Giá Thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu
Có thể bạn quan tâm
Công ty thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng báo giá thép v mạ kẽm, nhúng kẽm mới nhất của các nhà máy thép Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone … Sản phẩm chính hãng, có CO/CQ từ nhà máy, đa dạng kích thước, luôn có số lượng lớn, giá thành cạnh tranh nhất
Thép V mạ kẽm là gì ?
Nhằm tăng cường khả năng chống lại tác động của môi trường giúp thép v không bị gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
Thép V mạ kẽm
Ưu điểm:
- Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá thành rẻ
- Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.
Nhược điểm:
- Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
- Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời
Thép V nhúng kẽm
Ưu điểm:
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
- Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm
- Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
- Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân
Thép v : giá cả + mọi thông tin bạn cần biết
Sử dụng thép v mạ kẽm, vì sao ?
- Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh.
- Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.
- Do đó, loại thép hình mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.
Ứng dụng của thép hình V mạ kẽm
- Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
- Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…
Quy cách, kích thước thép V mạ kẽm
Khả năng chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ, AS 1397 – Úc, EN 10346 – châu Âu
Các kích thước thép v mạ kẽm thông dụng
- V mạ kẽm 25×25
- V mạ kẽm 30×30
- V mạ kẽm 40×40
- V mạ kẽm 50×50
- V mạ kẽm 63×63
- V mạ kẽm 70×70
- V mạ kẽm 75×75
- V mạ kẽm 80×80
- V mạ kẽm 90×90
- V mạ kẽm 100×100
- V mạ kẽm 120×120
- V mạ kẽm 150×150
- V mạ kẽm 200×200
Trọng lượng thép v : cách tính + bảng tra chi tiết
Giá thép V mạ kẽm
Giá thép v mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép v mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát
Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách:
- Tiêu chuẩn: JIS G 3302
- Độ dày: từ 2mm đến 15 mm
- Chiều dài cây: 6 mét (có thể đặt hàng theo yêu cầu)
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 | 117.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | 126.900 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | 169.200 | |
2 | 5,5 | 105.600 | 126.500 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | 144.900 | |
V30*30 | ||||
2,8 | 7,3 | 140.160 | 167.900 | |
3 | 8,1 | 155.520 | 186.300 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | 193.200 | |
2 | 7,5 | 142.500 | 157.500 | |
2,5 | 8,5 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 9,5 | 180.500 | 199.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 | 231.000 |
3,3 | 11,5 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 12,5 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 14 | 273.000 | 294.000 | |
2 | 12 | 228.000 | 252.000 | |
2,5 | 12,5 | 237.500 | 262.500 | |
3 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 285.000 | 315.000 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 304.000 | 336.000 |
4 | 17 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 17,5 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 20 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
4 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 487.500 | 525.000 |
5 | 27,5 | 536.250 | 577.500 | |
6 | 32,5 | 633.750 | 682.500 | |
5 | 31 | 604.500 | 651.000 | |
6 | 36 | 702.000 | 756.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 | 882.000 |
7,5 | 44 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 897.000 | 966.000 | |
5 | 33 | 643.500 | 693.000 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 | 819.000 |
7 | 45,5 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 52 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
6 | 42 | 852.600 | 924.000 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 | 1.056.000 |
8 | 55 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
9 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
6 | 48 | 974.400 | 1.056.000 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 61 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 67 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
7 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 | 1.452.000 |
10 | 86 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 140,4 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 156 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | 3.105.000 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.357.900 | 3.685.500 |
14 | 177 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Báo giá thép V mạ kẽm Miền Nam
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 89.700 | 108.100 |
2,5 | 5,4 | 96.876 | 116.748 | |
3,5 | 7,2 | 129.168 | 155.664 | |
2 | 5,5 | 97.152 | 116.380 | |
2,5 | 6,3 | 111.283 | 133.308 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 128.947 | 154.468 | |
3 | 8,1 | 143.078 | 171.396 | |
3,5 | 8,4 | 148.378 | 177.744 | |
2 | 7,5 | 131.100 | 144.900 | |
2,5 | 8,5 | 148.580 | 164.220 | |
2,8 | 9,5 | 166.060 | 183.540 | |
V40*40 | 3 | 11 | 192.280 | 212.520 |
3,3 | 11,5 | 201.020 | 222.180 | |
3,5 | 12,5 | 224.250 | 241.500 | |
4 | 14 | 251.160 | 270.480 | |
2 | 12 | 209.760 | 231.840 | |
2,5 | 12,5 | 218.500 | 241.500 | |
3 | 13 | 227.240 | 251.160 | |
3,5 | 15 | 262.200 | 289.800 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 279.680 | 309.120 |
4 | 17 | 304.980 | 328.440 | |
4,3 | 17,5 | 313.950 | 338.100 | |
4,5 | 20 | 358.800 | 386.400 | |
5 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
4 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 448.500 | 483.000 |
5 | 27,5 | 493.350 | 531.300 | |
6 | 32,5 | 583.050 | 627.900 | |
5 | 31 | 556.140 | 598.920 | |
6 | 36 | 645.840 | 695.520 | |
V70*70 | 7 | 42 | 753.480 | 811.440 |
7,5 | 44 | 789.360 | 850.080 | |
8 | 46 | 825.240 | 888.720 | |
5 | 33 | 592.020 | 637.560 | |
V75*75 | 6 | 39 | 699.660 | 753.480 |
7 | 45,5 | 816.270 | 879.060 | |
8 | 52 | 932.880 | 1.004.640 | |
6 | 42 | 784.392 | 850.080 | |
V80*80 | 7 | 48 | 896.448 | 971.520 |
8 | 55 | 1.027.180 | 1.113.200 | |
9 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
6 | 48 | 896.448 | 971.520 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.036.518 | 1.123.320 |
8 | 61 | 1.139.236 | 1.234.640 | |
9 | 67 | 1.251.292 | 1.356.080 | |
7 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.232.616 | 1.335.840 |
10 | 86 | 1.606.136 | 1.740.640 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.980.300 | 2.173.500 |
12 | 126 | 2.376.360 | 2.608.200 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.051.968 | 2.252.160 |
12 | 140,4 | 2.647.944 | 2.906.280 | |
13 | 156 | 2.942.160 | 3.229.200 | |
10 | 138 | 2.602.680 | 2.856.600 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.089.268 | 3.390.660 |
14 | 177 | 3.338.220 | 3.663.900 | |
15 | 202 | 3.809.720 | 4.181.400 |
Báo giá thép v nhúng nóng mạ kẽm, v mạ kẽm Vinaone
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 82.875 | 99.875 |
2,5 | 5,4 | 89.505 | 107.865 | |
3,5 | 7,2 | 119.340 | 143.820 | |
2 | 5,5 | 89.760 | 107.525 | |
2,5 | 6,3 | 102.816 | 123.165 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 119.136 | 142.715 | |
3 | 8,1 | 132.192 | 158.355 | |
3,5 | 8,4 | 137.088 | 164.220 | |
2 | 7,5 | 121.125 | 133.875 | |
2,5 | 8,5 | 137.275 | 151.725 | |
2,8 | 9,5 | 153.425 | 169.575 | |
V40*40 | 3 | 11 | 177.650 | 196.350 |
3,3 | 11,5 | 185.725 | 205.275 | |
3,5 | 12,5 | 207.188 | 223.125 | |
4 | 14 | 232.050 | 249.900 | |
2 | 12 | 193.800 | 214.200 | |
2,5 | 12,5 | 201.875 | 223.125 | |
3 | 13 | 209.950 | 232.050 | |
3,5 | 15 | 242.250 | 267.750 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 258.400 | 285.600 |
4 | 17 | 281.775 | 303.450 | |
4,3 | 17,5 | 290.063 | 312.375 | |
4,5 | 20 | 331.500 | 357.000 | |
5 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
4 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 414.375 | 446.250 |
5 | 27,5 | 455.813 | 490.875 | |
6 | 32,5 | 538.688 | 580.125 | |
5 | 31 | 513.825 | 553.350 | |
6 | 36 | 596.700 | 642.600 | |
V70*70 | 7 | 42 | 696.150 | 749.700 |
7,5 | 44 | 729.300 | 785.400 | |
8 | 46 | 762.450 | 821.100 | |
5 | 33 | 546.975 | 589.050 | |
V75*75 | 6 | 39 | 646.425 | 696.150 |
7 | 45,5 | 754.163 | 812.175 | |
8 | 52 | 861.900 | 928.200 | |
6 | 42 | 724.710 | 785.400 | |
V80*80 | 7 | 48 | 828.240 | 897.600 |
8 | 55 | 949.025 | 1.028.500 | |
9 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
6 | 48 | 828.240 | 897.600 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 957.653 | 1.037.850 |
8 | 61 | 1.052.555 | 1.140.700 | |
9 | 67 | 1.156.085 | 1.252.900 | |
7 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.138.830 | 1.234.200 |
10 | 86 | 1.483.930 | 1.608.200 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.829.625 | 2.008.125 |
12 | 126 | 2.195.550 | 2.409.750 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.895.840 | 2.080.800 |
12 | 140,4 | 2.446.470 | 2.685.150 | |
13 | 156 | 2.718.300 | 2.983.500 | |
10 | 138 | 2.404.650 | 2.639.250 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 2.854.215 | 3.132.675 |
14 | 177 | 3.084.225 | 3.385.125 | |
15 | 202 | 3.519.850 | 3.863.250 |
Lưu ý báo giá thép chữ V mạ kẽm trên
- Giá thép v mạ kẽm trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày
- Bán đúng giá, qua cân thực tế
- Hàng có sẵn, giao ngay
- Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí tùy đơn hàng
- Các sản phẩm mạ kẽm đều có chứng chỉ chất lượng, CO/CQ từ nhà máy
Từ khóa » Thép Mạ Kẽm V20x22
-
Bảng Báo Giá Thép V Mạ Kẽm - Sắt V3, V4, V5, V6. V7, V8, V9 V100 ...
-
Báo Giá Thép Hình V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm : V25, V30, V40, V50, V60 ...
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V - Mạnh Tiến Phát
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Báo Giá Thép Hình Chữ V Mạ Kẽm Giá Tốt Mới Nhất Năm 2021
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V Mạ Kẽm Nhúng Nóng Năm 2021
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V - ✔️ Sáng Chinh 30/07/2022
-
BẢNG GIÁ THÉP GÓC - Sản Xuất Các Loại Thép Góc V30, V40, V50 ...
-
[CẬP NHẬT] Bảng Báo Giá Thép V Mạ Kẽm Mới Nhất 30/07/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V
-
Báo Giá Khung Xương Thạch Cao - Hà Nội
-
Gói Thầu 01: Mua Vật Tư Phục Vụ Sửa Chửa Bảo Trì Nhà Ban Chỉ Huy ...