Già Nua - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
già nua IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.2.1 Dịch
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̤ː˨˩ nwaː˧˧ | jaː˧˧ nuə˧˥ | jaː˨˩ nuə˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaː˧˧ nuə˧˥ | ɟaː˧˧ nuə˧˥˧ | ||
Tính từ
già nua
- Nhiều tuổi và yếu đuối.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “già nua”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Già Nửa Có Nghĩa Là Gì
-
'già Nửa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Già Nửa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Già Nửa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"nửa Non, Nửa Già" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Già Nửa Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Trung "già Nửa" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "nửa" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Già - Từ điển Việt
-
“Tục Huyền” Và “tái Giá” - Báo điện Tử Bình Định
-
Nền Kinh Tế Mở Thay đổi Hình Thức, Phân Phối, Chất Lượng Việc Làm ...
-
Tìm Hiểu Bệnh Loạn Thần Là Gì? | Vinmec