Giá Tôn 1 Ly 2 Ly 3 Ly 5 Ly Hay 5 Dem
Có thể bạn quan tâm
Giá tôn 1 ly 2 ly 3 ly 5 ly hay 5 dem hay zem là những thông tin mà khách hàng quan tâm.
Vậy trước tiên chúng tôi ta tìm hiểu 1 zem là bao nhiêu?
1 zem bằng bao nhiêu mm?
Zem là khái niệm xa lạ với nhiều người ngoài ngành xây dựng chính vì thế mà câu hỏi thường gặp khi chuẩn bị mua tôn là 1 xem bằng bao nhiêu mm. 1 zem bằng 0,1mm và 10 zem sẽ bằng 1mm. Gía trị quy đổi của zem ra mm như sau:
– 1 zem = 0,1mm
– 2 zem = 0,2mm
– 3 zem = 0,3 mm
– 4 zem = 0,4 mm
– 5 zem = 0,5 mm
…
– 10 zem = 1 mm
Trước khi mua tôn chúng ta phải biết kiểm tra độ dày của tấm tôn bởi tấm tôn có độ dày rất nhỏ và sự chênh lệch độ dày của tấm tôn sẽ ảnh hưởng rất lớn tới giá của tấm tôn đó.
Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn?
Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
– Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội):
· Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):
Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.
Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):
· Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)
Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
Giá tôn 1 ly 2 ly 3 ly 5 ly hay 5 dem
Hiện trên thị trường có nhiều loại tôn như tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật, tôn Phương Nam, tôn Đông Á … trong đó lại chi ra các loại tôn lạnh, tôn kẽm, tôn cách nhiệt …
Mỗi loại tôn sẽ có nhiều độ dày khác nhau từ 1 ly 2 ly 3 ly 5 ly trong đó 1 ly tương đương 1 zem
Quý khách có thể tham khảo giá tôn từ các thương hiệu dưới đây từ 2.5 zem cho tới 5 zem
Trí Việt sẽ thường xuyên cập nhật bảng báo giá tôn các loại gửi tới khách hàng
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
BẢNG TÔN LẠNH MÀU | |||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Lưu ý: Giá tôn xây dựng thường xuyên thay đổi vì thế để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tham khảo:
Bảng báo giá tôn màu
Bảng báo giá tôn nhựa
Bảng báo giá tôn phương nam
Trí Việt đơn vị phân phối tôn uy tín
Hiện tại Tphcm có nhiều đơn vị phân phối tôn các loại nhưng Trí Việt vẫn là lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình bởi.
CÔng ty là đại lý phân phối cấp 1 chính hãng từ nhiều công ty cán tôn Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á …
Chiết khấu cao là lý do khách hàng chọn Trí Việt
Luôn cam kết hàng hóa chất lượng, giao đúng, giao đủ, giao nhanh
Được trả hàng dư thừa
Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống và Các Sản Phẩm Thép Chất Lượng Cao tại Kho Thép Trí Việt
Kho thép Trí Việt là một trong những địa điểm hàng đầu để tìm kiếm các sản phẩm thép đa dạng và chất lượng cao tại Việt Nam. Với sự chuyên nghiệp và kinh nghiệm nhiều năm trong ngành công nghiệp thép, kho thép Trí Việt đã thế mạnh về cung cấp các sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thép Hình và Thép Hộp: Kho thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp có đa dạng về kích thước và chất lượng. Các sản phẩm này thường được sử dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, và nhiều ứng dụng khác. Khách hàng có thể yên tâm về sự đa dạng và chất lượng cao của các sản phẩm này.
Thép Ống và Thép Cuộn: Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép ống hoặc thép cuộn, kho thép Trí Việt cũng có sẵn. Thép ống được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước, hệ thống điện, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Thép cuộn thường được sử dụng trong sản xuất ô tô, gia công kim loại, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Thép Tấm và Tôn: Các sản phẩm thép tấm và tôn là những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất. Kho thép Trí Việt cung cấp các loại thép tấm và tôn với đa dạng kích thước và độ dày, giúp bạn có nhiều lựa chọn để phù hợp với dự án cụ thể của mình.
Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Ngoài các sản phẩm thép truyền thống, kho thép Trí Việt còn cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng. Xà gồ là một phần quan trọng của hệ thống xây dựng và có sẵn ở nhiều kích thước khác nhau để phục vụ các dự án xây dựng đa dạng.
Với cam kết về chất lượng, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ chuyên nghiệp, kho thép Trí Việt đã xây dựng được một danh tiếng tốt trong ngành công nghiệp thép. Khách hàng có thể tin tưởng vào sự uy tín và khả năng cung cấp các sản phẩm thép đa dạng và chất lượng tại đây.
Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép chất lượng cao cho dự án của mình hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm và dịch vụ của kho thép Trí Việt, đừng ngần ngại liên hệ với họ để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. thép Trí Việt sẽ luôn sẵn sàng phục vụ bạn.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Từ khóa » Giá Tôn Kẽm 1ly
-
Giá Tôn Kẽm 1 Ly - ✔️ Sáng Chinh 18/07/2022
-
Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1.2mm, 1.5mm Mới Nhất Vừa Cập Nhật
-
Bảng Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Hôm Nay 2022 Vừa Cập Nhật - Xem Ngay!
-
Bảng Báo Giá Tôn Cuộn Kẽm Chi Tiết Và Mới Nhất Hôm Nay
-
Giá Tôn 1 Ly - ✔️ Kho Thép Miền Nam Tháng Bảy/2022
-
Báo Giá Tôn Tráng Kẽm Dày 1 2mm Hôm Nay - Gọi 08 89 131 688
-
Giá Thép Tấm 1 Ly 1,2 Ly 1,4ly 1,5 Ly 1,8 Ly 2 Ly 2,5 Ly 3 Ly… Mới Nhất
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Hòa Phát, Việt Nhật Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Kẽm Cuộn Hãng Sumikin, Đông Á, Hoa Sen, Nam ...
-
TÔN Mạ Kẽm 1ly - Công Ty TNHH Thép Duy Lê
-
Bảng Giá Tôn Kẽm Hoa Sen Mới Nhất Từ Nhà Máy
-
Báo Giá Kẽm Buộc 1ly Tại TPHCM Tháng 07/2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm