Giá Tôn Thường Bao Nhiêu 1m2 - ✔️ Kho Thép Miền Nam 04/08/2022
Có thể bạn quan tâm
Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 ?. Bạn đang chuẩn bị xây dựng, lên công tác chọn lựa tôn lợp nhưng chưa xác định được giá tôn bao nhiêu tiền 1m2?. Chúng tôi xin cập nhật giá tôn lạnh theo mét của nhiều hãng tôn nổi tiếng hiện nay để quý khách cùng theo dõi.
Kho thép Trí Việt – đơn vị cấp phối vật liệu xây dựng định kì đến mọi công trình. Tư vấn viên hoạt động 24/7 để giải đáp nhanh chóng những yêu cầu mà quý khách hàng đưa ra
Giá tôn bao nhiêu 1m2 ?
Kê khai giá bán chính xác còn phải phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: số lượng, kích thước tôn, thương hiệu, khoảng cách vận chuyển, tác động của thị trường tiêu thụ,..
Dưới đây Kho thép Trí Việt xin cập nhật giá tôn tính theo mét và khổ của từng loại để bạn tham khảo.
Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2
- Giá tôn lạnh tính theo m (1 mét) của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
- Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng
Phần lớn, tôn Đông Á được áp dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn lạnh Đông Á 3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
Tôn lạnh Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg
Bề rộng tấm (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 23,200 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 23,200 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 23,200 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 23,200 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 23,200 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 23,200 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 23,200 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 23,200 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 23,200 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 23,200 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 23,200 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 23,200 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 23,200 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 23,200 |
Giá tôn Đông Á 2021 – Tôn Màu
Sản xuất Tôn màu Đông Á dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc & BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu ban đầu sẽ được tẩy rửa sạch sẽ trên bề mặt, công đoạn tiếp theo là phủ một lớp phụ gia với tác dụng là tăng độ bám dính. Sau cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn màu Đông Á 3.5 | 2.9 – 3.05 | 68,000 |
Tôn màu Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 72,500 |
Tôn màu Đông Á 4.5 | 3.85 – 4.0 | 81,000 |
Tôn màu Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.5 | 90,000 |
Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á
Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)
Độ dày (Zem hoặc mm) | 5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) | 9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
Tôn PU 3.5 | 175,000 | 148,000 |
Tôn PU Á 4.0 | 180,000 | 158,000 |
Tôn PU 4.5 | 189,000 | 166,000 |
Tôn PU 5.0 | 200,000 | 177,000 |
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Bảng báo giá tôn các loại mới nhất 2023
Trong trường hợp quý khách cần loại tôn có giá rẻ nhất, không yêu cầu cao về tuổi thọ, độ bền… bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết cho đơn hàng của mình.
Dưới đây bảng giá tôn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, mời quý vị tham khảo:
CÔNG TY TNHH Trí Việt | ||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||||||
Điện thoại: 0907137555-0949286777-0937200900 | ||||||||
Email: theptriviet@gmail.com | ||||||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | ||||||||
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 83000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 112000 | |
3 | 95500 | 3 | 124500 | |||||
3.5 | 106000 | 3.5 | 135000 | |||||
4 | 114000 | 4 | 143000 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 84000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 113000 | |||
3 | 92000 | 3 | 121000 | |||||
3.5 | 97000 | 3.5 | 126000 | |||||
4 | 104000 | 4 | 133000 | |||||
4.5 | 112000 | 4.5 | 141000 | |||||
5 | 129000 | 5 | 158000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 69500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 98500 | |||
3 | 76000 | 3 | 105000 | |||||
3.5 | 82000 | 3.5 | 111000 | |||||
4 | 89000 | 4 | 118000 | |||||
4.5 | 97000 | 4.5 | 126000 | |||||
5 | 107000 | 5 | 136000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 87000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 116000 | |||
3 | 95000 | 3 | 124000 | |||||
3.5 | 105000 | 3.5 | 134000 | |||||
4 | 113500 | 4 | 142500 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907137555-0949286777-0937200900 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Cập nhật giá tôn theo nhà máy chi tiết nhất
- Bảng báo giá tôn lạnh
- Bảng báo giá tôn lạnh màu
- Bảng báo giá tôn úp nóc
- Bảng báo giá tôn mạ kẽm
- Bảng báo giá tôn la phong
- Bảng báo giá tôn Phương Nam
- Bảng báo giá tôn sóng ngói
Tôn xây dựng là sản phẩm lợp mái thế hệ mới, thay thế cho những dạng vật liệu truyền thống
Ngôi nhà hay công trình của bạn sẽ sở hữu vật tư lợp mái có chất lượng tốt vì sở hữu những ưu điểm sau:
- Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Tiêu chuẩn của tôn xây dựng được ứng dụng sản xuất theo công nghiệp Nhật Bản JIS G3392:1998. Tất cả các phương pháp được áp dụng kiểm tra chất lượng sản phẩm đồng bộ với công nghệ như: kiểm tra T-BEND, kiểm tra mức độ bám dính của lớp kẽm, kiểm tra độ bền tối thiểu, kiểm tra độ dày lớp tôn, kiểm tra chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc và kiểm tra lớp sơn bề mặt.
Tất cả mọi dạng sản phẩm tôn xây dựng được áp dụng dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới. Do vậy, chúng có khả năng chống lại sự an mòn hóa học của môi trường. Sử dụng dễ dàng, thoải mái và không gây hại cho thiên nhiên
Đây cũng được đánh giá là tiêu chí hàng đầu trong phát triển kinh tế – xã hội theo xu thế xanh – sinh thái thế hệ mới
- Cách âm, chống nóng tốt: Đối với loại tôn PU cách nhiệt sẽ tồn tại một khoảng chân không nhỏ khiến cho loại tôn này có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Do vậy, áp dụng loại tôn xây dựng này sẽ rất phù hợp trong công tác lợp mái: cửa hàng karaoke, mái vòm sân vận động, hồ bơi, cửa sổ,..Giúp không gian sống trở nên tươi mới, mát mẻ hơn
- Chống cháy, chịu lửa: Tôn 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,.. có sức chịu nóng lớn. Đó là nhờ quá trình sản xuất từ các hợp kim ở nhiệt độ cao.
- Độ bền cao: Vì tôn được áp dụng sản xuất trên công nghệ hiện đại, cấu tạo với các đặc điểm đa dạng, tôn xây dựng có khả năng chống va đập, không cong, vênh, hay móp méo. Từ đó, hạn sử dụng của tấm tôn sẽ được kéo dài theo năm tháng, thời gian đồng hành lâu hơn cho ngôi nhà của bạn.
- Đa dạng màu sắc: Tôn xây dựng được sản xuất dưới rất nhiều dạng mẫu mã màu sắc khác nhau, phục vụ phần lớp cho việc trang trí, thiết kế căn nhà của khách hàng được phong phú hơn.
Kho Thép Trí Việt: Đối Tác Tối Ưu Cho Sản Phẩm Thép Đa Dạng
Kho Thép Trí Việt là một địa điểm không thể bỏ lỡ cho mọi người trong ngành xây dựng và công nghiệp khi cần các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng và đa dạng. Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về sự đa dạng của sản phẩm thép và tại sao Kho Thép Trí Việt là đối tác tối ưu cho nhu cầu của bạn:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với các kích thước và hình dáng đa dạng. Những sản phẩm này thường được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình công nghiệp.
2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống của Kho Thép Trí Việt được sản xuất với chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn. Chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hệ thống cấp nước, dầu khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
3. Thép Cuộn: Thép cuộn đóng vai trò quan trọng trong sản xuất ô tô, gia công kim loại và nhiều ngành công nghiệp khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn với độ dày và kích thước đa dạng để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn là những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt cung cấp chúng với nhiều kích thước và độ dày để phù hợp với dự án của bạn.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần cốt lõi trong công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng để đảm bảo sự bền vững của các công trình.
Thép Trí Việt không chỉ là một địa điểm cung cấp thép, mà còn là đối tác tối ưu cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Với cam kết về chất lượng hàng đầu và dịch vụ chuyên nghiệp, họ đã xây dựng một danh tiếng vững chắc trong ngành công nghiệp thép. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp thép phù hợp nhất cho dự án của bạn.
Từ khóa » Tôn Lợp M
-
Giá Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2 Hiện Nay ? ( Tư Vấn Tôn Lợp )
-
Bảng Giá Tôn Thường Bao Nhiêu 1m2 - ✔️ Sáng Chinh 04/08/2022
-
Giá Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2 Hiện Nay ? ( Tư Vấn Tôn Lợp )
-
Bảng Báo Giá Tôn Lợp Nhà 2022 Mới Nhất, Tư Vấn, Báo Giá 24/7
-
Giá Tôn Màu Bao Nhiêu 1m2 - Tôn Màu Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật
-
Mái Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2? Giá Dòng Tôn Năm 2021 Mới Nhất
-
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LỢP MỚI NHẤT | THÁI HÒA PHÁT
-
Làm Mái Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2? [Báo Giá Tôn Lợp Mái Nhà Năm 2021]
-
Cách Tính Giá Tôn Lợp Mái
-
Tôn Lợp Kích Thước Trọng Lượng Báo Giá Tôn Lợp Năm 2022
-
1m2 Tôn Bao Nhiêu Tiền
-
1m2 Tôn Bằng Bao Nhiêu Kg? Công Thức Tính Trọng Lượng Tôn
-
1 Tấm Tôn Dài Bao Nhiêu? Xác địch Chiều Dài Tôn Tiết Kiệm Chi Phí
-
Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Lợp Mái Tôn Hết Bao Nhiêu Tiền?