Giá Thu Mua Phế Liệu Hôm Nay Bao Nhiêu 1kg?
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang muốn biết bảng giá thu mua phế liệu hôm nay là bao nhiêu? Bởi trên thị thường hiện nay có quá nhiều cơ sở thu mua phế liệu khiến cho bạn khó để tìm được cho mình một địa chỉ thu mua giá cao. Để bán phế liệu nhôm, đồng, sắt thép, nhựa, phế liệu điện tử, giấy vụn.. giá cao tại Hà Nội hãy gọi ngay cho Anh Vũ.
2. Bảng Giá thu mua phế liệu hiện nay là bao nhiêu?
Đây là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm, đặc biệt là những người muốn bán sắt vụn, phế liệu đồng, nhôm, dây cáp điện cũ, phế liệu inox, kẽm, chì, giấy phế liệu với số lượng lớn. Bởi hiện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở thu mua, tuy nhiên không phải nơi nào cũng thu mua phế liệu giá cao. Do vậy nếu không nắm được giá thì bạn có thể mất một khoản chi phí không nhỏ vì bán đồng nát với giá quá thấp.
Loại Phế Liệu | Giá (VNĐ/Kg) |
---|---|
Giá Inox phế liệu hôm nay | 17.000 – 92.000 |
Giá Nhôm phế liệu hôm nay | 25.000 – 102.000 |
Giá Sắt phế liệu hôm nay | 10.000 – 23.000 |
Giá Chì phế liệu hôm nay | 328.000 – 742.000 |
Giá Kẽm phế liệu hôm nay | 10.000 – 55.000 |
Giá Gang phế liệu hôm nay | 10.000 – 29.000 |
Giá Niken phế liệu hôm nay | 270.000 – 412.000 |
Giá Thiếc phế liệu hôm nay | 362.000 – 1.098.000 |
Giá Bao bì phế liệu hôm nay | 55.000 – 175.000 |
Giá Giấy phế liệu hôm nay | 4.000 – 14.000 |
Giá Bình ắc quy cũ hôm nay | 25.000 – 34.000 |
Giá Thùng phi cũ hôm nay | 97.000 – 146.000 đồng/cái |
Giá Nhựa phế liệu hôm nay | 5.000 – 46.000 |
Giá Hợp kim phế liệu hôm nay | 437.000 – 949.000 |
Giá Vải phế liệu hôm nay | 5.000 – 293.000 |
Giá Tôn phế liệu hôm nay | 9.000 – 20.000 |
Giá Bao bì phế liệu hôm nay | 8.000 – 55.000 |
Giá Mô tơ cũ phế liệu hôm nay | 28.000 – 40.000 |
Giá phế liệu điện tử hôm nay | 320.000 – 980.000 |
Giá Bình ắc quy cũ | 23.000 — 32.000 |
(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá phế liệu có thể thay đổi theo từng ngày. Quý khách vui lòng liên hệ 0982 107 615 để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất.)
3. Giá mua phế liệu phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Bảng giá phế liệu Phụ thuộc vào các loại phế liệu khác nhau, thường được chia ra thành nhiều loại như: phế phế liệu sắt thép, đồng, nhôm, inox, giấy vụn phế liệu, đồ nhựa phế liệu …
Giá cả thu mua phế liệu còn phụ thuộc vào từng cơ sở, từng thời điểm. Có những nơi mua với mức giá cao, tuy nhiên cũng nhiều nơi mua với giá thấp. Do đo nếu bạn muốn bán đồng nát với giá cao nên tìm hiểu và tham khảo nhiều nơi sau đó mới đưa ra quyết định.
Hotline : 0982 107 615Để biết được các loại giá thu mua phế liệu hiện nay là bao nhiêu quy khách hàng vui lòng liên hệ ngày cho chúng tôi. Nếu bạn bạn muốn nhận được báo giá thu mua phế liệu nhanh nhất thì hay gọi ngay hotline: 098 210 76 15 , hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi để nhận được những ưu đãi tốt nhất, giúp tiết kiệm thời gian và kiếm được một khoản tiền từ những thứ bỏ đi.
Bảng giá phế liệu chi tiết từng loại – Anh Vũ
Công ty Anh Vũ chúng tôi luôn cập nhật bảng giá thu mua phế liệu theo giá của thị trường. Chúng tôi cam kết khách sẽ luôn nhận được giá cao nhất trên trường khi bán phế liệu cho chúng tôi.
Bảng Báo Giá Thu Mua Phế Liệu Mới Nhất hôm nay
Giá Loại phế liệu | Đơn giá (VND/Kg) |
---|---|
Giá Phế liệu Sắt | |
Sắt đặc | 9.000 – 17.000 |
Sắt vụn | 10.000 – 22.000 |
Sắt rỉ sét | 12.000 – 17.000 |
Sắt bazơ | 6.000 – 12.000 |
Sắt dây | 10.000 – 22.000 |
Sắt công trình | 9.000 – 22.000 |
Máy móc sắt | 10.000 – 23.000 |
Giá Phế liệu Đồng | |
Đồng cáp | 242.000 – 424.000 |
Đồng đỏ | 219.000 – 334.000 |
Đồng vàng | 144.000 – 219.000 |
Mạt đồng | 115.000 – 196.000 |
Đồng cháy | 138.000 – 230.000 |
Giá Phế liệu Gang | |
Gang trắng, gang xám | 28.000 – 69.000 |
Giá Phế liệu Chì | |
Chì thỏi, chì nguyên khối | 331.000 – 633.000 |
Chì cuộn, chì dẻo | 328.000 – 742.000 |
Chì thiếc, chì lưới | 328.000 – 661.000 |
Giá Phế liệu Nhựa | |
Nhựa ABS | 29.000 – 52.000 |
Nhựa PP, PE | 17.000 – 29.000 |
Nhựa PVC, PET | 10.000 – 29.000 |
Nhựa HI, ống nhựa | 18.000 – 41.000 |
Nhựa ve chai, lon nhựa | 2.000 – 4.000 |
Giá Phế liệu Bao Bì | |
Bao bì Jumbo | 58.000 – 86.000 |
Bao nhựa | 109.000 – 155.000 |
Giá Phế liệu Giấy | |
Giá giấy Carton | 3.000 – 6.000 |
Giấy báo | 10.000 – 17.000 |
Giấy photo | 12.000 – 17.000 |
Giá Phế liệu Kẽm | |
Kẽm IN các loại | 40.000 – 76.000 |
Giá Phế liệu Inox | |
Inox 304 | 25.000 – 72.000 |
Inox 316 | 39.000 – 93.000 |
Inox 201 | 21.000 – 62.000 |
Inox 430 | 17.000 – 56.000 |
Inox 410, Inox 420 | 25.000 – 69.000 |
Inox 504, Inox 604 | 26.000 – 56.000 |
Bazơ inox | 35.000 – 75.000 |
Giá Phế liệu Nhôm | |
Nhôm loại 1 | 52.000 – 102.000 |
Nhôm loại 2 | 46.000 – 63.000 |
Nhôm loại 3 | 25.000 – 41.000 |
Bột nhôm | 3.000 – 5.000 |
Nhôm dẻo | 35.000 – 45.000 |
Giá Phế liệu Nilon | |
Nilon sữa | 11.000 – 17.000 |
Nilon dẻo | 18.000 – 29.000 |
Nilon xốp | 6.000 – 14.000 |
Giá Phế liệu Hợp kim | |
Mũi khoan, dao phay | 322.000 – 702.000 |
Hợp kim thiếc | 207.000 – 782.000 |
Giá Phế liệu Thùng phi | |
Thùng phi sắt | 121.000 – 150.000 |
Thùng phi nhựa | 115.000 – 179.000 |
Giá Phế liệu Pallet | |
Nhựa Pallet | 110.000 – 225.000 |
Giá Phế liệu Điện tử | |
Bo mạch, chip, IC | 351.000 – 920.000 |
Giá Phế liệu Niken | |
Niken bi, niken tấm | 121.000 – 362.000 |
Giá Phế liệu Vải | |
Vải cây, vải khúc | 17.000 – 161.000 |
Giá bình Ắc quy cũ | |
Acquy xe máy, ô tô | 23.000 – 25.000 |
Giá Phế liệu Tôn | |
Tôn vụn, tôn cũ | 6.000 – 9.000 |
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi theo từng ngày. Quý khách vui lòng liên hệ 0982 107 615 để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất.)
Công Ty TNHH Thu Mua Và Thanh Lý Anh Vũ Hotline : 0982 107 615 Địa chỉ: 163 Thái Hà, Đống Đa Hà Nội Mail: thumuaphelieuanhvuhanoi@gmail.comBẢNG GIÁ PHẾ LIỆU CHI TIẾT TỪNG LOẠI HÔM NAY
1. Bảng Giá Phế Liệu Sắt
Giá phế liệu sắt luôn được quan tâm nhờ nhu cầu tái chế cao. Dưới đây là giá chi tiết:
- Giá phế liệu sắt đặc: 9.000 – 17.000 VND/Kg
- Giá phế liệu sắt vụn: 10.000 – 22.000 VND/Kg
- Giá phế liệu sắt rỉ sét: 12.000 – 17.000 VND/Kg
- Giá phế liệu sắt bazơ: 6.000 – 12.000 VND/Kg
- Giá phế liệu sắt dây: 10.000 – 22.000 VND/Kg
- Giá phế liệu sắt công trình: 9.000 – 22.000 VND/Kg
- Giá phế liệu máy móc sắt: 10.000 – 23.000 VND/Kg
Phế liệu sắt là lựa chọn hàng đầu để tái chế và góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
2. Bảng Giá Phế Liệu Đồng
Phế liệu đồng có giá trị cao nhờ khả năng tái chế và ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:
- Giá phế liệu đồng cáp: 242.000 – 424.000 VND/Kg
- Giá phế liệu đồng đỏ: 219.000 – 334.000 VND/Kg
- Giá phế liệu đồng vàng: 144.000 – 219.000 VND/Kg
- Giá phế liệu mạt đồng: 115.000 – 196.000 VND/Kg
- Giá phế liệu đồng cháy: 138.000 – 230.000 VND/Kg
Đồng luôn nằm trong top phế liệu được thu mua với giá cao nhất.
3. Bảng Giá Phế Liệu Gang
Giá phế liệu gang ổn định và phù hợp cho các cơ sở tái chế:
- Giá phế liệu gang trắng, gang xám: 28.000 – 69.000 VND/Kg
Gang được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp.
4. Bảng Giá Phế Liệu Chì
Chì là loại phế liệu có giá trị cao và được sử dụng trong nhiều ngành sản xuất:
- Giá phế liệu chì thỏi, chì nguyên khối: 331.000 – 633.000 VND/Kg
- Giá phế liệu chì cuộn, chì dẻo: 328.000 – 742.000 VND/Kg
- Giá phế liệu chì thiếc, chì lưới: 328.000 – 661.000 VND/Kg
Phế liệu chì được đánh giá cao nhờ tính ứng dụng đặc biệt.
5. Bảng Giá Phế Liệu Nhựa
Phế liệu nhựa là một trong những nguồn tái chế quan trọng nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường:
- Giá phế liệu nhựa ABS: 29.000 – 52.000 VND/Kg
- Giá phế liệu nhựa PP, PE: 17.000 – 29.000 VND/Kg
- Giá phế liệu nhựa PVC, PET: 10.000 – 29.000 VND/Kg
- Giá phế liệu nhựa HI, ống nhựa: 18.000 – 41.000 VND/Kg
- Giá phế liệu nhựa ve chai, lon nhựa: 2.000 – 4.000 VND/Kg
Tái chế phế liệu nhựa là giải pháp tối ưu để bảo vệ môi trường.
6. Bảng Giá Phế Liệu Giấy
Phế liệu giấy là loại phế liệu dễ thu mua và được tái chế với chi phí thấp:
- Giá phế liệu giấy Carton: 3.000 – 6.000 VND/Kg
- Giá phế liệu giấy báo: 10.000 – 17.000 VND/Kg
- Giá phế liệu giấy photo: 12.000 – 17.000 VND/Kg
Tái chế giấy giúp giảm thiểu khai thác rừng và bảo vệ hệ sinh thái.
7. Bảng Giá Phế Liệu Nhôm
Nhôm là loại phế liệu có giá trị nhờ tính chất bền, nhẹ và dễ tái chế:
- Giá phế liệu nhôm loại 1: 52.000 – 102.000 VND/Kg
- Giá phế liệu nhôm loại 2: 46.000 – 63.000 VND/Kg
- Giá phế liệu nhôm loại 3: 25.000 – 41.000 VND/Kg
- Giá phế liệu nhôm dẻo: 35.000 – 45.000 VND/Kg
- Giá phế liệu bột nhôm: 3.000 – 5.000 VND/Kg
Nhôm tái chế giúp giảm tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên.
8. Bảng Giá Phế Liệu Điện Tử
Phế liệu điện tử có giá cao nhờ chứa nhiều kim loại quý và linh kiện tái sử dụng:
- Giá phế liệu bo mạch, chip, IC: 351.000 – 920.000 VND/Kg
Tái chế phế liệu điện tử giúp giảm thiểu rác thải công nghệ.
9. Bảng Giá Phế Liệu Hợp Kim
Phế liệu hợp kim có giá trị cao và được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:
- Giá phế liệu mũi khoan, dao phay: 322.000 – 702.000 VND/Kg
- Giá phế liệu hợp kim thiếc: 207.000 – 782.000 VND/Kg
Hợp kim tái chế giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.
10. Bảng Giá Các Loại Phế Liệu Khác
Ngoài các loại trên, nhiều loại phế liệu khác cũng được thu mua với giá tốt:
- Giá phế liệu thùng phi sắt: 121.000 – 150.000 VND/Kg
- Giá phế liệu thùng phi nhựa: 115.000 – 179.000 VND/Kg
- Giá phế liệu niken bi, niken tấm: 121.000 – 362.000 VND/Kg
- Giá phế liệu vải cây, vải khúc: 17.000 – 161.000 VND/Kg
- Giá phế liệu ac quy xe máy, ô tô: 23.000 – 25.000 VND/Kg
- Giá phế liệu tôn vụn, tôn cũ: 6.000 – 9.000 VND/Kg
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi theo từng ngày. Quý khách vui lòng liên hệ 0982 107 615 để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất.)
Chính Sách Hoa Hồng Hấp Dẫn Cho Người Giới Thiệu
Công ty Anh Vũ luôn đặt sự hợp tác và đồng hành lâu dài với đối tác lên hàng đầu, đặc biệt là những cá nhân hoặc tổ chức giới thiệu khách hàng thu mua phế liệu. Chính sách hoa hồng hấp dẫn của chúng tôi không chỉ là lời cảm ơn chân thành mà còn là sự ghi nhận những đóng góp của người giới thiệu.
Bảng Chiết Khấu Hoa Hồng Cho Người Giới Thiệu
Khối lượng phế liệu | Mức hoa hồng |
---|---|
1 – 4 tấn | 13.000.000 VNĐ |
5 – 8 tấn | 19.000.000 VNĐ |
9 – 12 tấn | 24.000.000 VNĐ |
13 – 24 tấn | 35.000.000 VNĐ |
25 – 99 tấn | 55.000.000 VNĐ |
Trên 100 tấn | Thương lượng |
Quy trình thu mua phế liệu của công ty Anh Vũ
- Nhận thông tin về nguồn sắt vụn
- Khảo sát địa điểm và thương lượng với khách hàng
- Thống nhất và ký kết hợp đồng (có thể ký dài hạn nếu khách hàng có nhu cầu)
- Kiểm hàng và giao dịch tiền hàng
- Tiến hành thu mua
Bên cạnh đó, thu mua sắt vụn tại Anh Vũ có 2 hình thức: 1 là công ty sẽ tới tận địa điểm nguồn hàng để tự tháo lắp và vận chuyển (thường áp dụng với trường hợp bán sắt vụn có khối lượng lớn), 2 là khách hàng có thể mang trực tiếp tới cơ sở của Anh Vũ để trao đổi (áp dụng với sắt vụn khối lượng nhỏ).
Tại sao nên mua bán phế liệu của Anh Vũ?
- Hỗ trợ tư vấn và báo giá 24/7
- Hội tụ đội ngũ nhân công khỏe mạnh, dẻo dai và có thể chịu được áp lực
- Quy trình thu mua phế liệu chuyên nghiệp
- Giá thu mua phế liệu cao và luôn ổn định, kèm theo nhiều chương trình ưu đãi dù là trải nghiệm dịch vụ lần đầu hay các khách hàng thân quen
- Thu mua phế liệu đa dạng chủng loại
- Thanh toán một lần toàn bộ chi phí cho khách hàng
Mọi thông tin chi tiết hãy liên hệ Công ty thu mua phế liệu Anh Vũ theo đường dây nóng 0982 107 615 để được tư vấn và báo bảng giá phế liệu hôm nay tại Hà Nội và trên toàn quốc.
Công Ty TNHH Thu Mua Và Thanh Lý Anh Vũ Hotline : 0982.107.615 Địa chỉ: 163 Thái Hà, Đống Đa Hà Nội Mail: thumuaphelieuanhvuhanoi@gmail.com Website: https://thumuasatvun.com/
Từ khóa » Giá Nhôm đồng Sắt Vụn
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay Ngày 22/07/2022
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay, Giá Thu Mua Phế Liệu Ngày 22/07/2022
-
Giá Phế Liệu
-
Bảng Giá Phế Liệu Mới Nhất Hôm Nay【23/07/2022】⭐️ 247 ⭐️
-
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY MỚI NHẤT (CẬP NHẬT)
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay Mới Nhất 【23/07/2022】⭐️ Quang ...
-
[Cập Nhật] Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay 19/07/2022
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay【19/07/2022】| Giá đồng, Nhôm, Sắt Vụn
-
Bảng Giá Phế Liệu Sáng Nay 2022| Giá Đồng Sắt Vụn Mới Nhất
-
Giá Phế Liệu Hôm Nay Mới Nhất 【12/06/2022】Giá đồng, Nhôm ...
-
Bảng Giá Phế Liệu Hôm Nay Mới Cập Nhật【22/07/2022】
-
Bảng Giá Phế Liệu HÔM NAY Mới Nhất【19/07/2022】CAO Hay THẤP
-
Cập Nhật Mới Nhất Bảng Giá đồng Phế Liệu Hôm Nay
-
Bảng Giá Thu Mua Phế Liệu Hôm Nay | Thành Minh Phát