Giá Tôn Không Sóng - ✔️ Kho Thép Miền Nam Tháng Bảy/2022
Có thể bạn quan tâm
Giá tôn không sóng (giá tôn cuộn) thường xuyên được cập nhật bởi tôn thép Trí Việt. Thông tin giá tôn không sóng theo quy cách được Trí Việt gửi tới quý khách thông qua Email, Hotline …
Bởi giá tôn không sóng thường xuyên thay đổi chính vì thế quý khách nên lưu ý cập nhật giá tôn thường xuyên.
Bảng giá tôn không sóng chi tiết theo từng kích thước
Hiện nay, trên thị trường tôn cuộn vô cùng phong phú về giá thành vì sự khác biệt chủng loại, kiểu dáng, màu sắc, công dụng cũng như mỗi khách hàng lại có những yêu cầu riêng.
Vì vậy giá tôn không sóng sẽ giao động và khác nhau theo thời gian, không có một giá chung cho sản phẩm tôn cuộn lâu dài.
Tôn thép Trí Việt đã cung cấp các sản phẩm về tôn cuộn, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn xốp chất lượng cao. Cùng với chính sách giá rẻ, giá phù hợp cho khách hàng và đối tác.
Chúng tôi cam kết luôn mang lại sự hài lòng cao nhất cho khách hàng với những kết quả vượt hơn mong đợi.
Dưới đây là thông tin giá tôn không sóng theo từng quy cách của Trí Việt
STT | CHỦNG LOẠI (mm) | TỶ TRỌNG (kg/md) | ĐƠN GIÁ(VND/md) |
1 | 0.22 x 1200 | 2.07 | Liên Hệ |
2 | 0.27 x 1200 | 2.54 | Liên Hệ |
3 | 0.29 x 1200 | 2.73 | Liên Hệ |
4 | 0.32 x 1200 | 3.02 | Liên Hệ |
5 | 0.34 x 1200 | 3.2 | Liên Hệ |
6 | 0.37 x 1200 | 3.49 | Liên Hệ |
7 | 0.39 x 1200 | 3.67 | Liên Hệ |
8 | 0.42 x 1200 | 3.96 | Liên Hệ |
9 | 0.44 x 1200 | 4.14 | Liên Hệ |
Nhấc máy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được tư vấn và mang đến cho quý khách hàng mức giá ưu đãi và phù hợp nhất cho sản phẩm tôn cuộn tại Tôn thép Trí Việt.
Ưu điểm nổi bật của tôn cuộn
Trên thực tế tôn cuộn sở hữu những ưu điểm vượt trội như sau:
Khả năng chống ăn mòn cao
Chống ăn mòn cao giúp bảo vệ lớp phủ sạch sẽ, sáng hơn, không úa màu, không tạo vết
Siêu nhẹ và bền bỉ với thời gian
Chính vì nhờ khả năng chống ăn mòn mà tôn cuộn có độ bền tốt, trường tồn với thời gian. Đặc biệt, siêu nhẹ nên khá dễ vận chuyển
Tôn siêu sáng và bắt màu
Khả năng tạo màu rất tốt thông qua quá trình mạ và lớp sơn phủ này có độ bền cực tốt
Dễ dàng vận chuyển
Tôn được cán mỏng và cuộn thành từng cuộn. Do đó, rất thuận tiện trong quá trình vận chuyển
Thích hợp cho nhiều môi trường khác nhau. Nhiệt đới, ven biển (nơi có tính ăn mòn cao), khu vực ẩm ướt….
Thiết kế và mẫu mã đa dạng, đẹp mắt phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau
Có khả năng định hình và chống va đập.
Khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần so với sắt mạ kẽm
Ứng dụng trong thực tế của tôn cuộn
Nhờ những ưu điểm nổi trội, tôn cuộn đã đánh bật được nhiều sản phẩm, vật liệu khác và ngày càng được ưa chuộng. Và dòng sản phẩm này được ứng dụng như sau:
Sử dụng trong trang trí nội và ngoại thất cho các công trình nhà ở và kiến trúc lớn nhỏ
Dùng để lợp mái tôn, chống ồn, chống nóng. Giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động từ tia UV, ánh nắng mặt trời, gió bão…
Sử dụng để thiết kế các đồ dùng gia dụng, đồ dùng nhà bếp
Dùng để bảo ôn các thiết bị điện lạnh, thiết bị điện tử
Sản xuất các loại vỏ cho 1 số thiết bị điện tử điện lạnh như vỏ máy giặt, tủ lạnh, vỏ máy tính
Dùng để làm hệ thống ống nước và hệ thống thoát nước….
Tiêu chuẩn sản xuất tôn cuộn
Đặc điểm kỹ thuật
Các sản phẩm mà Vikor cung cấp đều đáp ứng tiêu chuẩn Quốc tế như tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, tiêu chuẩn Mỹ ASTM
Về kỹ thuật
Tiêu chuẩn | Quy cách sản phẩm |
Độ dày (mm) | 0.16 ÷ 0.8 |
Chiều rộng (mm) | 914 ÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 06 ÷ 30 |
Trọng lượng của tôn
Trọng lượng được tính linh hoạt tùy thuộc vào từng dòng tôn. Ví dụ, loại tôn, ngói lợp tôn, tôn lạnh…
Để tính tôn cuộn bao nhiêu kg. Trước hết, bạn phải xác định zem tôn (độ dày của tôn) là gì.
Công thức cơ bản để tính trọng lượng của tôn cuộn được tính như sau:
m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó:
m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg
Vì vậy, 1m2 kim loại tấm có độ dày 3,5 zem và nặng 2.975 kg
Tham khảo: 1 tấm tôn giá bao nhiêu
Dòng tôn cuộn phổ biến tại thị trường Việt Nam
Tôn cuộn là một trong những sản phẩm của quá trình sản xuất thép cán nguội. Các loại tôn cuộn hiện được sử dụng nhiều nhất trên thị trường bao gồm: tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox, tôn cán sóng….
Tùy vào đặc điểm mỗi loại mà màu sắc, độ dày tôn cuộn mỏng, tôn cuộn dày và cách sử dụng cũng khác nhau.
1. Tôn cuộn mạ kẽm (tôn mạ kẽm)
Tôn cuộn mạ kẽm có thể tùy chọn kích thước, chiều rộng, chiều dài và độ dày mỏng đa dạng theo yêu cầu của người sử dụng.
Tôn mạ kẽm thường được dùng để lợp nhà, mái che cho các xí nghiệp, nhà máy, công trường, trần nhà hoặc còn được dùng làm biển quảng cáo, biển chờ xe bus, các loại bảng hiệu.
2. Tôn cuộn mạ màu (tôn mạ màu)
Tôn mạ màu là sản phẩm tiên tiến của tôn mạ kẽm, được kết hợp thêm công nghệ phun sơn. Từ đó mang đến sự đa dạng về màu sắc tăng lựa chọn cho khách hàng nhưng vẫn đảm bảo tiêu chuẩn về độ cứng, độ va đập, và tính bền bỉ ban đầu của tôn mạ kẽm.
3. Tôn cuộn inox
Được biết đến nhiều nhất với tên gọi “thép không gỉ”. Tôn cuộn inox được đông đảo khách hàng yêu thích và lựa chọn.
Tôn cuộn inox có khả năng chống oxy hóa cao, hạn chế ăn mòn và han gỉ, thường được dùng làm ống dẫn dầu khí, bồn chứa hóa chất, lợp mái, tấm trang trí, máng tôn inox,…
4. Tôn cán sóng
Với kiểu dáng dạng cán sóng khác biệt với các loại phẳng. Tôn cán sóng cũng là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều trong việc làm mái che cho các kho xưởng, công ty, nhà máy lớn trên cả nước.
Khám Phá Kho Thép Trí Việt: Sự Đa Dạng trong Sản Phẩm Thép và Cam Kết Về Hiệu Suất
Giới Thiệu về Kho Thép Trí Việt:
Kho Thép Trí Việt đã xây dựng danh tiếng của mình trong ngành công nghiệp thép Việt Nam, không chỉ với sự đa dạng của sản phẩm mà họ cung cấp, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, mà còn với cam kết về hiệu suất và chất lượng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng của sản phẩm thép tại kho Thép Trí Việt và cam kết của họ đối với hiệu suất và chất lượng.
1. Thép Hình – Đáng Tin Cậy Cho Xây Dựng Cơ Sở Hạ Tầng:
Bài viết này sẽ tập trung vào vai trò quan trọng của thép hình trong việc xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng quan trọng như cầu đường và tòa nhà cao tầng.
2. Thép Hộp và Thép Ống – Sự Linh Hoạt Cho Nhiều Ứng Dụng:
Thép hộp và thép ống thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng. Bài viết này sẽ giới thiệu về sự đa dạng và linh hoạt của chúng trong việc đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm – Sự Lựa Chọn Tùy Chỉnh Cho Sản Xuất:
Thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng trong ngành sản xuất. Bài viết này sẽ tập trung vào cách chúng có thể được tùy chỉnh để đáp ứng yêu cầu cụ thể của khách hàng trong ngành sản xuất.
4. Tôn và Xà Gồ – Sự Sáng Tạo Trong Thiết Kế Kiến Trúc và Trang Trí Nội Thất:
Tôn và xà gồ không chỉ có vai trò trong xây dựng mà còn trong thiết kế kiến trúc và trang trí nội thất. Bài viết này sẽ trình bày về cách sáng tạo và linh hoạt của chúng trong việc tạo ra các sản phẩm độc đáo cho kiến trúc và trang trí nội thất.
5. Sắt Thép Xây Dựng – Sự Đảm Bảo An Toàn Cho Các Công Trình Xây Dựng:
Sắt thép xây dựng đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng. Bài viết này sẽ tập trung vào vai trò của sắt thép xây dựng và cam kết của Thép Trí Việt đối với việc đảm bảo an toàn và chất lượng của sản phẩm.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Từ khóa » Giá Tôn Không Sóng
-
Giá Tôn Lạnh Không Màu Hoa Sen
-
Giá Tôn Không Sóng ✔️ Sáng Chinh Tháng Bảy Năm 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Lợp Nhà 2022 Mới Nhất, Tư Vấn, Báo Giá 24/7
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Tháng 6, 2022
-
Bảng Giá Tôn 11 Sóng đủ Kích Thước Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Tôn Cán Sóng Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LỢP MỚI NHẤT | THÁI HÒA PHÁT
-
Giá Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2 Hiện Nay ? ( Tư Vấn Tôn Lợp )
-
Tôn Phẳng Là Gì? Nên Chọn Tôn Phẳng Hay Tôn Sóng ?
-
Báo Giá Tôn - Tôn Thép Xấy Dựng Giá Rẻ Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Báo Giá Tôn Màu Lợp Mái Đông Á Mới Nhất
-
Bảng Báo Giá Tôn Cán Sóng
-
Báo Giá Tôn Mạ Kẽm 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
-
TÔN SÓNG TRÒN – BÁO GIÁ TÔN LỢP - Thép Hùng Phát