Giá Tôn Lợp Mái 2022 Mới Nhất - Xem Bảng Giá Ngay
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá tôn lợp mái 2024 hôm nay mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật từ báo giá do nhà sản xuất cung cấp. Kính gửi đến quý khách hàng tham khảo, bảng giá là giá bán lẻ. Nếu quý khách hàng mua với số lượng lớn, vui lòng gọi điện đến hotline 0936 600 600 của công ty để được báo giá ưu đãi, cạnh tranh kèm sự tư vấn tốt nhất từ nhân viên của công ty.
Nội dung chính
Bảng giá tôn lợp mái 2024 mới nhất
Báo giá tôn lợp mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
*Báo giá tôn lợp mang tính tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua sản phẩm với số lượng lớn
Tôn lợp là một loại vật liệu được sử dụng để làm mái lợp nhà, bảo vệ các công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài. Vậy tôn lợn có những loại nào? Ưu điểm của của chúng là gì? Trong phần này, Đại Lý Sắt Thép sẽ cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích đến cho bạn
Giá tôn xốp cách nhiệt chống nóng Hoa Sen, Việt Nhật mới nhất
Giá tôn nhựa lấy sáng 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng. Nhà máy sản xuất tôn nhựa lợp mái chất lượng
Giá tôn giả ngói
Cập nhật giá tôn Đông Á 2024 mới nhất & chính xác nhất
Cập nhật giá tôn Hoa Sen mới nhất tháng 11/2024
Giá tôn Nam Kim hôm nay: Cập nhật mới nhất từ nhà sản xuất
Báo giá tôn Việt Nhật: Cập nhật mới nhất và chính xác nhất 11/2024
Cập nhật giá tôn Bluescope chính hãng, giá tốt, chất lượng cao
Cập nhật bảng giá tôn Phương Nam hấp dẫn hôm nay 26/11/2024
Bảng báo giá tôn Austnam ưu đãi nhất 2024
Sơ lược về tôn lợp
Với các tên gọi khác nhau tôn lợp còn được gọi là tấm lợp, bất kì công trình xây dựng nào hiện nay đa phần đều sử dụng tôn lợp. Trước kia, các phương pháp đổ bê tông mái bằng hoặc lợp ngói đều có những mặt hạn chế nhất định. Đầu tiên có thể nói là về tính thẩm mỹ, độ che chắn…
Khi các phương pháp lợp truyền thống thể hiện nhiều mặt hạn chế thì tôn lợp xuất hiện.
Tôn lợp không những đáp ứng về tính thẩm mỹ cho công trình mà còn bảo đảm về độ che phủ, cũng như chi phí tiết kiệm đáng kể khi tuổi thọ của chúng cao có thể kéo dài, đối với tôn lợp nhựa có thể là 15 tới 30 năm còn tôn lợp kim loại kéo dài tới 30 – 50 năm.
Hiện nay tôn lợp được thiết kế đa dạng về màu sắc, kiểu dáng đặc biệt ấn tượng hơn khi tôn lợp có thể mô phỏng hình dạng của ngói tấm thậm chí là ván lợp gỗ.
Phân loại tôn lợp mái
Nếu thống kê tất cả các loại tôn có thể lên tới hàng chục loại khác nhau, sở dĩ đa dạng vậy nhằm đáp ứng nhiều công trình khác nhau.
Cụ thể để phân loại tôn lợp người ta dựa vào các tiêu chí như màu sắc, kiểu dáng, cấu tạo, chất liệu…
*Phân loại theo cấu tạo tôn lợp được chia thành 3 loại chính:
- Tôn thường 1 lớp
- Tôn 2 lớp
- Tôn 3 lớp
*Phân loại theo chất liệu tôn cũng có 3 loại chính:
- Tôn nhôm
- Tôn inox
- Tôn thép: đối với tôn thép người ta thường mạ kẽm hoặc tôn mạ hợp kim nhôm kẽm
Trên thực tế có 3 loại tôn được sử dụng nhiều nhất là tôn lạnh 1 lớp, tôn 3 lớp (tôn mát) và tôn cán sóng.
Tôn lạnh 1 lớp
Là loại tôn được sử dụng phổ biến được sản xuất theo công nghệ hiện đại có loại mạ màu. Thực chất tôn lạnh là tôn thép mạ hợp kim nhôm kẽm. Với bề mặt được mạ thành phần chính là nhôm, kẽm và silic.
Ưu điểm của loại tôn này là nó có khả năng cách nhiệt tốt, ngoài ra còn có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt hơn so với các loại tôn thường.
Tôn mát (tôn 3 lớp)
Nghe có vẻ giống tôn lạnh nhưng lại hoàn toàn khác bởi vì chúng có tới 3 lớp. Đầu tiên là 1 lớp tôn + 1 lớp chống cháy PU + 1 lớp giấy bạc. Được trang bị tới 3 lớp nhằm chống chọi lại với thời tiết nắng nóng oi bức cho toàn ngôi nhà.
Vì có cấu tạo 3 lớp nên tôn mát cho khả năng cách nhiệt tốt, độ bền cao, chống nắng chống mưa đáp ứng mọi thời tiết khắc nghiệt. Cũng chính vì ưu điểm này là tôn mát trở thành sự lựa chọn của nhiều chủ công trình.
Tôn cán sóng
Nếu so sánh với tôn lạnh nó có những tính chất tương tự nhau. Nó chính là tôn mạ kẽm, bề mặt được phủ sơn và có thiết kế gợn sóng, thiết kế này nhằm giảm lượng nhiệt tác động đồng thời tăng tính độc đáo của công trình.
Tôn cán sóng đa dạng về kích thước và chia theo sóng như: loại 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng… Nhược điểm của loại tôn này là chỉ thích hợp với những vùng có điều kiện khí hậu ổn định, không phù hợp với những vùng có thời thiết khắc nghiệt.
Ưu nhược điểm của tôn lợp
Mỗi loại tôn lợp lại có những điểm mạnh điểm yếu khác nhau, sự đa dạng về mẫu mã là để phục vụ cho nhiều công trình khác nhau.
Mặc dù vậy nhưng chúng có những ưu điểm chung nhất định đó là
- Chống ăn mòn do môi trường gây ra: Thành phần nhôm trong lớp mạ không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà chúng còn tạo ra một màng năng cách cơ học chống lại các tác động bên ngoài của môi trường. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền vì thế mà khi trời mưa hay tôn bị ướt chúng sẽ bảo vệ phần mép bị cắt xước của tôn.
- Kháng nhiệt, chống nóng: Tất cả các loại tôn đều có khả năng kháng nhiệt chống nóng, tuy nhiên với khả năng cao nhất là tôn lạnh.
- Độ bền cao: Không thể phủ nhận được tuổi thọ của tôn vô cùng cao.
Mỗi loại tôn lợp đều có điểm mạnh, điểm yếu riêng vì vậy để có thể lựa chọn loại tôn phù hợp nhất cho công trình của mình cần chú ý các điểm mạnh yếu của từng loại:
Tiêu chí đánh giá | Điểm mạnh | Điểm yếu |
Tôn lạnh 1 lớp | Có khả năng chống oxy hóa tốt nhất Cách nhiệt tốt Tuổi thọ cao, từ 10 – 30 năm | Tính thẩm mỹ không cao Dễ bị trầy trong quá trình thi công |
Tôn mát 3 lớp | Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h Trọng lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng Độ bền cao 20 – 50 năm Dễ bảo quản | Giá thành cao |
Tôn cán sóng | Tính thẩm mỹ cao Độ bền cao | Khả năng cách nhiệt kém |
Ứng dụng của tôn lợp
Dễ dàng nắm bắt được ứng dụng của tôn lợp, nó hầu như được sử dụng tại các công trình để hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, một ứng dụng nữa là chúng trở thành biển quảng cáo.
Sở dĩ tôn được sử dụng bởi Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng thời tiết khắc nghiệt ngoài trời, thay vào đó cong người cần tìm kiếm phương pháp cải thiện đảm bảo độ che chắn và chịu được mọi khắc nghiệt của thời tiết. Và tôn chính là giải pháp hữu hiệu đối với các tấm biển quảng cáo lớn ngoài trời hiện nay.
Để đánh giá và lựa chọn ứng dụng tôn loại nào. Trước tiên cần tùy vào đặc điểm công trình, sơ thích hay điều kiện tài chính…
Tôn lợp đã trở thành vật liệu không thể thiếu đối với các mái nhà, mái xưởng, kho… Sự đa dạng về mẫu mã và màu sắc của tôn lợp giúp cho công trình trở nên phong phú và cách nhiệt tốt nhất có thể.
Hy vọng bài viết đã giúp mọi người hiểu và phân biệt các loại tôn, tôn lạnh tôn mát hay tôn cán sóng…
Để lựa chọn tôn phù hợp với công trình của mình hãy tham khảo và nhờ tư vấn tại các đại lý uy tín nhằm chọn mua được sản phẩm chất lượng và đảm bảo.
2/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Tôn Lợp Giá Bao Nhiêu Tiền
-
Bảng Giá Tôn Màu (5 Sóng, 9 Sóng, 13 Sóng La Phông, Sóng Tròn)
-
Giá Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2 Hiện Nay ? ( Tư Vấn Tôn Lợp )
-
Bảng Báo Giá Tôn Lợp Nhà 2022 Mới Nhất, Tư Vấn, Báo Giá 24/7
-
Giá Tôn Thường Bao Nhiêu 1m2 - ✔️ Kho Thép Miền Nam 04/08/2022
-
Giá Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2 Hiện Nay ? ( Tư Vấn Tôn Lợp )
-
Bảng Giá Tôn Thường Bao Nhiêu 1m2 - ✔️ Sáng Chinh 04/08/2022
-
Bảng Giá Tôn Lợp Mái Nhà Tháng 7, 2022
-
Báo Giá Tôn Lợp Mái Tháng 08/2022 Chi Tiết :
-
Mái Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2? Giá Dòng Tôn Năm 2021 Mới Nhất
-
Giá Tôn Lợp Mái Hôm Nay Mới Nhất 2021 - Sắt Thép
-
[MỚI] Báo Giá Lợp Mái Tôn Giả Ngói Cách Nhiệt - Chống Nóng
-
Tôn Lợp Kích Thước Trọng Lượng Báo Giá Tôn Lợp Năm 2022
-
Làm Mái Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2? [Báo Giá Tôn Lợp Mái Nhà Năm 2021]
-
Bắn Mái Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2? Cách Bắn Mái Tôn đẹp Chuẩn