Giá Thép Hình V Nhà Bè đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Cập Nhật Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Giá thép hình V Nhà Bè đen, mạ kẽm nhúng nóng cập nhật mới nhất từ công ty Tôn Thép Mạnh Hà. Nếu quý khách đang tìm mua thép V Nhà Bè thì hãy tham khảo ngay bảng dưới đây của chúng tôi. Mặc dù giá sắt thép xây dựng trên thị trường có nhiều biến động. Tuy nhiên Tôn Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng mức giá ổn định và rẻ hơn từ 5 - 20%.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Nhà Bè 24/7: hotline
Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ phân phối sắt thép uy tín số 1 miền Nam, chúng tôi luôn cam kết:
- Bảng giá thép V dưới đây đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra công trình
- Chất lượng thép chữ V Nhà Bè cực tốt, mới 100% chưa qua sử dụng, không bị cong vênh hoặc hư hỏng
- Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
- Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng mọi số lượng sắt thép hình V Nhà Bè, sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ xây dựng
- Khách mua hàng số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cực cao từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km
- Cho phép kiểm tra chất lượng, số lượng, quy cách sản phẩm trước khi nhận hàng
- Phương thức thanh toán linh hoạt, đầy đủ hợp đồng đảm bảo minh bạch
- Giá thép hình V Nhà Bè luôn rẻ hơn thị trường từ 5 - 20%
- Có chiết khấu cho người giới thiệu.
Bảng giá thép hình V Nhà Bè cập nhật mới nhất
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây 6m) |
V25x25 | 3 | 6.72 | 16,300 | 109,536 |
V30x30 | 3 | 8.16 | 16,300 | 133,008 |
4 | 10.68 | 16,300 | 174,084 | |
V40x40 | 3 | 11.04 | 16,300 | 179,952 |
4 | 14.52 | 16,300 | 236,676 | |
5 | 14.94 | 16,300 | 243,522 | |
V50x50 | 3 | 13.92 | 16,300 | 226,896 |
4 | 18.36 | 16,300 | 299,268 | |
5 | 22.62 | 16,300 | 368,706 | |
6 | 26.82 | 16,300 | 437,166 | |
V60x60 | 4 | 22.26 | 16,300 | 362,838 |
5 | 27.42 | 16,300 | 446,946 | |
6 | 32.52 | 16,300 | 530,076 | |
V63x63 | 4 | 23.40 | 16,300 | 381,420 |
5 | 28.86 | 16,300 | 470,418 | |
6 | 34.32 | 16,300 | 559,416 | |
V65x65 | 6 | 35.46 | 16,300 | 577,998 |
8 | 46.38 | 16,300 | 755,994 | |
V70x70 | 5 | 32.28 | 16,300 | 526,164 |
6 | 38.28 | 16,300 | 623,964 | |
7 | 44.28 | 16,300 | 721,764 | |
8 | 50.22 | 16,300 | 818,586 | |
V75x75 | 6 | 41.10 | 16,300 | 669,930 |
7 | 45.90 | 16,300 | 748,170 | |
8 | 53.94 | 16,300 | 879,222 | |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg |
Tại thời điểm khách tham khảo bảng thì giá thép hình ở thời điểm thực tế đã có thể thay đổi, tuy nhiên Tôn Thép Mạnh Hà đảm bảo sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng ở trên. Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ bạn lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp mà không phải lo lắng về vấn đề giá cả.
Thép V Nhà Bè là thép gì?
Thép hình chữ V Nhà Bè là sản phẩm của công ty cổ phần thép Nhà Bè với tiền thân là hãng thép VITHACO của chủ đầu tư người Hoa. Với bề dày kinh nghiệm phát triển trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng, mỗi sản phẩm của thương hiệu này đều có một lượng tiêu thụ vô cùng lớn. Trong đó, thép V Nhà Bè là một trong những dòng sắt thép mũi nhọn của công ty.
Thép Nhà Bè sản xuất khá nhiều loại sắt thép với đa dạng kích thước và hình dáng đáp ứng được nhu cầu lớn từ khách hàng. Công ty cũng rất quan tâm tới chất lượng cũng như hệ thống tiêu chuẩn quốc tế để người tiêu dùng yên tâm hơn khi sử dụng sản phẩm.
Thép hình chữ V có nguyên liệu đầu vào là phôi thép ít tạp chất và kiểm tra kỹ lưỡng ở mỗi khâu sản xuất. Cũng vì thế mà khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn thép V Nhà Bè trong xây dựng và sản xuất. Hiện nay, trên thị trường có hai loại chính là thép hình chữ V đen và mạ kẽm. Trong đó loại mạ kẽm thường có giá thành cao hơn và sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ cứng cao, bề mặt sáng bóng và hầu như không bị ăn mòn dưới tác động của thời tiết. Cũng vì thế mà dòng sản phẩm này được bán rộng rãi trên thị trường và luôn đứng trong top những thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam.
Mác thép và quy cách trọng lượng của thép V Nhà Bè
Tiêu chuẩn mác thép hình V Nhà Bè
- Mác thép: CT38, JIS G3101:2010, SS400, SS540 theo tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN 1765:1975
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000mm
- Màu sơn: đen, đỏ, vàng, xanh, cam
- Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL
Dung sai:
Chiều dài cạnh:
- từ 25 - 50 (mm) (sai lệch cho phép ± 1mm)
- > 50 - 100 (mm) (sai lệch cho phép ± 1.5mm)
Chiều rộng cạnh
- từ 25 - 50 (mm) (sai lệch cho phép ± 0.5mm)
- > 50 - 100 (mm) (sai lệch cho phép ± 0.8mm)
Độ cong: 50 - 100 (mm) (sai lệch cho phép ± 0.4%)
Độ không vuông:
- từ 25 - 50 (mm) (sai lệch cho phép ± 1mm)
- > 50 - 100 (mm) (sai lệch cho phép ± 2mm)
Thép chữ V Nhà Bè có quy chuẩn về mác thép và dung sai riêng biệt
Chỉ tiêu kỹ thuật của thép V Nhà Bè
Để đảm bảo chất lượng của từng loại thép, công ty thép hình V Nhà Bè đều có những chỉ tiêu kỹ thuật riêng biệt của từng loại. Cụ thể đối với thép hình V như sau:
Bảng tra quy cách trọng lượng thép V Nhà Bè
Dưới đây là bảng tra quy cách trọng lượng thép V Nhà Bè được tổng hợp từ nhà máy. Kính gửi quý khách hàng tham khảo
Quy cách thép V Nhà Bè | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/ cây 6m) | Trọng lượng (kg/ cây 12m) |
V25x25 | 3 | 1.12 | 6.72 | 13.44 |
V30x30 | 3 | 1.36 | 8.16 | 16.32 |
4 | 1.78 | 10.68 | 21.36 | |
V40x40 | 3 | 1.84 | 11.04 | 22.08 |
4 | 2.42 | 14.52 | 29.04 | |
5 | 2.49 | 14.94 | 29.88 | |
V50x50 | 3 | 2.32 | 13.92 | 27.84 |
4 | 3.06 | 18.36 | 36.72 | |
5 | 3.77 | 22.62 | 45.24 | |
6 | 4.47 | 26.82 | 53.64 | |
V60x60 | 4 | 3.71 | 22.26 | 44.52 |
5 | 4.57 | 27.42 | 54.84 | |
6 | 5.42 | 32.52 | 65.04 | |
V63x63 | 4 | 3.90 | 23.40 | 46.80 |
5 | 4.81 | 28.86 | 57.72 | |
6 | 5.72 | 34.32 | 68.64 | |
V65x65 | 6 | 5.91 | 35.46 | 70.92 |
8 | 7.73 | 46.38 | 92.76 | |
V70x70 | 5 | 5.38 | 32.28 | 64.56 |
6 | 6.38 | 38.28 | 76.56 | |
7 | 7.38 | 44.28 | 88.56 | |
8 | 8.37 | 50.22 | 100.44 | |
V75x75 | 6 | 6.85 | 41.10 | 82.20 |
7 | 7.65 | 45.90 | 91.80 | |
8 | 8.99 | 53.94 | 107.88 |
Tôn Thép Mạnh Hà - nhà phân phối thép hình V Nhà Bè số 1 miền Nam
Lựa chọn công ty Tôn Thép Mạnh Hà để mua thép V Nhà Bè, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và dịch vụ. Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép, chúng tôi đã phục vụ hàng ngàn khách hàng và cung ứng hàng trăm tấn thép mỗi ngày. Tất cả giao dịch đều có đầy đủ giấy tờ, hợp đồng và chứng chỉ từ nhà sản xuất đảm bảo tính minh bạch cho đôi bên.
Đặc biệt, Tôn Thép Mạnh Hà nhập khẩu sắt thép hình chữ V Nhà Bè và nhiều dòng sản phẩm khác không thông qua trung gian. Vì thế giá thành của chúng tôi luôn rẻ hơn thị trường từ 10 - 20%. Nếu khách hàng mua số lượng lớn thì công ty sẽ miễn phí vận chuyển tới tận chân công trình trong bán kính 500km và chiết khấu lên tới 500 đồng/kg.
Những khách hàng đang băn khoăn vì chưa biết nên lựa chọn dòng thép chữ V Nhà Bè nào phù hợp thì hãy gọi ngay qua đường dây nóng. Đội ngũ nhân viên thân thiện và giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ bạn 24/7 đảm bảo sẽ giúp khách hàng nhanh chóng lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận được báo giá thép hình V Nhà Bè cạnh tranh nhất nhé!
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Thép V đen Nhà Bè
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Hình V Nhà Bè Cập Nhật Mới Nhất Hiện Nay
-
Công Ty Cổ Phần Thép Nhà Bè
-
Bảng Giá Thép Hình V Nhà Bè Giá Rẻ Nhất - VinaSteel
-
Giá Thép V Nhà Bè Mới Nhất Hôm Nay, Xem Bảng Giá Ngay!
-
Báo Giá Thép Hình V Nhà Bè Mới Nhất | Mạnh Tiến Phát
-
Thép Hình V Nhà Bè
-
Thép V đen Nhà Bè - Hoa Sen Home
-
Bảng Báo Giá Thép V Nhà Bè Từ Nhà Phân Phối
-
Giá Sắt Thép Hình V Nhà Bè Mới Nhất 2022 - Nhật Minh Steel
-
Thép V Nhà Bè - Steelvina
-
THÉP V NHÀ BÈ
-
Thép V Nhà Bè, Thép V Nhà Bè Mạ Kẽm, THÉP HƯNG PHƯỚC
-
Thép V Nhà Bè, V20, V25, V30, V40, V50, V63, V70, V75, V80, V90 ...
-
Thép Hình V Nhà Bè - Công Ty TNHH Tiến Tiến Đông