Giá Tôn Thường Bao Nhiêu 1m2 - ✔️ Kho Thép Miền Nam 21/07/2022

Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 ?. Bạn đang chuẩn bị xây dựng, lên công tác chọn lựa tôn lợp nhưng chưa xác định được giá tôn bao nhiêu tiền 1m2?. Chúng tôi xin cập nhật giá tôn lạnh theo mét của nhiều hãng tôn nổi tiếng hiện nay để quý khách cùng theo dõi.

Kho thép Trí Việt – đơn vị cấp phối vật liệu xây dựng định kì đến mọi công trình. Tư vấn viên hoạt động 24/7 để giải đáp nhanh chóng những yêu cầu mà quý khách hàng đưa ra

gia-ton-bao-nhieu-tien-1-met

Giá tôn bao nhiêu 1m2 ?

Kê khai giá bán chính xác còn phải phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: số lượng, kích thước tôn, thương hiệu, khoảng cách vận chuyển, tác động của thị trường tiêu thụ,..

Dưới đây Kho thép Trí Việt xin cập nhật giá tôn tính theo mét và khổ của từng loại để bạn tham khảo.

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

  • Giá tôn lạnh tính theo m (1 mét) của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
  • Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng

Phần lớn, tôn Đông Á được áp dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn lạnh Đông Á 3.5 3.1 – 3.25 63,000
Tôn lạnh Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 71,000
Tôn lạnh Đông Á 4.2 3.65 – 3.8 75,000
Tôn lạnh Đông Á 4.5 4.05 – 4.2 79,000
Tôn lạnh Đông Á 5.0 4.35 – 4.45 87,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/kg)
1200 0.20 1.75 – 1.84 23,200
914 0.22 1.50 – 1.52 23,200
1200 0.23 1.90 – 1.52 23,200
1200 0.25 2.14 – 2.18 23,200
1200 0.27 2.20 – 2.42 23,200
1200 0.29 2.53 – 2.65 23,200
1200 0.30 2.68 – 2.75 23,200
1200 0.32 2.78 – 2.90 23,200
1200 0.34 2.91 – 3.10 23,200
1200 0.35 3.10 – 3.25 23,200
1200 0.37 3.26 – 3.43 23,200
1200 0.39 3.47 – 3.62 23,200
1200 0.42 3.60 – 3.85 23,200
1200 0.44 3.86 – 4.08 23,200
1200 0.47 4.15 – 4.35 23,200
1200 0.49 4.35 – 4.50 23,200

Giá tôn Đông Á 2021 – Tôn Màu

Sản xuất Tôn màu Đông Á dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc & BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu ban đầu sẽ được tẩy rửa sạch sẽ trên bề mặt, công đoạn tiếp theo là phủ một lớp phụ gia với tác dụng là tăng độ bám dính. Sau cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn màu Đông Á 3.5 2.9 – 3.05 68,000
Tôn màu Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 72,500
Tôn màu Đông Á 4.5 3.85 – 4.0 81,000
Tôn màu Đông Á 5.0 4.35 – 4.5 90,000

Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) 9 sóng dân dụng (VNĐ/m)
Tôn PU 3.5 175,000 148,000
Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000
Tôn PU 4.5 189,000 166,000
Tôn PU 5.0 200,000 177,000

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng Đơn giá (Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 80 2.40 48000
3 dem 00 2.60 50000
3 dem 20 2.80 51000
3 dem 50 3.00 53000
3 dem 80 3.25 58000
4 dem 3.35 60000
4 dem 30 3.65 65000
4 dem 50 4.00 68000
4 dem 80 4.25 73000
5 dem 4.45 75000
6 dem 5.40 92000
Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Bảng báo giá tôn các loại mới nhất 2023

Trong trường hợp quý khách cần loại tôn có giá rẻ nhất, không yêu cầu cao về tuổi thọ, độ bền… bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết cho đơn hàng của mình.

Dưới đây bảng giá tôn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, mời quý vị tham khảo:

CÔNG TY TNHH Trí Việt
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM
Điện thoại: 0907137555-0949286777-0937200900
Email: theptriviet@gmail.com 
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích
LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ    LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ 
TÔN LẠNH MÀU  HOA SEN  2.5 64000 TÔN LẠNH TRẮNG   HOA SEN  2.5 63000
3 72500 3 71500
3.5 83000 3.5 82000
4 91000 4 90000
4.5 101000 4.5 100000
5 110000 5 109000
ĐÔNG Á 2.5 61000 ĐÔNG Á 2.5 60000
3 69000 3 69000
3.5 74000 3.5 73000
4 81000 4 80000
4.5 89000 4.5 88000
5 96000 5 95000
VIỆT NHẬT  2.5 46500 VIỆT NHẬT  2.5 45500
3 53000 3 52000
3.5 59000 3.5 58000
4 66000 4 65000
4.5 74000 4.5 73000
5 84000 5 83000
PHƯƠNG NAM  2.5 65000 PHƯƠNG NAM  2.5 64000
3 73000 3 72000
3.5 83000 3.5 82000
4 90500 4 89500
4.5 101000 4.5 100000
5 110000 5 109000
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI HOA SEN  2.5 83000 TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc HOA SEN  2.5 112000
3 95500 3 124500
3.5 106000 3.5 135000
4 114000 4 143000
4.5 124000 4.5 153000
5 133000 5 162000
ĐÔNG Á 2.5 84000 ĐÔNG Á 2.5 113000
3 92000 3 121000
3.5 97000 3.5 126000
4 104000 4 133000
4.5 112000 4.5 141000
5 129000 5 158000
VIỆT NHẬT  2.5 69500 VIỆT NHẬT  2.5 98500
3 76000 3 105000
3.5 82000 3.5 111000
4 89000 4 118000
4.5 97000 4.5 126000
5 107000 5 136000
PHƯƠNG NAM  2.5 87000 PHƯƠNG NAM  2.5 116000
3 95000 3 124000
3.5 105000 3.5 134000
4 113500 4 142500
4.5 124000 4.5 153000
5 133000 5 162000
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907137555-0949286777-0937200900 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Cập nhật giá tôn theo nhà máy chi tiết nhất

  • Bảng báo giá tôn lạnh
  • Bảng báo giá tôn lạnh màu
  • Bảng báo giá tôn úp nóc
  • Bảng báo giá tôn mạ kẽm
  • Bảng báo giá tôn la phong
  • Bảng báo giá tôn Phương Nam
  • Bảng báo giá tôn sóng ngói

Tôn xây dựng là sản phẩm lợp mái thế hệ mới, thay thế cho những dạng vật liệu truyền thống

Ngôi nhà hay công trình của bạn sẽ sở hữu vật tư lợp mái có chất lượng tốt vì sở hữu những ưu điểm sau:

  • Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Tiêu chuẩn của tôn xây dựng được ứng dụng sản xuất theo công nghiệp Nhật Bản JIS G3392:1998. Tất cả các phương pháp được áp dụng kiểm tra chất lượng sản phẩm đồng bộ với công nghệ như: kiểm tra T-BEND, kiểm tra mức độ bám dính của lớp kẽm, kiểm tra độ bền tối thiểu, kiểm tra độ dày lớp tôn, kiểm tra chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc và kiểm tra lớp sơn bề mặt.

Tất cả mọi dạng sản phẩm tôn xây dựng được áp dụng dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới. Do vậy, chúng có khả năng chống lại sự an mòn hóa học của môi trường. Sử dụng dễ dàng, thoải mái và không gây hại cho thiên nhiên

Đây cũng được đánh giá là tiêu chí hàng đầu trong phát triển kinh tế – xã hội theo xu thế xanh – sinh thái thế hệ mới

  • Cách âm, chống nóng tốt: Đối với loại tôn PU cách nhiệt sẽ tồn tại một khoảng chân không nhỏ khiến cho loại tôn này có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Do vậy, áp dụng loại tôn xây dựng này sẽ rất phù hợp trong công tác lợp mái: cửa hàng karaoke, mái vòm sân vận động, hồ bơi, cửa sổ,..Giúp không gian sống trở nên tươi mới, mát mẻ hơn
  • Chống cháy, chịu lửa: Tôn 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,.. có sức chịu nóng lớn. Đó là nhờ quá trình sản xuất từ các hợp kim ở nhiệt độ cao.
  • Độ bền cao: Vì tôn được áp dụng sản xuất trên công nghệ hiện đại, cấu tạo với các đặc điểm đa dạng, tôn xây dựng có khả năng chống va đập, không cong, vênh, hay móp méo. Từ đó, hạn sử dụng của tấm tôn sẽ được kéo dài theo năm tháng, thời gian đồng hành lâu hơn cho ngôi nhà của bạn.
  • Đa dạng màu sắc: Tôn xây dựng được sản xuất dưới rất nhiều dạng mẫu mã màu sắc khác nhau, phục vụ phần lớp cho việc trang trí, thiết kế căn nhà của khách hàng được phong phú hơn.

Kho Thép Trí Việt: Đối Tác Tối Ưu Cho Sản Phẩm Thép Đa Dạng

Kho Thép Trí Việt là một địa điểm không thể bỏ lỡ cho mọi người trong ngành xây dựng và công nghiệp khi cần các thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng và đa dạng. Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về sự đa dạng của sản phẩm thép và tại sao Kho Thép Trí Việt là đối tác tối ưu cho nhu cầu của bạn:

1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với các kích thước và hình dáng đa dạng. Những sản phẩm này thường được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình công nghiệp.

2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống của Kho Thép Trí Việt được sản xuất với chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn. Chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hệ thống cấp nước, dầu khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

3. Thép Cuộn: Thép cuộn đóng vai trò quan trọng trong sản xuất ô tô, gia công kim loại và nhiều ngành công nghiệp khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn với độ dày và kích thước đa dạng để đáp ứng nhu cầu sản xuất.

4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn là những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt cung cấp chúng với nhiều kích thước và độ dày để phù hợp với dự án của bạn.

5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần cốt lõi trong công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng để đảm bảo sự bền vững của các công trình.

Thép Trí Việt không chỉ là một địa điểm cung cấp thép, mà còn là đối tác tối ưu cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Với cam kết về chất lượng hàng đầu và dịch vụ chuyên nghiệp, họ đã xây dựng một danh tiếng vững chắc trong ngành công nghiệp thép. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp thép phù hợp nhất cho dự án của bạn.

Từ khóa » Giá M2 Tôn