Giá Tôn Đông Á 0.5 Zem - ✔️ Sáng Chinh 02/08/2022
Có thể bạn quan tâm
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn Đông Á 0.5 zem được doanh nghiệp Sáng Chinh Steel cập nhật mỗi ngày. Tôn Đông Á 0.5 zem sẽ có giá bán dựa vào số lượng đơn đặt hàng của từng công trình cụ thể. Sáng Chinh chúng tôi sẽ tư vấn dịch vụ xuyên suốt 24/24h, nêu thông tin rõ ràng và chính xác.
Màu sắc tôn Đông Á 0.5 zem vô cùng phong phú, thiết kế đa dạng chủng loại, bền bỉ theo thời gian, lớp màu không bị bong tróc dưới tác động lâu dài của tự nhiên,..
Với tiêu chuẩn quy trình sản xuất khép kín, tôn Đông Á 0.5 zem đang được sử dụng hầu hết ở mọi công trình lớn nhỏ tại TPHCM & những khu vực Phía Nam. Mọi sự hỗ trợ xin gọi đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Download bảng giá Tại Đây
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Giá tôn Đông Á mới nhất
Tôn Đông Á 0.5 zem có nhiều ứng dụng trong đời sống
– Nguyên liệu dùng làm máng xối – Tạo hình để trang trí nội thất – Cửa đi, cửa cuốn, thang máy, cửa xếp – Nhà xưởng, nhà kho – Dụng cụ/ đồ gia dụng – Thùng phuy – Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Sản xuất tấm lợp – Vách ngăn di động/ vách ngăn vệ sinh – Trần nhà – Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ – Vỏ ngoài các thiết bị vi tính & những thiết bị thông tin liên lạc khác
Tôn Đông Á 0.5 zem có những hình dáng nào?
– Dạng sóng cuộn và băng – Sóng ngói – Sóng vuông – Sóng tròn – Vòm – Máng xối – Các dạng khác gia công theo yêu cầu của khách hàng
Bảng màu tôn lạnh màu Đông Á 0.5 zem
Những màu tôn lạnh màu Đông Á 0.5 zem phổ biến được nhiều khách hàng chọn lựa hiện nay.
- Tôn lạnh màu Đông Á BRL01 ( đỏ đậm )
- Tôn lạnh màu Đông Á BRL02 ( đỏ tươi )
- Tôn lạnh màu Đông Á BGL01 ( xanh ngọc )
- Tôn lạnh màu Đông Á BGL02 ( xanh rêu nhạt )
- Tôn lạnh màu Đông Á BGL03 ( xanh rêu đậm )
- Tôn lạnh màu Đông Á BBL01 ( xanh dương )
- Tôn lạnh màu Đông Á BBL04 ( Xanh dương tím )
- Tôn lạnh màu Đông Á BYL02 ( màu vàng )
- Tôn lạnh màu Đông Á BWL01 ( trắng sữa )
- Tôn lạnh màu Đông Á MRL03 ( nâu đất )
- Tôn lạnh màu Đông Á MDL01 ( lông chuột )
- Tôn lạnh màu Đông Á Anti Green ( tôn lạnh )
Tiêu chuẩn về chất lượng của tôn lạnh màu Đông Á và tôn kẽm màu Đông Á
| TÔN LẠNH MÀU | TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.5mm | 0.5mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Bảng báo giá tôn Đông Á 0.5 zem
Bảng báo giá tôn Đông Á 0.5 zem được công ty chúng tôi cập nhật qua từng thời điểm, hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nêu rõ giá thành sản phẩm sẽ giúp người tiêu dùng ấn định số lượng tôn cần sử dụng một cách chính xác nhất => tiết kiệm ngân sách cho nhà thầu
Bên cạnh đó, công ty Sáng Chinh còn mở rộng dịch vụ cung ứng tôn lạnh màu Đông Á 0.5 zem đến tận công trình tiêu thụ, đúng giờ. Phân phối sản phẩm với số lượng lớn nhỏ khác nhau tại TPHCM và những khu vực các tỉnh Phía Nam
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
[table id=32 /]Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn Đông Á 0.5 zem?
Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng hãy sử dụng những cách thức sau đây:
– Nên sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m).
5 điều quan trọng mà Tôn thép Sáng Chinh tự hào cam kết với người tiêu dùng:
Thứ nhất: Sản phẩm tôn Đông Á 0.5 zem mà chúng tôi cung cấp ra thị trường là hàng Chính hãng loại 1. Công tác kiểm tra vật tư điều được diễn ra một cách cẩn thận, kĩ càng và đạt chuẩn trước khi đưa ra thị trường.
Thứ 2: Sản phẩm tôn lợp dân dụng này được đưa trực tiếp từ nhà máy tới công trình, không qua trung gian, đại lý nên đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng nhất.
Thứ 3: Với thương hiệu chính là Tôn Đông Á, chúng tôi có giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp, chứng chỉ này là độc quyền không thể làm giả.
Thứ 4: Hàng mới 100 % chưa qua sử dụng, không cong vênh, rỉ sét.
Thứ 5: Đúng quy cách
– Dung sai nhà máy cho phép +-5%, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng.
Từ khóa » Tôn Sóng 0.5mm
-
Tôn Lợp Mái Cán 6 Sóng Dày 0.5mm - Oval.VN
-
Tôn Lợp Mái Cán 9 Sóng Dày 0.5mm - Oval.VN
-
Tôn Lạnh Hoa Sen Loại 5 Sóng Khổ Ngang 1m2 Dày 0.5mm
-
Tôn Lợp Mái Cán 6 Sóng Dày 0.5mm
-
Tôn Màu Cán Sóng 0.5mm Vật Liệu Lợp Mái Chất Lượng
-
Tôn Seamlock độ Dày 0.5mm
-
Tôn Màu Tôn Hoa Sen độ Dày 0.50mm - Tôn Viễn Kiệt
-
Tôn Lạnh Màu Xanh BGL03 0.5mm - Hoa Sen Home
-
Tôn Lạnh Màu đỏ BRL01 0.5mm - Hoa Sen Home
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Tôn 9 Sóng Khổ Tôn 1,07m, độ Cao Sóng 21cm
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Tháng 8, 2022 - Tôn Thép Sông Hồng Hà
-
Kích Thước Tôn 9 Sóng Khổ Rộng 1,07m Chiều Cao Sóng 21mm