Đệm vi sinh dạng cầu, quả cầu vi sinh, vật liệu lọc vi sinh Là công ty chuyên tư vấn và cung cấp cho Chủ đầu tư công trình xử lý môi trường các loại Giá thể vi sinh bám dính dạng cầu, đệm cầu, đệm vi sinh dạng cầu, quả cầu lọc, quả cầu lọc sinh học, quả cầu vi sinh, vật liệu lọc vi sinh bám dính, vật liệu lọc nước thải, vật liệu đệm vi sinh, tấm lắng lamen, tấm lắng tiếp xúc, lắng lamen,vật liệu mang vi sinh, vật liệu mang vi sinh MBC, vật liệu đệm dạng mút,tấm lắng inox, tấminox, tấm lắg lamellainox, vật liệu lắnginox,dùng trong Công nghệ Môi trường (xử lý nước cấp, xử lý nước thải và xử lý khí thải). Chúng tôi thường tư vấn cho Chủ đầu tư từ khâu khiết kế công nghệ, thiết kế kỹ thuật đến cung cấp sản phẩm chuyên dụng - một thế mạnh của Vinahands để các dự án về xử lý môi trường của khách hàng luôn đạt được kết quả cao nhất. Vật liệu lọc Dem vi sinh Bể lắng lamen Tấm lắng lamen Dem vi sinh dang soi Đệm vi sinh dạng cầu Giá thể vi sinh bám dính Vat lieu dem dang to ong Vật liệu đệm tháp hấp thụ Lập đề án bảo vệ môi trường Gia công thết bị hợp khối V69 Xử lý nước thải chuyên nghiệp Với các sản phẩm Giá thể vi sinh bám dính dạng cầu đa dạng, nhiều chủng loại, kích cỡ Vinahands luôn sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu của Khách hàng: - Tư vấn và cung cấp Giá thể vi sinh bám dính dạng cầu: đệm cầu, đệm vi sinh, quả cầu lọc, đệm vi sinh dạng cầu, quả cầu vi sinh cho xử lý nước thải, xử lý nước cấp và xử lý khí thải... - Tư vấn lắp đặt và sử dụng Giá thể vi sinh, đệm vi sinh, đệm vi sinh dạng cầu, quả cầu lọc, quả cầu vi sinh, vật liệu lọc vi sinh, tấm lắng lamen, vật liệu lọc Vabco-k miễn phí cho khách hàng. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: CÔNG TY BÀN TAY VIỆT (VINAHANDS) HO : Tân Triều, H. Thanh Trì, TP. Hà Nội RO : CT8B, Văn Quán, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội Tel : 02466818606 / 02436886226 HP : 0983 363 068 Email :vinahands@gmail.com Web :www.vinahands.com - Các thông số chính của đệm vi sinh dạng cầu: quả cầu lọc, quả cầu vi sinh: * Loại 1:Đệm vi sinh dạng cầu, giá thể vi sinh dạng cầu đường kính D110 mm: + Kích thước:D=110 mm,H = 65 mm + Nhiệt độ làm việc: 5 - 80 độ C. + Bề mặt riêng: ≥220-250 m2/m3. + Độ rỗng xốp: ≥93 - 96 %. + Áp suất làm việc: 1 - 3 bars. + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP. + Xuất xứ: Việt Nam. * Loại 2:Đệm vi sinh dạng cầu, giá thể vi sinh dạng cầu D100 mm: + Kích thước:D=100mm + Nhiệt độ làm việc: 5 - 45 độ C. + Bề mặt riêng: ≥200 - 3000 m2/m3. + Độ rỗng xốp: ≥95 - 98 %. + Áp suất làm việc: 1 - 3s bar. + Vật liệu chế tạo: Vỏ bằng nhựa PP, bên trong lõi mút mang vi sinh đặc biệt. + Xuất xứ: Việt Nam. * Loại 3:Đệm vi sinh dạng cầu, giá thể vi sinh dạng cầu D150 mm: + Kích thước:D= 150 mm + Nhiệt độ làm việc: 5 - 80 độ C. + Bề mặt riêng: ≥180-225m2/m3. + Độ rỗng xốp: ≥90 - 95 %. + Áp suất làm việc: 1 - 3 bar. + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP/HDPE. + Xuất xứ: Việt Nam. * Loại 4:Đệm vi sinh dạng cầu, giá thể vi sinh dạng cầu D50 mm: + Kích thước:D= 50 mm + Nhiệt độ làm việc: 5 - 80 độ C. + Bề mặt riêng: ≥350 - 500m2/m3. + Độ rỗng xốp: ≥93 - 96 %. + Áp suất làm việc: 1 - 3 bar. + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP. + Xuất xứ: Việt Nam. * Loại5:Đệm vi sinh dạng cầu, giá thể vi sinh dạng cầu D25 x H10 mm (D15 x H15 mm; D10 x H10 mm): + Kích thước:D= 25 mmx H10 mm + Nhiệt độ làm việc: 5 - 80 độ C. + Bề mặt riêng: ≥500 - 1200m2/m3. + Độ rỗng xốp: ≥93 - 96 %. + Áp suất làm việc: 1 - 3 bars. + Vật liệu chế tạo: Nhựa PE/HDPE. + Xuất xứ: Việt Nam. Giá thể vi sinh MBBR D25 x H10mm - Ứng dụng của đệm vi sinh dạng cầu: quả cầu lọc, quả cầu vi sinh + Xử lý sinh học trong bể Yếm khí (UASB), Aeroten, thiết bị xử lý sinh học hợp khối,... + Dùng trong lọc nước, xử lý nước cấp, dùng trong xử lý khí thải, trong công nghệ mới + Dùng trong công nghệ xử lý nước thải dạng bể tự hoại cải tiến Bastaf và công nghệ màng sinh học. + Xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải bệnh viện, nước thải rượu bia, đường, cồn, chế biến thực phẩm, nước thải sản xuất,... vật liệu đệm dạng cầu, mbbr media - Đặc điểm nổi bật của đệm vi sinh dạng cầu: + Độ dày đồng nhất + Áp suất làm việc lớn + Tốc độ lưu thông cao + Độ bám dính vi sinh cao + Tăng bề mặt tiếp xúc pha + Lượng nước được phân phối đều + Chi phí thấp cho việc lắp đặt bảo quản + Tăng nồng độ sinh khối trong bể xử lý sinh học + Diện tích bề mặt tiếp xúc trên một đơn vị thể tích lớn + Chịu được hoá chất đối với các chất hoà tan trong nước + Độ bền sản phẩm cao và giảm thiểu tối đa sự tắc nghẽn + Có thể lơ lửng trong nước khi vận hành cùng với quá trình thông khí |