GIÁ THÉP HÌNH U - Thái Hòa Phát
Có thể bạn quan tâm
- LIÊN HỆ
- TUYỂN DỤNG
- Trang chủ
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- SẢN PHẨM INOX
- ỐNG INOX
- GIỚI THIỆU
- DỰ ÁN
- TƯ VẤN
- TIN TỨC
- LIÊN HỆ
Hotline 0971298787 | |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- SẢN PHẨM INOX
- ỐNG INOX
- Trang chủ
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH U
+ Chuyên cung cấp sắt thép chất lượng và uy tín.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Đa dạng nguồn hàng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Hotline liên hệ: 0971 298 787
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- Bảng quy cách, kích thước và trọng lượng thép hình U
- Bảng báo giá thép hình U
- Tìm hiểu về thép hình U
- Tiêu chuẩn, mác thép hình chữ U?
- Ưu điểm, ứng dụng thép hình U
- Các loại thép hình U phổ biến
- Thép hình U200
- Thép hình U100
- Thép hình U160
- Thép hình U120
- Thép hình U140
- Thép hình U150
- Thép hình U80
- Thép hình U250
- Địa chỉ mua thép hình U uy tín?
Bảng quy cách, kích thước và trọng lượng thép hình U
Ghi chú ký hiệu:- H: chiều cao bụng (mm)
- B: chiều dài cánh (mm)
- d: độ dày bụng (mm)
- t: độ dày cánh (mm)
- L: chiều dài cây (6m, 12m)
- W: trọng lượng (Kg/Cây)
H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | L (m) | W (Kg/Cây) |
80 | 38 | 4 | 6 | 31 | |
80 | 39 | 4 | 6 | 33 | |
80 | 40 | 4 | 6 | 42 | |
100 | 45 | 3 | 6 | 32 | |
100 | 47 | 4.5 | 5.5 | 6 | 42 |
100 | 50 | 5 | 6 | 47 | |
100 | 50 | 5 | 6 | 55 | |
120 | 48 | 3.5 | 6 | 42 | |
120 | 50 | 4.7 | 6 | 54 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6 | 80.4 |
140 | 60 | 6 | 6 | 67 | |
150 | 75 | 6.5 | 12 | 223.2 | |
160 | 62 | 6 | 7.3 | 6 | 80 |
180 | 68 | 7 | 12 | 256.8 | |
200 | 69 | 5.4 | 12 | 204 | |
200 | 76 | 5.2 | 12 | 220.8 | |
200 | 80 | 7.5 | 11 | 12 | 295.2 |
250 | 76 | 6 | 12 | 273.6 | |
250 | 80 | 9 | 12 | 376.8 | |
250 | 90 | 9 | 12 | 415.2 | |
280 | 84 | 9.5 | 12 | 408.4 | |
300 | 90 | 9 | 12 | 457.2 |
Bảng báo giá thép hình U
Giá thép hình U phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: nguyên liệu đầu vào sản xuất, công nghệ sản xuất, chủng loại sản phẩm, nhu cầu thị trường. Đặc biệt là chính sách của các quốc gia xuất khẩu như Nhật, Hàn, Trung Quốc, Châu Âu,...Vì vậy bảng báo giá thép hình U sẽ thay đổi hằng ngày. Để mua được giá tốt, bạn nên chọn mua tại các đại lý cấp 1 của các thương hiệu lớn: Hòa Phát, Nguyễn Minh, Việt Đức, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Nam Hưng,... Dưới đây là bảng giá tham khảo được Thái Hòa Phát cập nhật mới nhất vào ngày 01/10/2024. Quý khách hàng vui lòng gọi hotline 0971 298 787 để cập nhật giá tốt nhất và mới nhất nhé!STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu & Xuất xứ | Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Thép hình U 80 x 38 x 4 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 17.500 |
2 | Thép hình U 80 x 39 x 4 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 17.500 |
3 | Thép hình U 100 x 45 x 3 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 17.500 |
4 | Thép hình U 100 x 45 x 5.3 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 17.500 |
5 | Thép hình U 100 x 47 x 4 x 5.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
6 | Thép hình U 100 x 47 x 4.5 x 5.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
7 | Thép hình U 100 x 50 x 5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
8 | Thép hình U 100 x 50 x 5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
9 | Thép hình U 120 x 48 x 3.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
10 | Thép hình U 120 x 50 x 4.7 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
11 | Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
12 | Thép hình U 140 x 57 x 3.8 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
13 | Thép hình U 150 x 75 x 6.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
14 | Thép hình U 160 x 60 x 5 x 7 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
15 | Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7.3 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
16 | Thép hình U 180 x 68 x 7 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | Liên hệ |
17 | Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ |
18 | Thép hình U 250 x 90 x 9 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ |
19 | Thép hình U 280 x 84 x 9.5 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ |
20 | Thép hình U 300 x 85 x 7 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ |
21 | Thép hình U 300 x 90 x 9 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ |
22 | Thép hình U 300 x 90 x 9 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ |
23 | Thép hình U 300 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ |
24 | Thép hình U 380 x 100 x 10.5 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ |
>>> Tham khảo thêm: Bảng giá các loại thép hình tại Thái Hòa Phát
Tìm hiểu về thép hình U
Tiêu chuẩn, mác thép hình chữ U?
Mác thép | SS400 – Q235B – Q345B – A36 – S235JR – S355JR – A572Gr.50 – St52 |
Tiêu chuẩn | GB/T 700 – GB/T 1591 – JIS G3101 – EN 10025 – DIN 17100 – ASTM – KS D3503 |
Quy cách | Độ dày: 3mm - 11mm Chiều dài: 6 - 12m |
Ưu điểm, ứng dụng thép hình U
+ Thép hình U có trọng lượng Siêu nhẹ, độ bền cao, Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn. + Thép hình chữ U là thép cán nóng, với quy trình sản xuất gắt gao nên thép hình U có tính chất vật lý và tính chất cơ học luôn được đảm bảo. Điều này thực sự lý tưởng khi ứng dụng cho các kết cấu, chế tạo nói chung. Thép U được dùng nhiều trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, cơ khí chế tạo, các thiết bị giao thông vận tải,... Thép hình U + Hình dạng của thép chữ U tạo thêm độ cứng, tải lực theo chiều dọc hay chiều ngang. Hình dạng thép (dạng Channel) rất dễ dàng trong việc hàn, cắt, tạo hình hay tính toán thiết kế phù hợp. + Thép hình U còn có ưu điểm giữ được độ bền trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt. Vì vậy, Thép hình U thường được sử dụng làm khung nhà tiền chế, khung sườn ô tô, xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,... Thép hình UCác loại thép hình U phổ biến
Thép hình U200
Thép hình U200 x 69 x 5.4. Độ dài cây: 12 m. Trọng lượng: 204Kg/Cây. Thép hình U200 x 76 x 5.2. Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 220.8Kg/Cây. Thép hình U200 x 80 x 7.5 x 11. Độ dày cây: 12m. Trọng lượng: 295.2Kg/Cây.Thép hình U100
Thép hình U100 x 45 x 3. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 32Kg/Cây. Thép hình U100 x 47 x 4.5 x 5.5. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 42Kg/Cây. Thép hình U100 x 50 x 5. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 47Kg/Cây. Thép hình U100 x 50 x 5. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 55Kg/Cây.Thép hình U160
Thép hình U160 x 62 x 6 x 7.3. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 80Kg/Cây.Thép hình U120
Thép hình U120 x 48 x 3.5. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 42Kg/Cây. Thép hình U120 x 50 x 4.7. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 54Kg/Cây.Thép hình U140
Thép hình U 140 x 60 x 6. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 67Kg/Cây.Thép hình U150
Thép hình U150 x 75 x 6.5. Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 223.2Kg/Cây.Thép hình U80
Thép hình U80 x 38 x 4. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 31Kg/Cây. Thép hình U80 x 39 x 4. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 36Kg/Cây. Thép hình U80 x 40 x 4. Độ dài cây: 6m. Trọng lượng: 42Kg/Cây.Thép hình U250
Thép hình U250 x 76 x 6. Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 273.6Kg/Cây. Thép hình U250 x 80 x 9. Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 376.8Kg/Cây. Thép hình U250 x 90 x 9. Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 415.2Kg/Cây. Thép hình UĐịa chỉ mua thép hình U uy tín?
Hiện tại có khá nhiều đơn vị cung cấp thép hình U. Tuy nhiên, Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép hình tại Thái Hòa Phát. Trước hết, khi đặt mua sắt thép tại Thái Hòa Phát, bạn luôn được đảm bảo về chất lượng sản phẩm đúng các tiêu chuẩn hiện hành. Được cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm và nguồn gốc xuất xứ. Thứ hai, về giá thành, điều mà tất cả các doanh nghiệp đều quan tâm. Bạn yên tâm, giá thép hình tại Thái Hòa Phát luôn tốt hơn các đại lý khác. Lý do là đại lý cấp 1 cộng doanh thu luôn đạt TOP tại Việt Nam, nên giá thành dĩ nhiên sẽ tốt hơn do hưởng các chính sách ưu đãi từ nhà sản xuất trong nước. Thứ ba, về dịch vụ kèm theo như tư vấn, báo giá, chính sách vận chuyển. Thái Hòa Phát luôn nỗ lực mỗi ngày để dành cho quý khách hàng sự phục vụ và trải nghiệm tốt nhất. Hãy liên hệ ngay hotline 0971 298 787 để chúng tôi được có cơ hội phục vụ bạn. Thép hình U>>> Tham khảo thêm: Bảng giá thép hình H
THÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787
Phone: 0974 894 075 - 0867 298 787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: https://thaihoaphat.net/
Thái Hòa Phát Steel xin chân thành cảm ơn sự đồng hành của quý khách hàng!
Đánh giá:
Điểm 1 /5 dựa vào 1 đánh giáGửi đánh giá của bạn về bài viết: | 1 Sao 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao | Gửi đánh giá |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- SẢN PHẨM INOX
- ỐNG INOX
An Nguyễn Nhà Thầu |
Trần Nguyên Chủ Dự Án |
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG- Câu Hỏi Thường Gặp
- Hướng Dẫn Mua Hàng
- Hướng Dẫn Thanh Toán
- Quy Định Thanh Toán
- Chính Sách Bảo Mật
- Chính Sách Bảo Hành
- Chính Sách Vận Chuyển
- Phương Thức Thanh Toán
Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL 0974894075 0867298787
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Của Thép U80
-
QUY CÁCH THÉP HÌNH THAM KHẢO
-
Trọng Lượng Thép Hình U80 Bao Nhiêu
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U80 X 36 X 4.0 X 6m
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình U
-
Thép Hình U, Thép Hình U50, U80, U100,U120, U125, U140, U150 ...
-
Thép Hình U80, Thép Chữ U80, Sắt Chữ U80, Thép U80
-
Thép U80 Giá Rẻ Chỉ 360.000 đồng/cây 6m, Mua Nhiều Giá Tốt Hơn Nữa
-
Quy Cách Thép Hình U, Trọng Lượng Thép Hình U50, U100, U150, U160 ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép U Chính Xác Nhất Hiện Nay
-
Thép Hình Chữ U – Kích Thước, Trọng Lượng, Báo Giá
-
Thép U80 X 40 X 4.5 X 6m AKS - P512401
-
U65, U80, U100, U120, U150, U160, U180, U200, U250, U300