Giá Lăn Bánh Honda Brio 2022 Mới Nhất

Honda Brio góp mặt tại phân khúc hạng A với dáng vẻ của chiếc “city car” - một mẫu xe đô thị cỡ nhỏ phục vụ nhu cầu đi lại cá nhân di chuyển nội thành. Giá xe Honda Brio được công bố với mức hơn 400 triệu, có thể nói mẫu xe này được đánh giá là đối thủ đáng gờm của những mẫu xe cùng phân khúc như: Kia Morning, Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, Vinfast Fadil,...

Honda Brio 2021
Honda Brio 2024

Giá xe Honda Brio mới

So với các mẫu xe trong cùng phân khúc hạng A thì Honda Brio có giá bán cao hơn tuy nhiên mẫu xe được được tối ưu từ kiểu dáng đến không gian nội thất, về thiết kế bên ngoài xe mang lại sự khác biệt với các mẫu xe hạng A trên thị trường hiện nay.

  • Honda Brio G (trắng ngà/ ghi bạc/ đỏ): 418.000.000 VND
  • Honda Brio RS (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng): 448.000.000 VND
  • Honda Brio RS (cam/ đỏ): 450.000.000 VND
  • Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng: 452.000.000 VND
  • Honda Brio RS 2 màu (cam/ đỏ): 454.000.000 VND

Giá khuyến mãi Honda Brio

Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.

Giá lăn bánh xe Honda Brio

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda Brio, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
  • Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng

Giá lăn bánh xe Honda Brio G

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

(đồng)

Mức phí ở TP HCM

(đồng)

Mức phí ở tỉnh khác

(đồng)

Giá niêm yết

418.000.000

418.000.000

418.000.000

Phí trước bạ

50.160.000 41.800.000 41.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000 340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700 480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh

490.540.700 482.170.700 463.180.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

(đồng)

Mức phí ở TP HCM

(đồng)

Mức phí ở tỉnh khác

(đồng)

Giá niêm yết

448.000.000

448.000.000

448.000.000

Phí trước bạ

53.760.000 44.800.000 44.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000 340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

524.140.700 515.170.700 496.180.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (cam/đỏ)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

(đồng)

Mức phí ở TP HCM

(đồng)

Mức phí ở tỉnh khác

(đồng)

Giá niêm yết

450.000.000

450.000.000

450.000.000

Phí trước bạ

54.000.000 45.000.000 45.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

526.380.700 517.370.700 498.380.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

(đồng)

Mức phí ở TP HCM

(đồng)

Mức phí ở tỉnh khác

(đồng)

Giá niêm yết

452.000.000

452.000.000

452.000.000

Phí trước bạ

54.240.000 45.200.000 45.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

528.620.700 519.570.700 500.580.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội

(đồng)

Mức phí ở TP HCM

(đồng)

Mức phí ở tỉnh khác

(đồng)

Giá niêm yết

454.000.000

454.000.000

454.000.000

Phí trước bạ

54.480.000 45.400.000 45.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

530.860.700 521.770.700 502.780.700

Giá bán của Honda Brio so với các đối thủ cùng phân khúc

Dòng xe Giá xe Honda Brio Giá xe Toyota Wigo Giá xe Hyundai i10 Giá xe Vinfast Fadil Giá xe Kia Morning
Giá bán từ (VND) 418.000.000 352.000.000 360.000.000 425.000.000 304.000.000

Xem thêm: Thông tin chi tiết xe Honda Brio

Ưu Nhược điểm Honda Brio

Ưu điểm Honda Brio

  • Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng di chuyển linh hoạt trong thành phố một cách dễ dàng
  • Ghế ngồi thoải mái khi di chuyển đường dài
  • Không gian cabin rộng rãi
  • Khoang nội thất trên xe mang tính thẩm mỹ cao, đa phần các bề mặt được phủ bằng nhựa cứng, cho độ bền tốt.

Nhược điểm Honda Brio

  • Tiếng ồn động cơ và gió trên đường lọt vào khoang cabin nhiều hơn so với các đối thủ cùng phân khúc.
  • Hệ thống an toàn trên xe Honda Brio được đánh giá là còn khá sơ sài.

Từ khóa » Giá Xe Brio 2022