Giá Thép Phi 10 Cb4 Hòa Phát, Giá Thép Phi 10 Cb400 Hòa Phát

Giá thép phi 10 cb4 hòa phát, giá thép phi 10 cb400 hòa phát cập nhật bởi Kho thép Trí Việt – Trí Việt đơn vị số 1 cung cấp thép Hòa Phát uy tín hàng đầu khu vực Phía Nam.

✅Giá thép Hòa Phát mới nhất ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✅ Hỗ trợ về sau Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép Hòa Phát là gì?

Thép xây dựng Hòa Phát là sản phẩm thép vật liệu dùng trong xây dựng, sản xuất, cơ khí,… của tập đoàn Hòa Phát. Với những nhóm sản phẩm chính như thép cuộn, thép cuộn cán nóng, thép thanh vằn,… với đầy đủ kích cỡ và mẫu mã, những sản phẩm này đảm bảo đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trên thị trường hiện nay. 

Giá thép phi 10 cb4 hòa phát, giá thép phi 10 cb400 hòa phát

Giá thép phi 10 cb4 hòa phát, giá thép phi 10 cb400 hòa phát cập nhật

Mỗi đơn vị cung cấp thép đều đặt ra cho mình một bảng giá thép riêng. Vậy giá thép trong tháng này của công ty thép xây dựng Hòa Phát như thế nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bảng báo giá thép phi 10 cb400 hòa phát cập nhật sau:

STT Chủng loại Trọng lượng CB400
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00
2 D8 0.40 0.00
3 D10 0.59 6.89 17.710 113.753

Báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát

Giá sắt thép xây dựng Hòa Phát được đánh giá là ổn định nhất trong các hãng thép xây dựng như Việt Úc, Trí Việt, Pomina…. Nhìn chung giá thép Hòa Phát nằm ở mức thấp. Tuy nhiên chất lượng thép Hòa Phát đã được khẳng định từ lâu khi mà nó là hãng thép chiếm thị phần số 1 Việt Nam ( trên toàn quốc )….

Hiện giá thép thế giới đang có xu hướng giảm nên giá thép trong nước cũng không cao dưới đây là giá thép Hòa Phát để khách hàng có thể tham khảo.

STT Chủng loại Trọng lượng CB240 CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 16.410
2 D8 0.40 0.00 16.410
3 D10 0.59 6.89 17.710 113.064 17.710 113.753 17.710 113.753
4 D12 0.85 9.89 17.760 160.811 17.760 161.800 17.760 161.800
5 D14 1.16 13.56 17.610 229.807 17.610 221.163 17.610 221.263
6 D16 1.52 17.80 17.610 288.538 17.610 290.318 17.610 290.418
7 D18 1.92 22.41 17.610 383.266 17.610 365.507 17.610 365.607
8 D20 2.37 27.72 17.610 469.341 17.610 452.113 17.610 452.213
9 D22 2.86 33.41 17.610 541.576 17.610 544.917 17.610 544.917
10 D25 3.73 43.63 17.610 707.242 17.610 711.605 17.610 711.705
11 D28 4.70 54.96 17.610 890.901 17.610 896.397 17.610 896.597

Giá trên chỉ mang tiinsh chất tham khảo chính vì thế để có giá thép Hòa Phát mới nhất vui lòng liên hệ Kho thép Trí Việt – Trí Việt Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Đặc điểm của thép xây dựng Hòa Phát

Với nhiều năm nghiên cứu và phát triển, những sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát đã và đang không ngừng cải tiến, nâng cao chất lượng nhằm đáp ứng nhu cầu phức tạp của khách hàng. Hệ thống dây chuyền sản xuất của Hòa Phát đều được hiện đại hóa và đảm bảo khép kín hoàn toàn, mang đến những sản phẩm đồng nhất và chất lượng ổn định, tối ưu hóa mức giá thép xây dựng Hòa Phát trước khi đến tay khách hàng. 

Một số đặc điểm vượt trội của dòng sản phẩm này so với những thương hiệu khác trong nước có thể kể đến như:

  • Có độ bền cơ, tính thẩm mỹ và tính đa dạng cao
  • Chất lượng được đảm bảo và ổn định, đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2000 BVQI và được nghiên cứu trong hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại, có chứng chỉ hợp chuẩn Vilas 109 và Vilas 472
  • Được sản xuất theo những chuẩn mực tiêu chuẩn khắt khe của Hoa Kỳ và Nhật Bản như JIS 3112-1987; ASTM A615; TCVN 1651-2008;…
  • Mức giá thép xây dựng Hòa Phát khá cạnh tranh vì toàn bộ quy trình sản xuất phôi thép và thép thành phẩm đều được khép kín và tự động hóa. 
  • Là đơn vị duy nhất ở Việt Nam sản xuất thép thanh D55 phục vụ các công trình tầm cỡ quốc gia có quy mô lớn như nhà siêu cao tầng, hệ thống cầu đường lớn,…

Bảng barem trọng lượng và quy cách bó thép thanh vằn Hòa Phát

Mác thép Quy cách và chủng loại Đơn trọng/cây Số cây/bó
CB300V – SD295 D10 – Gr40 6.2 440
D12 – CB300V 9.89 320
D14 – CB300V 13.59 222
D16 – Gr40 17.21 180
D18 – CB300V 22.48 138
D20 – CB300V 27.77 114
CB400V -SD390 D10 – CB400V 6.89 440
D12 – CB400V 9.89 320
D14 – CB400V 13.59 222
D16 – CB400V 17.8 180
D18 – CB400V 22.48 138
D20 – CB400V 27.77 114
D22 – CB400V 33.47 90
D25 – CB400V 43.69 72
D28 – CB400V 54.96 57
D32 – CB400V 71.74 45

Công ty TNHH sắt thép Trí Việt – Sự chọn lựa hợp lý của mọi công trình

Ngoài thép Hòa Phát ra, chúng tôi còn phân phối các vật liệu xây dựng khác như: Thép Việt Nhật, thép Trí Việt, thép Pomina,…

– Hệ thống cung cấp sắt thép trên toàn bộ khu vực : thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, và giao hàng bằng đường thủy cho các tỉnh Miền Trung và Miền Bắc.

– Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.

– Mọi mặt hàng đều có kiểm chứng của hiệp hội sắt thép Việt Nam.

– Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép Hòa Phát và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn.Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá thép Hòa Phát!

Từ khóa » Thép Hoà Phát Cb4