Giá Tôn Hoa Sen 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
Có thể bạn quan tâm
Bạn cần báo giá tôn Hoa Sen mới nhất hiện nay ? Bạn cần mua tôn Hoa Sen để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn diềm, hoặc sử dụng cho công trình như: cửa cuốn nhà xưởng, tấm đổ sàn, gia công tấm cách nhiệt, cách âm, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất…
Bạn cần tìm hiểu về quy cách, tiêu chuẩn, kích thước tấm tôn Hoa Sen, bạn chưa biết cách nhận biết tôn Hoa Sen chính hãng, bạn cần tìm đại lý tôn Hoa Sen uy tín tại tphcm. Hãy liên hệ ngay với nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi.
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngay- Báo giá tôn Hoa Sen 2024 mới nhất
- ”1/
- 1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen
- 1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen
- ”2/
- 2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
- 2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
- 3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen
- 4/ Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt
- 4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen
- 4.2/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen
- 5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen
- 5.1/ Bảng giá tôn la phông 13 sóng
- 5.2/ Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen
- Màu tôn Hoa Sen thông dụng
- So sánh báo giá tole Hoa Sen với các nhà máy tôn uy tín hiện nay
- Hình ảnh sản phẩm và các mẫu tôn Hoa Sen được ưa chuộng
- ”1/
- Tổng hợp thông tin cần biết về Tôn Hoa Sen
- 1/ Vì sao nên sử dụng tôn Hoa Sen
- 2/ Quy cách, kích thước, độ dày tôn Hoa Sen
- 3.1/ Kích thước tấm tôn Hoa Sen
- 3.2/ Độ dày tôn Hoa Sen
- 3.3/ Các loại tôn cán sóng Hoa Sen
- 3/ Nhà máy tôn Hoa Sen
- 4/ Đại lý tôn Hoa Sen tại tphcm
- 5/ Các loại tôn Hoa Sen
- 1/ Tôn kẽm Hoa Sen
- 2/ Tôn lạnh Hoa Sen
- 3/ Tôn cách nhiệt Hoa Sen
- 4/ Tôn màu Hoa Sen
- Câu hỏi thường gặp về tôn lợp Hoa Sen
- 1/ Chế độ bảo hành tôn Hoa Sen
- 2/ Cách kiểm tra độ dày tôn Hoa Sen
- Cách 1: Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày
- Cách 2: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra tôn chính hãng
- 3/ Hướng dẫn sử dụng và bảo quản Tôn Hoa Sen
- 4/ Muốn lợp tôn mái thái Hoa Sen thì nên sử dụng tôn màu gì và cán sóng loại nào cho phù hợp?
- Mua tôn Hoa Sen giá rẻ tại tphcm
- Cách nhận biết tôn Hoa Sen thật chính xác nhất
- Kinh nghiệm mua tôn Hoa Sen đúng chất lượng giá rẻ
- Vì sao nên mua tole Hoa Sen tại Vương Quân Khôi Steel
Báo giá tôn Hoa Sen 2024 mới nhất
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất. Gồm bảng giá các loại: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn la phông, tôn sóng ngói
Xin lưu ý: giá tôn Hoa Sen thường chịu tác động của thị trường, thời điểm mua hàng cũng như số lượng mua, vị trí giao hàng. Ngoài ra mỗi đại lý khác nhau sẽ có các chương trình ưu đãi khác nhau, do đó để có báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên kinh doanh công ty chúng tôi
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngay”1/
“]Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý tôn thép Vương Quân Khôi Steel cung cấp có quy cách như sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080
- Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | |
2 Dem 40 | 2.1 | 49,200 |
2 Dem 90 | 2.45 | 50,400 |
3 Dem 20 | 2.6 | 54,000 |
3 Dem 50 | 3 | 57,600 |
3 Dem 80 | 3.25 | 60,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 64,800 |
4 Dem 30 | 3.8 | 72,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 79,200 |
4 Dem 80 | 4.15 | 81,600 |
5 Dem 00 | 4.5 | 85,200 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | |
2 Dem 40 | 2.1 | 59,040 |
2 Dem 90 | 2.45 | 60,480 |
3 Dem 20 | 2.6 | 64,800 |
3 Dem 50 | 3 | 69,120 |
3 Dem 80 | 3.25 | 72,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 77,760 |
4 Dem 30 | 3.8 | 86,400 |
4 Dem 50 | 3.95 | 95,040 |
4 Dem 80 | 4.15 | 97,920 |
5 Dem 00 | 4.5 | 102,240 |
”2/
“]Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường
Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu
2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Báo giá tôn Hoa Sen (tôn lạnh màu) mà Vương Quân Khôi Steel cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm, Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).
Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seam lock, clip lock…
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen được Vương Quân Khôi Steel cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | 73,000 |
3.5 dem | 3,02 kg/m | 83,000 |
4.0 dem | 3,49 kg/m | 91,000 |
4.5 dem | 3,96 kg/m | 101,000 |
5.0 dem | 4,44 kg/m | 111,000 |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Báo giá tôn lahj không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất theo quy cách sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,66 | 60,000 |
3.5 dem | 3,13 | 70,000 |
4.0 dem | 3,61 | 84,000 |
4.5 dem | 4,08 | 88,000 |
5.0 dem | 4,55 | 99,000 |
3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 124,000 |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | 124,000 |
4/ Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE
4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY) | ||
5 sóng vuông | 60 | 65,000 |
9 sóng vuông | 61 | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 4 | 9,000 |
Chấn vòm | 2.5 | 7,500 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | 6,500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | 55,000 |
4.2/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen
DÁN CÁCH NHIỆT THỦ CÔNG | |
PE – OPP 3LY | 12,600 |
PE – OPP 5LY | 16,200 |
PE – OPP 10LY | 23,850 |
PE -OPP 20LY | 39,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT BẰNG MÁY | |
PE – OPP 3LY | 15,300 |
PE – OPP 5LY | 18,900 |
PE – OPP 10LY | 25,650 |
5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.
5.1/ Bảng giá tôn la phông 13 sóng
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | 48.000 | |
2.2 zem (1.97kg) | 52.000 | |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | 51.000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | 58.000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | 62.000 |
5.2/ Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đổ đậm | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đổ đậm | 127,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 127,000 |
Màu tôn Hoa Sen thông dụng
Tôn Hoa Sen được sản xuất rất đa dạng về màu sắc nhằm đáp ứng tốt nhất yêu cầu khách hàng về tính thẩm mỹ, phong thủy. Quý khách có thể tham khảo bảng màu tôn hoa sen qua catalogue hoặc màu chụp thực tế tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi nhé.
Màu tôn Hoa Sen thông dụng | Mã màu |
Tôn hoa sen màu đỏ đậm | BRL01 |
Tôn hoa sen màu đỏ tươi | BRL02 |
Tôn hoa sen màu xanh ngọc | BGL01 |
Tôn hoa sen màu xanh rêu nhạt | BGL02 |
Tôn hoa sen màu xanh rêu đậm | BGL03 |
Cần xem màu thực tế, xin đến các cửa hàng, văn phòng hoặc kho hàng của công ty chúng tôi, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết nhất về giá cả, quý cách và lựa chọn màu tôn Hoa Sen phù hợp
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngaySo sánh báo giá tole Hoa Sen với các nhà máy tôn uy tín hiện nay
- Giá Tôn Đông Á
- Giá Tôn Liên Doanh Việt Nhật
- Giá Tôn Việt Pháp
- Giá Tôn Nam Hưng
- Giá Tôn Pomina
- Giá Tôn Sunco
- Giá Tôn Tân Phước Khanh
- Giá Tôn Nam Kim
- Giá Tôn TVP
- Giá Tôn Hòa Phát
- Giá Tôn Đại Thiên Lộc
- Giá tôn con voi
Hình ảnh sản phẩm và các mẫu tôn Hoa Sen được ưa chuộng
Tôn Hoa Sen cách nhiệt chống nóng PU Báo giá tôn Hoa Sen cán sóng mới nhất Mua tôn Hoa Sen giá rẻ tại đại lý Vương Quân Khôi Mua tôn Hoa Sen sóng ngói giá rẻ Tôn vân gỗ Hoa SenCập nhật báo giá các loại tôn lợp hiện nay
- Giá Tole lợp nhà
- Giá tôn kẽm
- Giá tôn màu
- Giá tôn pu cách nhiệt
- Giá tôn giả ngói
- Giá tôn lấy sáng
- Giá tôn vòm
- Giá tôn 5 sóng
- Giá tôn 10 sóng
- Giá tôn 11 sóng
- Giá tôn dán PE
- Giá tôn nhôm
Tổng hợp thông tin cần biết về Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen là loại tôn lợp được ưa chuộng số 1 thị trường hiện nay, vậy tôn Hoa Sen có những loại nào ? Quy cách, kích thước, trọng lượng của tôn Hoa Sen ra sao ? Cách nhận biết sản phẩm chính hãng và tất cả những thông tin về sản phẩm này
1/ Vì sao nên sử dụng tôn Hoa Sen
Độ bền cao: Tôn Hoa Sen được sản xuất theo quy trình khép kín, công nghệ hiện đại nên có độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế đều đạt.
Tính thẩm mỹ cao: Không chỉ có chất lượng cao mà sản phẩm tôn Hoa Sen còn được ưa chuộng vì rất đa dạng màu sắc, quy cách, chủng loại và đặc biệt có tính thẩm mỹ cao
Thân thiện với môi trường: Sản phâm tôn Hoa Sen luôn được sản xuất đảm bảo thân thiện với môi trường và sức khỏe người sử dụng
Giá thành cạnh tranh: So với các thương hiệu khác trên thị trường, giá tôn hoa sen cạnh tranh và rẻ tương ứng với chất lượng
Hệ thống đại lý tôn Hoa Sen rộng khắp: Nhờ có hệ thống phân phối rộng khắp mà tôn Hoa Sen có thể đến gần nhất với khách hàng, giảm chi phí vận chuyển
2/ Quy cách, kích thước, độ dày tôn Hoa Sen
3.1/ Kích thước tấm tôn Hoa Sen
Kích thước tấm tôn Hoa Sen có chiều rộng 1.07m, chiều dài tấm tôn thường là 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu. Thông thường, trước khi thi công người ta tính diện tích mái tôn và tính ra số tấm tôn cần dùng, sau đó ghép các tấm tôn lại với nhau đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn
3.2/ Độ dày tôn Hoa Sen
Độ dày tôn Hoa Sen được tính bằng đơn vị zem (dem), tôn càng dày thì càng tốt, chất lượng càng cao, càng bền vững. Quy đổi: 1 zem = 0,1mm
Độ dày tôn Hoa sen thông dụng: 0,18mm, 0,20mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm, 0,44mm, 0,45mm, 0,47mm, 0,48mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm
Khuyến cáo: Tôn dày có độ bền cao hơn nhưng cũng làm tăng tải trọng mái tôn và chi phí lớn hơn. Vì vậy cần chọn độ dày tôn phù hợp, không nên chọn tôn quá dày cũng như quá mỏng. Nên chọn tôn có kích thước phù hợp, độ dày phổ biến thường là: 4zem – 5 zem
3.3/ Các loại tôn cán sóng Hoa Sen
Hiện tại, Tôn Hoa Sen được sử dụng để cán các loại tôn cán sóng sau: Tôn 5 sóng vuông, Tôn 9 sóng vuông, Tôn 11 sóng vuông, Tôn 13 sóng vuông, Tôn vòm, Tôn sóng ngói, Tôn cách nhiệt, Tôn Seamlock, Tôn Kliplock, Tôn đổ sàn…
3/ Nhà máy tôn Hoa Sen
Hiện tại, Tôn Hoa Sen là sản phẩm của công ty tập đoàn Hoa Sen được sản xuất tại các nhà máy sau:
- Nhà máy Tôn Hoa Sen Phú Mỹ: Đường số 1B, KCN Phú Mỹ I, TT Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, Tinh Bà Rịa Vũng Tàu.
- Nhà máy Bình Dương, Công ty TNHH MTV Tôn Hoa Sen: Số 9 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần II, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
- Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nghệ An: Lô CN 1-8, KCN Đông Hồi, xã Quỳnh Lập, Thị xã Hoàng Mai, Tỉnh Nghệ An.
- Công Ty TNHH MTV Hoa Sen Nhơn Hội – Bình Định: Thôn Hội Sơn, Xã Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
4/ Đại lý tôn Hoa Sen tại tphcm
Nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu của khách hàng, đưa sản phẩm đến tận tay người tiêu dùng trên toàn quốc, Hoa Sen có hệ thống phân phối bán lẻ trên cả nước với hơn 700 chi nhánh phân phối – bán lẻ
Đặc biệt tại tphcm, hệ thống đại lý tôn Hoa Sen nhiều có mặt hầu như tất cả các quận huyện nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu khách hàng. Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi là một trong những đại lý tôn Hoa Sen uy tín hàng đầu tphcm
5/ Các loại tôn Hoa Sen
1/ Tôn kẽm Hoa Sen
Sản phẩm tôn kẽm Hoa Sen được sản xuất bởi công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường, được ứng dụng phổ biến để cán sóng tôn lợp mái, công nghiệp sản xuất nội thất, oto, … với nhiều ưu điểm như:
- Khả năng chống ăn mòn cao
- Tính thẩm mỹ cao cho công trình
- Không cần sơn phủ bảo vệ
- Chất lượng được đảm bảo theo tiêu chuẩn cao của Việt Nam, Nhật Bản, Châu Âu, …
2/ Tôn lạnh Hoa Sen
Tôn lạnh Hoa Sen được ưa chuộng sử dụng lợp mái vì có chất lượng tốt, tuổi thọ cao, nhiều mẫu mã do được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới và thân thiện với môi trường, sức khỏe con người, với những ưu điểm vượt trội:
- Đa dạng mục đích sử dụng
- Tuổi thọ bền gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường
- Khả năng chống ăn mòn cao, bề mặt đẹp
- Đa dạng độ dày
- Chống nóng rất tốt
- Lớp bảo vệ Anti-finger: giúp tôn lạnh Hoa Sen có khả năng chống ố, chống oxy hóa, gỉ sét, giữ được bề mặt sáng lâu, giảm bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán.
- Tiêu chuẩn sản xuất tôn lạnh Hoa Sen:
- Tiêu Chuẩn Mỹ: ASTM A792/A792M
- Tiêu Chuẩn Úc: AS 1397
- Tiêu Chuẩn Châu Âu: EN 10346
3/ Tôn cách nhiệt Hoa Sen
Tôn cách nhiệt Hoa Sen gồm tôn PU và tôn dán PE theo quy cách sau:
Chỉ tiêu | Tôn cách nhiệt Hoa Sen | |
6 Sóng | 11 Sóng | |
Khổ sản phẩm | 1,080 ± 10 mm | 1,070 ± 10 mm |
Khổ hiệu dụng | 1,000 mm | |
Độ dày lõi cách nhiệt PU (Polyurethane) | 18 mm/20 mm/22 mm | |
Tỷ trọng xốp cách nhiệt | 20 – 35 kg/m3 | |
Độ dày lớp tôn thông dụng | 0.3 mm – 0.55 mm | |
Lớp màng | Giấy bạc Hoa Sen/PP |
4/ Tôn màu Hoa Sen
Tôn màu Hoa Sen gồm tôn kẽm màu và tôn lạnh màu, đây là loại tôn lợp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
Tôn lạnh màu và tôn kẽm màu Hoa Sen được sản xuất theo dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản, phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm, tính thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội, đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn: JIS G 3322 – Nhật Bản, ASTM A755/A755M – Hoa Kỳ, AS 2728 – Úc, EN 10169 – châu Âu, MS 2383 – Malaysia
Câu hỏi thường gặp về tôn lợp Hoa Sen
1/ Chế độ bảo hành tôn Hoa Sen
Sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu và tôn kẽm màu của Tôn Hoa Sen được bảo hành cụ thể như sau:
Loại tôn | Thời gian bảo hành |
Tôn lạnh có lượng mạ từ AZ70 đến < AZ100, tôn lạnh màu có lượng mạ < AZ100 và tôn kẽm màu. | Bảo hành 10 năm |
Tôn lạnh và tôn lạnh màu có lượng mạ từ AZ100 đến < AZ150 | Bảo hành 15 năm |
Tôn lạnh và tôn lạnh màu có lượng mạ ≥ AZ150 | Bảo hành 20 năm |
Bảo hành phai màu | Bảo hành 5 năm |
2/ Cách kiểm tra độ dày tôn Hoa Sen
Để kiểm tra độ dày tấm tôn Hoa Sen, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
Cách 1: Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày
Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, sau đó so sánh độ dày trung bình so với độ dày mà tôn Hoa Sen công bố
Cách 2: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra tôn chính hãng
Dùng cân để cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội): Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ. Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng). Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Xin lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
3/ Hướng dẫn sử dụng và bảo quản Tôn Hoa Sen
4/ Muốn lợp tôn mái thái Hoa Sen thì nên sử dụng tôn màu gì và cán sóng loại nào cho phù hợp?
Bạn có thể tham khảo các loại tôn, màu sắc và độ dày tôn mái thái như sau:
Khu vực Miền Nam: Sóng ruby hoặc sóng ngói trúc
- Màu sắc thông dụng: xám lông chuột, đỏ đậm, Socola
- Độ dày tôn: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Khu vực Miền Bắc: Sóng ngói trúc
- Màu sắc thông dụng: xám lông chuột, đỏ đậm
- Độ dày tôn: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Khu vực Miền Trung: Sóng ruby
- Màu sắc: đỏ đậm, Socola
- Độ dày thông dụng: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Mua tôn Hoa Sen giá rẻ tại tphcm
Tôn Hoa Sen là loại tôn được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay vì chất lượng tốt, đa dạng mẫu mã, quy cách, giá thành hợp lý và chế độ bảo hành dài lâu. Cũng vì vậy mà tôn Hoa Sen bị làm nhái, làm giả, trộn hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng đến tuổi thọ công trình và kinh tế người tiêu dùng.
Chính vì vậy, mua tôn Hoa Sen ở đâu đúng chất lượng, đúng giá là vấn đề được nhiều người quan tâm. Hãy cùng Vương Quân Khôi Steel tìm hiểu ngay sau đây.
Cách nhận biết tôn Hoa Sen thật chính xác nhất
Thứ nhất: Khi mua sản phẩm Tôn Hoa Sen, bạn quan sát kỹ dòng in trên bề mặt của tấm tôn. Nếu là Tôn Hoa Sen chính hãng, dòng in này được thể hiện rất rõ ràng và cụ thể các thông tin về sản phẩm và thông số về tiêu chuẩn chất lượng.
VD: Số mét – Tôn Hoa Sen – Thương Hiệu Quốc gia – Tên sản phẩm – Độ mạ – Độ dày – ISO – Mã số cuộn – ngày giờ sản xuất
Đối với hàng giả, hàng nhái kém chất lượng, dòng in trên bề mặt tôn sẽ không rõ ràng và đầy đủ thông tin như trên hoặc dòng in mờ, bị tẩy xóa:
Thứ hai: Dùng thiết bị đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn rồi so sánh với độ dày công bố của nhà máy hoặc sử dụng phương pháp cân tấm tôn bằng cân điện tử để so sánh với tỷ trọng công bố của nhà máy.
Thứ ba: Bạn yêu cầu bên bán xuất hóa đơn giá trị gia tăng, trên hóa đơn phải ghi đầy đủ tên sản phẩm và độ dày. Nếu không may mua nhầm phải tôn giả, tôn nhái thì hóa đơn giá trị gia tăng chính là cơ sở để khách hàng có thể khiếu nại và để các cơ quan chức năng có bằng chứng xử lý vi phạm.
Kinh nghiệm mua tôn Hoa Sen đúng chất lượng giá rẻ
- Mua tôn Hoa Sen tại các đại lý chính thức
- Cần trang bị kiến thức để nhận biết tôn Hoa Sen chính hãng tránh tình trạng mua phải hàng kém chất lượng, giá thành cao
- Tránh tâm lý ham rẻ, sản phẩm quá rẻ sẽ tiềm ẩn nguy cơ hàng giả rất cao
- Tham khảo giá cả, chất lượng ở nhiều đơn vị (ít nhất 3 nơi) trước khi quyết định mua
- Tham khảo thêm ý kiến của bạn bè, người thân và các chuyên gia
Vì sao nên mua tole Hoa Sen tại Vương Quân Khôi Steel
- Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi có hơn 15 năm kinh nghiệm sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng nói chung và Tôn Hoa Sen nói riêng cho thị trường tphcm và các tỉnh Miền Nam
- Cam kết sản phẩm tôn Hoa Sen chính hãng, có đầy đủ CO,CQ chứng từ của nhà máy
- Giá gốc tốt nhất thị trường
- Chiết khấu lên đến 5%
- Miễn phí vận chuyển tại tphcm và vận chuyển giá siêu rẻ đối với khách hàng tỉnh
- Tư vấn báo giá cho khách hàng 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Như vậy Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi đã gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất cũng như những thông tin chi tiết nhất về sản phẩm tôn lợp được thị trường cực kì ưa chuộng này. Nếu quý khách cần tư vấn báo giá tôn Hoa Sen nhanh chóng và chính xác nhất, liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline.
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayTừ khóa » Tôn Hoa Sen 0 35
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 8, 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen 2022 Mới Nhất
-
BẢNG BÁO GIÁ TÔN HOA SEN MỚI NHẤT
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Tôn Xốp Hoa Sen 3 Lớp 0.35 Mm Khổ 1.08 M - Tôn Cho Người Việt
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen - ✔️ Sáng Chinh 05/08/2022
-
Tôn Hoa Sen
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen Mới Nhất 2022 - Rẻ Hơn 5% - Liki Steel
-
Tôn Xốp Hoa Sen 3 Lớp 0.35 Mm Khổ 1.08 M
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen 2022 Mới Nhất - Cách Nhiệt An Tâm
-
TÔN KẼM - Tập đoàn Hoa Sen
-
Giá Tôn Hoa Sen - VLXD Vạn Thành Công
-
Tôn Mạ Màu | Tiêu Chuẩn, Phân Loại, Trọng Lượng, ứng Dụng..
-
Bảng Báo Giá Tôn Xốp Hoa Sen Mới Nhất | Sắt Thép Sata