Giá Thép Hộp Sendo Việt Nhật Mới Nhất Hôm Nay
Thép hộp Việt Nhật (Sendo) là sản phẩm của Công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO, được thành lập bởi Công ty CP Đầu tư – Thương mại SMC và Tập đoàn Hanwa (Nhật Bản). Với nhà máy rộng 4 ha tại KCN Phú Mỹ 1, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu, sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với nhiều loại công trình.
Nhà máy sắt thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hộp Việt Nhật chính hãng:
- Tiêu chuẩn: JIS G 3466 (Nhật Bản), TCVN 7717-1 (Việt Nam).
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm.
- Kích thước: vuông (12x12 – 90x90 mm); chữ nhật (10x20 – 60x120 mm).
- Độ dày: 0.8 – 2.0 mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 1,51 – 32.18 kg/ cây.
- Đơn giá thép hộp Việt Nhật dao động từ: 22.660 VNĐ/kg
Hiện nay, trên thị trường có 2 loại thép hộp Việt Nhật thông dụng bao gồm thép hộp đen Việt Nhật, thép hộp mạ kẽm Việt Nhật. Mỗi loại sẽ có đặc tính, thông số kỹ thuật riêng được cập nhật bên dưới đây:
Nội dung chính
Thép hộp đen Việt Nhật
Đặc điểm nổi bật
- Bề mặt: Màu đen tự nhiên, không phủ kẽm.
- Phương pháp sản xuất: Được tạo hình từ thép cuộn cán nguội hoặc cán nóng, hàn nối hiện đại.
- Ưu điểm: Giá thành thấp hơn thép hộp mạ kẽm, dễ gia công và phù hợp với nhiều công trình trong nhà.
- Nhược điểm: Không có lớp mạ bảo vệ nên khả năng chống ăn mòn kém hơn, phù hợp môi trường ít tiếp xúc nước hoặc hóa chất.
- Ứng dụng:
-
- Xây dựng kết cấu nhà ở, khung mái, kệ chứa hàng.
- Chế tạo đồ nội thất, bàn ghế, khung xe.
- Sử dụng trong các công trình tạm, nhà tiền chế…
Thông số kỹ thuật thép hộp đen Việt Nhật
- Tiêu chuẩn: TCVN 7717-1, JIS G 3466
- Mác thép: Q235
- Kích thước:
- Vuông: 12x12 – 90x90 mm
- Chữ nhật: 10x20 – 60x120 mm
- Độ dày: 0.8 – 2.0 mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc theo yêu cầu
- Quy cách bó thép: 16 – 100 cây/ bó.
Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật
Đặc điểm nổi bật
- Bề mặt: Được phủ lớp kẽm sáng bóng, đều và mịn.
- Phương pháp sản xuất: Sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến, giúp lớp kẽm bám chắc và bền hơn so với phương pháp mạ lạnh.
- Ưu điểm: Chống oxy hóa, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như mưa axit, hơi muối biển, kéo dài tuổi thọ lên đến 50 - 60 năm.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép hộp đen cùng loại nhưng bù lại là độ bền và khả năng bảo vệ cao hơn.
- Ứng dụng:
- Xây dựng nhà xưởng, khung thép, thang máng cáp.
- Sản xuất hàng rào, nội thất hiện đại.
- Công trình ven biển, kho hóa chất…
Thông số kỹ thuật thép hộp mạ kẽm Việt Nhật
- Tiêu chuẩn: JIS G 3466, TCVN 7717-1.
- Mác thép: Q235
- Lượng mạ: 80 – 275g/m2
- Kích thước:
- Vuông: 12×12 – 90×90 mm
- Chữ nhật: 13×26 – 60×120 mm
- Độ dày: 0.8 – 2.0 mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc theo yêu cầu
- Quy cách bó thép: 16 – 100 cây/ bó.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Việt Nhật
Báo giá thép hộp Việt Nhật hôm nay 06/01/2025 tại đại lý sắt thép MTP
Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến quý khách báo giá thép hộp Việt Nhật cập nhật ngày 06/01/2025. Sản phẩm đa dạng từ thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm với đầy đủ kích thước, độ dày, cam kết chính hãng, giá gốc đại lý, cùng ưu đãi chiết khấu đến 10% cho đơn hàng lớn.
Cập nhật giá thép hộp Việt Nhật tại đại lý MTP hôm nay:
- Thép hộp đen Việt Nhật có giá: từ 22.660 - 481.010 VNĐ/ cây
- Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật có giá: từ 23.690 - 513.970 VNĐ/ cây
Bảng giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm Việt Nhật
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) |
12×12 | 0.8 | 22.660 | 23.690 |
0.9 | 25.750 | 27.810 | |
1.0 | 28.840 | 30.900 | |
1.1 | 31.930 | 33.990 | |
1.2 | 33.990 | 36.050 | |
1.4 | 40.170 | 43.260 | |
14×14 | 0.8 | 26.780 | 28.840 |
0.9 | 29.870 | 31.930 | |
1.0 | 33.990 | 36.050 | |
1.1 | 37.080 | 39.140 | |
1.2 | 41.200 | 43.260 | |
1.4 | 48.410 | 51.500 | |
16×16 | 0.8 | 30.900 | 32.960 |
0.9 | 35.020 | 37.080 | |
1.0 | 39.140 | 42.230 | |
1.1 | 43.260 | 46.350 | |
1.2 | 47.380 | 50.470 | |
1.4 | 55.620 | 58.710 | |
20×20 | 0.8 | 39.140 | 41.200 |
0.9 | 44.290 | 47.380 | |
1.0 | 49.440 | 52.530 | |
1.1 | 54.590 | 58.710 | |
1.2 | 59.740 | 63.860 | |
1.4 | 70.040 | 75.190 | |
25×25 | 0.8 | 49.440 | 52.530 |
0.9 | 55.620 | 59.740 | |
1.0 | 62.830 | 66.950 | |
1.1 | 69.010 | 74.160 | |
1.2 | 75.190 | 80.340 | |
1.4 | 88.580 | 94.760 | |
30×30 | 0.8 | 59.740 | 63.860 |
0.9 | 67.980 | 72.100 | |
1.0 | 75.190 | 80.340 | |
1.1 | 83.430 | 89.610 | |
1.2 | 91.670 | 97.850 | |
1.4 | 107.120 | 115.360 | |
1.8 | 139.050 | 148.320 | |
40×40 | 0.9 | 90.640 | 96.820 |
1.0 | 101.970 | 109.180 | |
1.1 | 112.270 | 120.510 | |
1.2 | 123.600 | 131.840 | |
1.4 | 145.230 | 155.530 | |
1.8 | 187.460 | 200.850 | |
2.0 | 209.090 | 223.510 | |
50×50 | 1.0 | 127.720 | 136.990 |
1.1 | 141.110 | 151.410 | |
1.2 | 155.530 | 165.830 | |
1.4 | 182.310 | 194.670 | |
1.8 | 235.870 | 252.350 | |
2.0 | 263.680 | 281.190 | |
75×75 | 1.2 | 234.840 | 250.290 |
1.4 | 276.040 | 294.580 | |
1.8 | 357.410 | 382.130 | |
2.0 | 399.640 | 426.420 | |
90×90 | 1.4 | 331.660 | 355.350 |
1.8 | 430.540 | 460.410 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm Việt Nhật
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) |
10×20 | 0.8 | 28.840 | 30.900 |
0.9 | 32.960 | 35.020 | |
1.0 | 37.080 | 39.140 | |
1.1 | 40.170 | 43.260 | |
1.2 | 43.260 | 46.350 | |
1.4 | 51.500 | 54.590 | |
10×29 | 0.8 | 38.110 | 40.170 |
0.9 | 43.260 | 46.350 | |
1.0 | 48.410 | 51.500 | |
1.1 | 53.560 | 57.680 | |
1.2 | 57.680 | 61.800 | |
1.4 | 67.980 | 73.130 | |
13×26 | 0.8 | 38.110 | 40.170 |
0.9 | 43.260 | 46.350 | |
1.0 | 48.410 | 51.500 | |
1.1 | 53.560 | 56.650 | |
1.2 | 57.680 | 61.800 | |
1.4 | 67.980 | 73.130 | |
20×40 | 0.8 | 59.740 | 63.860 |
0.9 | 67.980 | 72.100 | |
1.0 | 75.190 | 80.340 | |
1.1 | 83.430 | 89.610 | |
1.2 | 91.670 | 97.850 | |
1.4 | 107.120 | 115.360 | |
1.8 | 139.050 | 148.320 | |
25×50 | 0.9 | 85.490 | 90.640 |
1.0 | 94.760 | 101.970 | |
1.1 | 105.060 | 112.270 | |
1.2 | 115.360 | 123.600 | |
1.4 | 135.960 | 145.230 | |
1.8 | 175.100 | 187.460 | |
30×60 | 0.9 | 101.970 | 109.180 |
1.0 | 115.360 | 122.570 | |
1.1 | 126.690 | 135.960 | |
1.2 | 139.050 | 148.320 | |
1.3 | 151.410 | 161.710 | |
1.4 | 163.770 | 175.100 | |
1.8 | 212.180 | 226.600 | |
2.0 | 235.870 | 252.350 | |
30×90 | 1.0 | 153.470 | 164.800 |
1.1 | 169.950 | 182.310 | |
1.2 | 186.430 | 199.820 | |
1.4 | 219.390 | 234.840 | |
1.8 | 285.310 | 304.880 | |
2.0 | 317.240 | 339.900 | |
40×80 | 1.0 | 153.470 | 164.800 |
1.1 | 169.950 | 182.310 | |
1.2 | 186.430 | 199.820 | |
1.3 | 202.910 | 217.330 | |
1.4 | 219.390 | 234.840 | |
1.8 | 285.310 | 304.880 | |
2.0 | 317.240 | 339.900 | |
50×100 | 1.1 | 213.210 | 228.660 |
1.2 | 234.840 | 250.290 | |
1.4 | 276.040 | 294.580 | |
1.8 | 357.410 | 382.130 | |
2.0 | 399.640 | 426.420 | |
60×120 | 1.4 | 331.660 | 354.320 |
1.8 | 430.540 | 460.410 | |
2.0 | 481.010 | 513.970 |
Lưu ý: Bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp Việt Nhật chính xác nhất.
Thép hộp Việt Nhật có tốt không?
CÓ. Thép hộp Việt Nhật luôn được khách hàng đánh giá cao nhờ những ưu điểm vượt trội:
- Chất liệu cao cấp: Sản xuất từ thép cán nóng nhập khẩu, đảm bảo độ bền và chất lượng vượt trội, cung ứng bởi các đối tác quốc tế uy tín.
- Tiêu chuẩn hàng đầu: Đáp ứng các tiêu chuẩn JIS G3466 (Nhật Bản), ASTM A500 (Mỹ), EN 10219 (Châu Âu).
- Quản lý chất lượng nghiêm ngặt: Sản phẩm được sản xuất theo hệ thống ISO 9001:2015.
- Công nghệ hiện đại: Áp dụng dây chuyền tự động hóa tiên tiến từ Nhật Bản, đạt độ chính xác cao trong kích thước và hình dạng.
- Độ chính xác vượt trội: Sử dụng công nghệ cán nguội, giúp tạo hình đồng nhất, bề mặt nhẵn mịn.
Dấu hiệu nhận biết thép hộp Việt Nhật chính hãng
Tem nhãn rõ ràng:
- In sắc nét, không nhòe, không mờ hoặc bong tróc.
- Thép hộp đen: Tem nhãn màu đỏ.
- Thép hộp mạ kẽm: Tem nhãn màu xanh lá cây.
Thông tin trên tem nhãn:
- Tên công ty và sản phẩm: "SENDO – ONG THEP VIET NHAT".
- Quy cách: Ghi rõ kích thước và độ dày.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3444, TCVN.
Mua thép hộp Việt Nhật chính hãng, chiết khấu 5-10% tại đại lý sắt thép MTP
Đại lý Sắt thép MTP cung ứng thép hộp Việt Nhật với ưu đãi như sau:
- Đối tác uy tín: Là nhà cung cấp sắt thép cho các nhà thầu lớn như Hòa Bình, Coteccons, Ricons, Delta...
- Hàng sẵn kho: Số lượng lớn, giao hàng nhanh chóng, đúng giờ, đúng địa điểm.
- Cam kết chính hãng: Đảm bảo thép Sendo Việt Nhật 100%, đầy đủ chứng từ CO-CQ.
- Ưu đãi hấp dẫn: Giảm giá đặc biệt cho đơn hàng lớn.
- Dịch vụ tận tâm: Giao hàng tận nơi, miễn phí bốc xếp vật tư.
- Hỗ trợ vận chuyển: Hệ thống xe tải, ba gác, cần cẩu đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển.
Chứng nhận giải thưởng
Với hơn 10 năm hình thành và phát triển, Đại lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng và sắt thép. Thành tựu tiêu biểu bao gồm:
- Top 10 Thương hiệu Việt Nam năm 2023.
- Doanh nghiệp tiêu biểu trong lĩnh vực Sắt thép.
- Doanh nghiệp xuất sắc về quản lý và chất lượng.
- Doanh nghiệp có sức ảnh hưởng tích cực trong cộng đồng.
Dự án tiêu biểu
Cam kết ưu đãi
- 100% hàng chính hãng Việt Nhật, có chứng từ rõ ràng.
- Chiết khấu 5-10%, miễn phí vận chuyển TPHCM cho đơn hàng lớn.
- Giao thép toàn Miền Nam, đi tỉnh hỗ trợ 50%.
Thông tin liên hệ
- Trụ sở chính : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - TPHCM
- Email : thepmtp@gmail.com
- Website : https://dailysatthep.com/
- Hotline: 0936.600.600
Từ khóa » Giá Xà Gồ 3x6
-
Giá Sắt Hộp 3×6 - Kho Thép Miền Nam
-
Thép Hộp 30×60
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
-
Báo Giá Sắt Hộp 30x60 Mới Nhất - Thép Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp 30×60 - ✔️ Sáng Chinh 19/07/2022
-
BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2022 - Thái Hòa Phát
-
THÉP HỘP 30x60 - Thái Hòa Phát
-
Giá Xà Gồ Thép Hôm Nay Mới Nhất
-
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 2022 Rẻ Nhất
-
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 25x50, 30x60, 40x80, 50x100, 60x120
-
Bảng Giá Thép Hộp Hòa Phát Mới Nhất Năm 2022 - Hộp Mạ Kẽm
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hôm Nay - Giá Sắt Hộp Tháng 07/2022
-
Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen Mới Nhất Vừa Cập Nhật