DANH MỤC | Ranger XL 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4X2 | Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ghi chú |
GIÁ XE | 616,000,000 | 630,000,000 | 650,000,000 | 754,000,000 | 779,000,000 | 853,000,000 | 918,000,000 | |
Giảm giá | ||||||||
Giá bán | 616,000,000 | 630,000,000 | 650,000,000 | 754,000,000 | 779,000,000 | 853,000,000 | 918,000,000 | Có HĐ – Have Invoice |
CHI PHÍ ĐĂNG KÝ | ||||||||
Thuế trước bạ theo khung Thuế (6%) – Tax | 44,352,000 | 45,360,000 | 46,800,000 | 54,288,000 | 56,088,000 | 61,416,000 | 66,096,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí biển số – Plate Number Charge | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí đăng kiểm – Registry Charge | 330,000 | 330,000 | 330,000 | 330,000 | 330,000 | 330,000 | 330,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí đường bộ xe cá nhân (01 năm) – Road Charge for a year | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc – Civil Liability Insurance | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 | Có HĐ – Have Invoice |
Bảo hiểm vật chất ( không bắt buộc ) – Shell Body Insurance | 9,490,000 | 9,700,000 | 10,000,000 | 11,560,000 | 11,935,000 | 13,045,000 | 14,020,000 | Có HĐ – Have Invoice |
Phí dịch vụ đăng ký đăng kiểm – Registration Servies Charge | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | Không Có HĐ – Not Have Invoice |
Tổng cộng chi phí – Total Charge | 59,508,300 | 60,726,300 | 62,466,300 | 71,514,300 | 73,689,300 | 80,127,300 | 85,782,300 | |
TỔNG CỘNG – Total | 675,508,300 | 690,726,300 | 712,466,300 | 825,514,300 | 852,689,300 | 933,127,300 | 1,003,782,300 |
Trên đây là một số thông tin tổng quan về những cải tiến mới của dòng xe Ford Ranger 2019 mới tại Đà Nẵng và giá xe khi lăn bánh. Ford tại Đà Nẵng hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích đối với quý khách. Ngoài ra, nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về các dòng xe đang Ford đang được phân phối chính hãng tại đại lý chúng tôi. Xin quý khách vui lòng gọi điện thoại đến số: 0935.389.404 gặp Hoàng để được tư vấn cụ thể hơn.
Từ khóa » Giá Ford Ranger 2019 Lăn Bánh
-
-
Giá Lăn Bánh Ford Ranger 2019 Mới Nhất Tại Việt Nam
-
Xe Bán Tải Ford Ranger 2019 Cũ: Thông Số, Giá Lăn Bánh, Trả Góp
-
Giá Lăn Bánh Xe Ford Ranger 2019 – 2020 Khuyến Mãi Mới
-
Giá Lăn Bánh Xe Ford Ranger 2019 Mới 8 Phiên Bản
-
BẢNG GIÁ XE FORD RANGER 2019
-
Giá Lăn Bánh Xe Bán Tải Ford Ranger 2019 ở Tỉnh Và Tp.HCM
-
Giá Lăn Bánh Ford Ranger 2019
-
Giá Lăn Bánh Ford Ranger 2019 Tại Việt Nam - Đánh Giá Xe
-
Bảng Giá Xe Ford Ranger 2019 07/2022
-
Giá Lăn Bánh Xe Bán Tải Ford Ranger 2019.
-
Ford Ranger 2019 Với 8 Phiên Bản Cùng Với Giá Bán Xe Tốt Nhất
-
Ford Ranger 2019 Cũ Giá Rẻ 07/2022