| LIÊN KẾT WEB Trang web liên kết Hồ Chí Minh city web Bộ nông nghiệp và PTNT Agroviet Cục thú y Viện chăn nuôi Kiểm lâm Việt Nam Cục bảo vệ thực vật Cục hợp tác xã và PTNT Trung tâm Khuyến nông Quốc gia KHCN NN - PTNT Ban chỉ huy phòng chống lụt bão Viện lúa đồng bằng sông C.Long Viện QH và Thiết kế NN Triển lãm NN - PTNT Bộ thủy sản Tổng cục thống kê Hội nông dân Việt Nam Đại học nông lâm TPHCM Tổng công ty nông nghiệp Sài Gòn Chim-cá-cây cảnh-thủy sản Rau-hoa-quả Việt Nam | | | | | | Giá cả - Thông tin thị trường | 02 Tháng Mười Một 2010 11:45:00 SA | Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 25/10/2010 đến ngày 31/10/2010 | - | | 1. Ngành trồng trọt: STT | Tên mặt hàng | Giá trung bình trong tuần (đồng/kg) | Giá bán ngày 29/10/2010 (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) so với ngày 22/10/2010 (đồng/kg) | Giá trị | % | | Rau lá | | | | | 1 | Cải thảo | 7.400 | 7.500 | +500 | 7 | 2 | Bắp cải | 3.880 | 3.800 | +300 | 9 | 3 | Cải bẹ xanh | 10.500 | 10.500 | -500 | -5 | 4 | Xà lách búp | 19.200 | 16.000 | -5.000 | -24 | 5 | Cải ngọt | 7.500 | 7.500 | -500 | -6 | 6 | Súp lơ trắng | 20.400 | 20.000 | -2.000 | -9 | 7 | Cần tây | 7.000 | 7.000 | +500 | 8 | | Củ quả | | | | | 8 | Su su | 2.900 | 2.500 | +200 | 9 | 9 | Cà chua | 5.200 | 4.500 | -500 | -10 | 10 | Cà rốt | 11.000 | 11.000 | Giá không đổi | | 11 | Củ cải trắng | 3.700 | 3.700 | Giá không đổi | | 12 | Su hào | 9.000 | 9.000 | Giá không đổi | | 13 | Đậu Hà Lan | 66.600 | 58.000 | -7.000 | -11 | 14 | Đậu Côve | 7.500 | 6.500 | -1.500 | -19 | 15 | Khoai tây | 25.000 | 25.000 | Giá không đổi | | 16 | Bí đao | 5.000 | 5.000 | Giá không đổi | | 17 | Dưa leo | 5.900 | 5.500 | -1.500 | -21 | 18 | Bí đỏ | 3.300 | 3.300 | +100 | 3 | 19 | Khoai lang bí | 6.200 | 6.500 | +500 | 8 | 20 | Bầu | 6.400 | 5.500 | -1.500 | -21 | | Rau gia vị | | | | | 21 | Chanh | 10.000 | 10.000 | Giá không đổi | | 22 | Tỏi thơm Việt Nam | 68.000 | 68.000 | Giá không đổi đổi | | | Trái cây | | | | | 23 | Cam sành | 14.800 | 14.000 | -1.000 | -7 | 24 | Quýt đường | 20.000 | 20.000 | Giá không đổi | | 25 | Bưởi năm roi | 7.800 | 7.000 | -2.000 | -22 | 26 | Xoài cát Hòa Lộc | 38.000 | 35.000 | Giá không đổi | | 27 | Thơm | | | | | 28 | Mãng cầu tròn | 26.000 | 25.000 | Giá không đổi | | 29 | Nhãn huế | 11.000 | 11.000 | Giá không đổi | | 30 | Nho đỏ Phan Rang | 14.000 | 14.000 | Giá không đổi | | 31 | Thanh long B/Thuận | 10.000 | 10.000 | +1.000 | 11 | 32 | Chôm chôm thường | 7.000 | 7.000 | -500 | -7 | 33 | Sầu riêng khổ qua | | | | | Địa điểm lấy giá: Chợ đầu mối nông sản Tam Bình, Thủ Đức 2. Ngành thủy, hải sản: STT | Tên mặt hàng | Giá trung bình trong tuần (đồng/kg) | Giá bán ngày 29/10/2010 (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) so với ngày 22/10/2010 (đồng/kg) | Sản lượng (tấn/ngày) | 1 | Nghêu | 31.200 | 32.000 | Giá không đổi | 31,7 | 2 | Cá điêu hồng | 38.400 | 40.000 | +2.000 | 33,9 | 3 | Cá lóc | 60.000 | 60.000 | Giá không đổi | 8,4 | 4 | Cá trám cỏ | 32.000 | 32.000 | Giá không đổi | | 5 | Ếch | 40.000 | 40.000 | Giá không đổi | 6,6 | 6 | Cá kèo | 70.000 | 70.000 | Giá không đổi | 13,5 | 7 | Cá rô | 60.000 | 60.000 | Giá không đổi | 9,3 | 8 | Cá tra | 20.000 | 20.000 | Giá không đổi | 32,0 | 9 | Tôm sú | 150.000 | 150.000 | Giá không đổi | 8,4 | 10 | Tôm thẻ | 90.000 | 90.000 | +4.000 | 13,1 | 11 | Mực ống | 120.000 | 120.000 | +10.000 | 8,4 | 12 | Mực lá | 128.000 | 130.000 | +10.000 | 6,3 | 13 | Đầu mực | 84.000 | 80.000 | Giá không đổi | 7,0 | 14 | Tép bạc | 65.000 | 65.000 | Giá không đổi | 7,8 | 15 | Tép bạc đất | 80.000 | 80.000 | Giá không đổi | 2,6 | 16 | Cua | 155.000 | 155.000 | Giá không đổi | 6,0 | Địa điểm lấy giá: Chợ đầu mối nông sản Bình Điền, huyện Bình Chánh 3. Ngành chăn nuôi: STT | Tên mặt hàng | Giá bán ngày 29/10/2010 (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) so với ngày 22/10/2010 (đồng/kg) | Địa điểm lấy giá | | | 1 | Gà ta | 91.350 đ/kg | +35 | Phú An Sinh | | 2 | Thịt gà thả vườn | 48.300 đ/kg | -3.150 | Phú An Sinh | | 3 | Thịt gà công nghiệp | 33.600 đ/kg | -3.150 | Phú An Sinh | | 4 | Thịt vịt tươi | 59.850 đ/kg | -6.300 | Phú An Sinh | | 5 | Trứng gà (hộp 10 quả) | 23.652 đ/kg | +1.652 | Phú An Sinh | | 6 | Bò Bắp | 109.000 đ/kg | ổn định | Vissan | | 7 | Heo bên (giá nhập chợ) | 34.000 đ/kg | -1.000 | Bình Điền | | 8 | Heo bên (giá bán thẳng) | 38.000 đ/kg | ổn định | Bình Điền | | 9 | Gạo nàng thơm chợ Đào | 22.000 đ/kg | ổn định | Bà Chiểu | | 10 | Gạo Đài Loan | 18.000 đ/kg | +1.000 | Bà Chiểu | | 11 | Giá sữa Vinamilk | 7.300-8.950đ/lít | ổn định | HTX NN Xuân Lộc | | Văn phòng Sở. | | Số lượt người xem: 2514 - Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 22/11/2010 đến ngày 28/11/2010 (07/12/2010)
- Tình hình giá cả nông sản tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 01/12/2010 (03/12/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 22/11/2010 đến ngày 28/11/2010 (02/12/2010)
- Tình hình giá cả nông sản tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 24/11/2010 (27/11/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 15/11/2010 đến ngày 21/11/2010 (23/11/2010)
- Tình hình giá cả nông sản tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 17/11/2010 (19/11/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 08/11/2010 đến ngày 14/11/2010 (16/11/2010)
- Tình hình giá cả nông sản tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 10/11/2010 (12/11/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 01/11/2010 đến ngày 07/11/2010 (09/11/2010)
- Tình hình giá cả nông sản tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/11/2010 (05/11/2010)
| - Tình hình giá cả nông sản tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 27/10/2010 (29/10/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 18/10/2010 đến ngày 24/10/2010 (26/10/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 11/10/2010 đến ngày 17/10/2010 (19/10/2010)
- Thông tin thị trường nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 13/10/2010 (15/10/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 04/10/2010 đến ngày 10/10/2010 (12/10/2010)
- Thông tin thị trường nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 06/10/2010 (08/10/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 27/9/2010 đến ngày 03/10/2010 (05/10/2010)
- Thông tin thị trường nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 29/9/2010 (01/10/2010)
- Giá một số mặt hàng nông sản tại Tp. Hồ Chí Minh từ ngày 20/9/2010 đến ngày 26/9/2010 (28/09/2010)
- Thông tin thị trường nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 22/9/2010 (24/09/2010)
| Xem theo ngày | | | | | | | Tin mới nhất ■ | Kết luận thanh tra chuyên ngành các cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp (25/11) | ■ | Kết luận thanh tra trách nhiệm của Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (25/11) | ■ | Thông báo tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý năm 2024 (lần 2) (14/11) | ■ | Công bố hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh (13/11) | ■ | Thư chúc mừng của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (13/11) | | | | | |