Giá Thép Hộp Nguyễn Minh Mới Nhất Vừa được Cập Nhật
Nội dung chính
Mua thép hộp Nguyễn Minh giá rẻ, chiết khấu lớn tại Đại Lý Sắt Thép MTP
Những năm trở lại đây, ngày càng có nhiều người lựa chọn thép hộp Nguyễn Minh Trải qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thép công nghiệp, thép hộp Nguyễn Minh đã từng bước gây dựng lòng tin của khách hàng thông qua chất lượng và giá thành sản phẩm.
Tại sao thép hộp Nguyễn Minh lại được nhiều khách hàng yêu thích đến như vậy? Chất lượng của thép Nguyễn Minh có tốt không? Giá bán của sản phẩm như thế nào? Đó là những câu hỏi liên quan đến thép hộp được nhiều người quan tâm nhất hiện nay. Không để quý vị chờ đợi lâu hơn nữa, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chính xác nhất về thép Nguyễn Minh.
![Mua thép hộp Nguyễn Minh giá rẻ, chiết khấu lớn tại Đại Lý Sắt Thép MTP](http://dailysatthep.com/wp-content/uploads/2020/08/mua-thep-hop-nguyen-minh.jpg)
Giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất hôm nay
Nhiều khách hàng băn khoăn: không biết thép hộp Nguyễn Minh có đắt đỏ như các loại thép nhập khẩu tại Việt Nam? Có thể khẳng định rằng: thép hộp Nguyễn Minh rẻ hơn rất nhiều so với thép hộp nhập khẩu mà chất lượng hoàn toàn tương đương. Do được sản xuất trong nước, nên loại thép hộp này có tính thích ứng cao với nhiều hạng mục công trình, chống chịu tốt với khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
Giá thép hộp Nguyễn Minh luôn là mối quan tâm hàng đầu của các chủ đầu tư, nhất là trong lĩnh vực thi công xây dựng hoặc sản xuất với quy mô lớn. Tại thị trường Việt Nam có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp Nguyễn Minh, ví dụ như: nhà máy sản xuất, đại lý phân phối độc quyền, cửa hàng bán vật liệu xây dựng,… Giá thép hộp Nguyễn Minh ở những đơn vị này hoàn toàn khác nhau, có thể chênh nhau từ 10-30% tùy theo chính sách định giá của mỗi nơi.
Làm sao để mua được thép hộp Nguyễn Minh giá rẻ, uy tín, đảm bảo chất lượng – đó là câu hỏi chung của tất cả khách hàng. Muốn thực hiện điều này, bạn hãy liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi là đơn vị phân phối chính hãng các loại thép hộp, thép ống lớn nhất cả nước; cam kết giá cả rẻ nhất thị trường, miễn phí vận chuyển bốc xếp hàng hóa, cùng nhiều chính sách bán hàng hấp dẫn khác,…
MTP xin trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất hiện nay. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT 10%, và không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng. Giá thép hộp Nguyễn Minh phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động của thị trường thế giới, chính sách định giá của đơn vị bán hàng,… Sau khi cân nhắc và tổng hòa các yếu tố trên, đơn vị phân phối thép hộp sẽ cho ra mức giá cuối cùng.
Để biết giá chính xác nhất của thép hộp Nguyễn Minh, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP.
Bảng giá thép hộp đen Nguyễn Minh
Quy cách thép hộp đen | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép hộp đen Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
Hộp vuông đen 12x12 | 6m | 0.9 | 1.54 | 22.200 |
6m | 1.0 | 1.76 | 25.200 | |
6m | 1.2 | 2.30 | 33.200 | |
Hộp vuông đen 14x14 | 6m | 0.9 | 1.80 | 25.700 |
6m | 1.0 | 2.05 | 29.700 | |
6m | 1.2 | 2.70 | 38.700 | |
Hộp vuông đen 16x16 | 6m | 0.9 | 2.05 | 29.700 |
6m | 1.0 | 2.35 | 33.700 | |
6m | 1.2 | 3.10 | 44.700 | |
Hộp vuông đen 20x20 | 6m | 0.9 | 2.57 | 36.700 |
6m | 1.0 | 2.90 | 41.700 | |
6m | 1.2 | 3.80 | 54.700 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 66.700 | |
Hộp vuông đen 25x25 | 6m | 0.9 | 3.20 | 46.200 |
6m | 1.0 | 3.67 | 52.700 | |
6m | 1.2 | 4.80 | 69.700 | |
6m | 1.5 | 5.70 | 82.700 | |
6m | 1.8 | 7.30 | 105.700 | |
Hộp vuông đen 30x30 | 6m | 0.9 | 3.80 | 54.700 |
6m | 1.0 | 4.40 | 63.700 | |
6m | 1.2 | 5.80 | 83.700 | |
6m | 1.5 | 6.90 | 99.700 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 127.200 | |
Hộp vuông đen 40x40 | 6m | 1.0 | 5.90 | 85.200 |
6m | 1.2 | 7.70 | 111.200 | |
6m | 1.5 | 9.20 | 133.200 | |
6m | 1.8 | 11.8 | 170.700 | |
6m | 2.0 | 13.2 | 190.700 | |
Hộp vuông đen 50x50 | 6m | 1.2 | 9.60 | 138.700 |
6m | 1.5 | 11.5 | 166.700 | |
6m | 1.8 | 14.7 | 212.700 | |
6m | 2.0 | 16.5 | 238.700 | |
Hộp vuông đen 75x75 | 6m | 1.2 | 14.5 | 209.700 |
6m | 1.5 | 17.0 | 246.200 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 318.700 | |
6m | 2.0 | 24.8 | 358.700 | |
Hộp vuông đen 90x90 | 6m | 1.5 | 20.6 | 298.700 |
6m | 1.8 | 26.5 | 383.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 429.700 | |
Hộp vuông đen 100x100 | 6m | 1.5 | 23.0 | 332.700 |
6m | 1.8 | 29.4 | 425.700 | |
6m | 2.0 | 33.0 | 477.700 | |
6m | 2.5 | 42.0 | 608.700 | |
Hộp chữ nhật đen 10x20 | 6m | 0.9 | 1.90 | 27.200 |
6m | 1.0 | 2.20 | 31.700 | |
6m | 1.2 | 2.90 | 41.700 | |
Hộp chữ nhật đen 13x26 | 6m | 0.9 | 2.50 | 35.700 |
6m | 1.0 | 2.90 | 41.700 | |
6m | 1.2 | 3.80 | 54.700 | |
6m | 1.5 | 4.50 | 64.700 | |
Hộp chữ nhật đen 20x40 | 6m | 1.0 | 4.40 | 61.700 |
6m | 1.2 | 5.80 | 83.700 | |
6m | 1.5 | 6.90 | 99.700 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 126.700 | |
Hộp chữ nhật đen 25x50 | 6m | 1.0 | 5.50 | 79.700 |
6m | 1.2 | 7.20 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 8.60 | 124.700 | |
6m | 1.8 | 11.0 | 158.700 | |
Hộp chữ nhật đen 30x60 | 6m | 1.2 | 8.70 | 125.700 |
6m | 1.5 | 10.3 | 148.700 | |
6m | 1.8 | 13.2 | 190.700 | |
Hộp chữ nhật đen 40x80 | 6m | 1.2 | 11.6 | 167.700 |
6m | 1.5 | 13.8 | 199.700 | |
6m | 1.8 | 17.6 | 254.700 | |
6m | 2.0 | 19.8 | 286.700 | |
Hộp chữ nhật đen 50x100 | 6m | 1.2 | 14.5 | 209.700 |
6m | 1.5 | 17.2 | 248.700 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 318.700 | |
6m | 2.0 | 24.8 | 358.700 | |
Hộp chữ nhật đen 60x120 | 6m | 1.5 | 20.6 | 298.700 |
6m | 1.8 | 26.4 | 382.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 429.700 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
Quy cách thép hộp mạ kẽm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10x20 | 6m | 0.8 | 1.92 | 30.700 |
6m | 0.9 | 2.20 | 34.700 | |
6m | 1.0 | 2.47 | 39.200 | |
6m | 1.2 | 2.89 | 45.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13x26 | 6m | 0.8 | 2.50 | 39.700 |
6m | 0.9 | 2.86 | 45.700 | |
6m | 1.0 | 3.22 | 51.200 | |
6m | 1.2 | 3.76 | 59.700 | |
6m | 1.4 | 4.29 | 68.200 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 6m | 0.8 | 3.85 | 61.700 |
6m | 0.9 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 0.1 | 4.95 | 78.700 | |
6m | 1.2 | 5.78 | 92.200 | |
6m | 1.4 | 6.60 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 7.20 | 113.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 6m | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
6m | 1.2 | 8.67 | 138.700 | |
6m | 1.4 | 9.92 | 157.700 | |
6m | 1.5 | 10.7 | 171.700 | |
6m | 1.8 | 13.2 | 210.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x90 | 6m | 1.2 | 12.1 | 193.700 |
6m | 1.5 | 14.3 | 228.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 6m | 1.2 | 11.56 | 184.700 |
6m | 1.4 | 13.2 | 210.700 | |
6m | 1.5 | 14.3 | 228.700 | |
6m | 1.8 | 17.6 | 281.700 | |
6m | 2.0 | 19.8 | 316.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 6m | 1.2 | 14.45 | 230.700 |
6m | 1.4 | 16.5 | 263.700 | |
6m | 1.8 | 17.62 | 281.700 | |
6m | 2.0 | 24.78 | 395.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 6m | 1.4 | 20.5 | 329.700 |
6m | 1.5 | 21.5 | 342.700 | |
6m | 1.8 | 26.43 | 422.700 | |
6m | 2.0 | 29.74 | 474.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 12x12 | 6m | 0.8 | 1.54 | 24.200 |
6m | 0.9 | 1.76 | 27.700 | |
6m | 1.0 | 1.98 | 38.700 | |
6m | 1.2 | 2.40 | 38.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 14x14 | 6m | 0.8 | 1.80 | 28.700 |
6m | 0.9 | 2.05 | 32.700 | |
6m | 1.0 | 2.30 | 36.700 | |
6m | 1.2 | 2.80 | 44.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16x16 | 6m | 0.8 | 2.05 | 32.700 |
6m | 0.9 | 2.35 | 37.700 | |
6m | 1.0 | 2.64 | 42.200 | |
6m | 1.2 | 3.20 | 51.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 6m | 0.8 | 2.57 | 40.700 |
6m | 1.0 | 3.30 | 52.700 | |
6m | 1.2 | 3.85 | 60.700 | |
6m | 1.4 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 73.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 6m | 0.8 | 3.20 | 51.200 |
6m | 0.9 | 3.67 | 58.200 | |
6m | 1.0 | 4.13 | 65.700 | |
6m | 1.2 | 4.82 | 76.700 | |
6m | 1.2 | 4.82 | 76.700 | |
6m | 1.4 | 5.50 | 87.700 | |
6m | 1.5 | 6.00 | 95.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 6m | 0.8 | 3.85 | 61.200 |
6m | 0.9 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 1.0 | 4.95 | 78.700 | |
6m | 1.2 | 5.78 | 92.200 | |
6m | 1.4 | 6.60 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 7.15 | 114.200 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 140.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 6m | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
6m | 1.2 | 7.70 | 122.700 | |
6m | 1.4 | 8.80 | 140.700 | |
6m | 1.5 | 9.54 | 151.700 | |
6m | 1.8 | 10.28 | 164.200 | |
6m | 2.0 | 11.75 | 179.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 6m | 1.2 | 9.63 | 153.700 |
6m | 1.5 | 11.9 | 189.700 | |
6m | 1.8 | 14.7 | 234.700 | |
6m | 2.0 | 16.5 | 263.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 6m | 1.2 | 14.5 | 230.700 |
6m | 1.5 | 17.9 | 285.700 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 351.700 | |
6m | 2.0 | 25.0 | 395.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 6m | 1.2 | 17.35 | 276.700 |
6m | 1.5 | 21.5 | 342.700 | |
6m | 1.8 | 26.4 | 422.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 475.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 6m | 1.5 | 23.86 | 380.700 |
6m | 1.8 | 29.37 | 469.700 | |
6m | 2.0 | 33.0 | 527.700 | |
6m | 2.5 | 42.0 | 674.700 |
Lưu ý: Mức giá trên có thể tăng (giảm) 5-10% tùy theo biến động chung của thị trường. Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát phân phối thép hộp Nguyễn Minh chính hãng, chất lượng uy tín, giá thành rẻ nhất thị trường. MPT miễn phí vận chuyển và bốc xếp hàng hóa.
Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi hợp tác với MTP, bởi lẽ chính sách bán hàng của họ luôn bảo vệ quyền lợi cho khách hàng. MTP chiết khấu thương mại cho khách hàng mua số lượng lớn, chi trả hoa hồng cho người giới thiệu,… Để biết giá chính xác của thép hộp Nguyễn Minh, quý khách vui lòng liên hệ với Đại lý Sắt thép MTP.
![Giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất hôm nay](http://dailysatthep.com/wp-content/uploads/2020/08/thep-hop-nguyen-minh-gia-re.jpg)
Thương hiệu thép Nguyễn Minh trên thị trường
Công ty thép Nguyễn Minh có tên đầy đủ là Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh, được thành lập từ năm 1999. Sản phẩm chính, cốt lõi của Công ty là thép ống và thép hộp.
Nguyễn Minh liên tục đầu tư, cải tiến các trang thiết bị, máy móc, dây chuyền sản xuất, công nghệ, kỹ thuật tiên tiến nhất đến từ các quốc gia có ngành sản xuất thép phát triển như: Anh, Ý, Tây Ban Nha, Đài Loan, Nhật Bản.
Với 2 nhà máy sản xuất tại Bình Chánh (Thành phố Hồ Chí Minh), Vĩnh Long (tỉnh Long An) cùng nhiều dây chuyền sản xuất thép qua 6 lần mở rộng, các chi nhánh tại nhiều tỉnh, thành phố, thép hộp Nguyễn Minh đã phủ sóng mọi công trình xây dựng.
Tất cả các sản phẩm thép Nguyễn Minh đều đạt đúng chuẩn, đầy đủ các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe nhất trên thế giới. Đó là 4 tiêu chuẩn kiểm định sau: ISO 9001, AS 1163, ISO 9001-12, ATM - 1.
![Nhà kho thép Nguyễn Minh](http://dailysatthep.com/wp-content/uploads/2020/08/thep-nguyen-minh.jpg)
Quy trình sản xuất thép hộp Nguyễn Minh
Để sản xuất hoàn chỉnh một thành phẩm, thép hộp Nguyễn Minh phải trải qua 7 bước phức tạp như sau:
- Bước 1: Tẩy gỉ
- Bước 2: Cán nguội
- Bước 3: Mạ kẽm
- Bước 4: Xẻ băng
- Bước 5: Cán nguội đảo chiều
- Bước 6: Cán là - nắn phẳng
- Bước 7: Lò ủ chuông bằng điện
Các loại thép hộp Nguyễn Minh
Dựa theo tiêu chí tiêu chí phân loại là bề mặt, thép hộp Nguyễn Minh được chia thành 4 loại chính là:
- Thép hộp đen: là loại thép truyền thống, bình thường.
- Thép hộp mạ kẽm: chính là thép hộp đen được mạ bên ngoài một lớp kẽm để chống oxy hóa, chống bào mòn từ các tác nhân tự nhiên như: nắng, mưa, không khí, thậm chí là cả dung dịch muối và axit mạnh.
- Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: là loại thép hộp đen được nhúng vào trong kim loại kẽm đang nóng chảy. Loại thép này có độ bền cực cao, nhiều năm liền sử dụng mà không cần bảo trì hay tu sửa. Tuổi thọ trung bình của sản phẩm lên tới khoảng 50 năm - 60 năm.
- Thép hộp cán nguội: là sản phẩm thép hộp từ quy trình cán nguội với nhiệt độ thấp. Với công nghệ cán nguội ưu việt này sẽ làm cho sản phẩm thép hộp có bề mặt có độ bóng cao, đẹp, trơn láng, dẻo hơn, dễ uốn cong, không bị bào mòn trong quá trình thi công, lắp đặt.
- Thép hộp phủ sơn: đây là loại thép hộp được sơn phủ bên ngoài thành phẩm làm tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hoá.
Dựa theo tiêu chí hình dáng thì thép hộp Nguyễn Minh được chia thành 4 loại chính, như sau: thép hộp hình tròn, thép hộp hình vuông, thép hộp hình oval, thép hộp hình chữ nhật tương ứng với hình dáng của mặt cắt mỗi loại.
![Các loại thép hộp Nguyễn Minh](http://dailysatthep.com/wp-content/uploads/2020/08/kho-thep-nguyen-minh.jpg)
Chất lượng thép hộp Nguyễn Minh
Chất lượng của thép hộp Nguyễn Minh vượt trội hơn tất cả các sản phẩm khác trên thị trường. Từ khâu chọn nguyên vật liệu đầu vào tốt nhất cho đến quy trình sản xuất nghiêm ngặt, ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại, nhằm tạo ra loại thép có các đặc tính vượt trội như: chịu lực và chịu nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, không bị oxy hóa bởi các yếu tố tự nhiên,…
Máy móc, trang thiết bị của Nguyễn Minh – phục vụ cho sản xuất thép được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài, có chuyên gia tư vấn và hướng dẫn sử dụng. Không chỉ có quy trình sản xuất tối ưu, các công đoạn khác như kiểm tra, giám sát, thẩm định sản phẩm thép của Nguyễn Minh cũng cực kỳ khắt khe, nghiêm ngặt, để không xảy ra bất kỳ sai sót nào dù là nhỏ nhất.
Tất cả cán bộ công nhân viên trong Công ty đều có trình độ từ trung cấp trở lên, được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp. Định kỳ hàng năm, Nguyễn Minh còn tổ chức các lớp tập huấn để nâng cao kỹ năng, chuyên môn, tay nghề làm việc.
Giá thép hộp Nguyễn Minh phù hợp với khả năng tài chính của đại đa số người dân Việt Nam. Sản phẩm hội tụ các ưu điểm vượt trội từ chất lượng, quy cách cho đến giá cả sản phẩm. Thép hộp Nguyễn Minh xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình xây dựng.
Để mua được sản phẩm là thép hộp Nguyễn Minh chính hãng, hãy liên hệ với MTP – đại lý kinh doanh sắt thép hàng đầu Việt Nam. MTP cung cấp thép hộp theo yêu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh. Khách hàng sẽ nhận được những giá trị đích thực từ việc sử dụng thép hộp của MTP.
Rate this post
Từ khóa » Thép Nguyễn Bền
-
NHÀ MÁY TÔN THÉP NGUYỄN BỀN - Nhà Cung Cấp Vật Liệu Xây ...
-
Nhà Máy Cán Tôn – Sắt Thép Nguyễn Bền
-
Thép Nguyễn Bền | Facebook
-
Nhà Máy Cán Tôn Và Xà Gồ Thép Nguyễn Bền
-
Nhà Máy Cán Tôn Và Xà Gồ Thép Nguyễn Bền
-
Nhà Máy Cán Tôn - Sắt Thép Nguyễn Bền Tuyển Dụng - 20283024
-
#1 Hệ Thống Tôn Thép Nguyễn Thành Uy Tín Và Chất Lượng Nhất
-
-
Tìm Hiểu Về Giới Hạn Bền Của Thép
-
Thép ống Nguyễn Minh - Sản Phẩm Việt, Dành Cho Người Việt
-
What Is Steel? Tìm Hiểu Những Loại Thép Phổ Biến ở Việt Nam
-
Thép Nguyễn Minh Là Gì? Những Quy Cách Kích Thước Của Thép Hình ...
-
Sắt Thép Nguyễn Minh