Giá Tôn Tovico Hôm Nay Mới Nhất Vừa Cập Nhật

Khi lựa chọn vật liệu cho mái nhà, giá tôn Tovico thường được các nhà thầu và chủ đầu tư đặc biệt quan tâm. Tôn Tovico nổi bật với khả năng chống ăn mòn và sự bền bỉ qua thời gian, đồng thời cung cấp nhiều tùy chọn về màu sắc và kiểu dáng. Để giúp bạn đưa ra quyết định thông minh cho dự án của mình, hãy cùng Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu chi tiết về tôn Tovico và những ưu điểm nổi bật của sản phẩm này trong bài viết dưới đây.

Nội dung chính

Toggle
  • Ứng dụng của tôn Tovico
  • Các tiêu chuẩn kỹ thuật tôn Tovico
  • Bảng giá tôn Tovico hôm nay mới nhất
    • Báo giá tôn kẽm Tovico
    • Báo giá tôn lạnh Tovico
    • Báo giá tôn màu Tovico

Ứng dụng của tôn Tovico

Sản phẩm tôn mạ kẽm TOVICO được sử dụng làm Tấm lợp, Trần nhà, Mái che, Cửa cuốn, Máng xối, Ống nước, Vật dụng gia đình, Thiết bị công nghiệp, Các ứng dụng khác v.v...

Giá tôn Tovico hôm nay mới nhất vừa cập nhật
Giá tôn Tovico hôm nay mới nhất vừa cập nhật

Quy cách sản phẩm tôn kẽm thông dụng

Độ dày tôn đen TC kẽm bám Độ dày tôn kẽm Khổ tôn Trọng lượng (Kg/m)
0.13mm Z10 0.15mm 762mm 0.80 – 0.85
0.13mm Z10 0.15mm 900mm 0.95 – 1.00
0.13mm Z10 0.15mm 990mm 1.05 – 1.10
0.16mm Z10 0.18mm 1200mm 1.60 – 1.65
0.17mm Z10 0.19mm 900mm 1.18 – 1.23
0.17mm Z10 0.19mm 914mm 1.26 – 1.31
0.18mm Z10 0.20mm 762mm 1.11 – 1.16
0.18mm Z10 0.20mm 914mm 1.35 – 1.40
0.18mm Z10 0.20mm 1000mm 1.47 – 1.52
0.18mm Z10 0.20mm 1200mm 1.80 – 1.85
0.19mm Z10 0.21mm 762mm 1.14 – 1.19
0.19mm Z10 0.21mm 914mm 1.41 – 1.46
0.20mm Z12 0.22mm 914mm 1.46 – 1.51
0.20mm Z12 0.22mm 1000mm 1.65 – 1.70
0.20mm Z12 0.22mm 1200mm 1.95 – 2.00
0.22mm Z12 0.24mm 1200mm 2.17 – 2.22
0.26mm Z12 0.28mm 1200mm 2.55 – 2.60
0.28mm Z12 0.30mm 1200mm 2.74 – 2.79
0.30mm Z12 0.32mm 1200mm 2.93 – 2.98
0.32mm Z12 0.34mm 1200mm 3.12 – 3.17
0.35mm Z12 0.37mm 1200mm 3.36 – 3.41
0.40mm Z15 0.42mm 1200mm 3.87 – 3.92
0.45mm Z15 0.48mm 1200mm 4.32 – 4.36
0.50mm Z15 0.53mm 1200mm 4.93 – 4.98
0.60mm Z15 0.63mm 1000mm 4.76 – 4.81
0.60mm Z18 0.63mm 1250mm 5.97 – 6.02
0.70mm Z18 0.74mm 1000mm 5.52 – 5.60
0.70mm Z18 0.74mm 1250mm 6.98 – 7.03
0.80mm Z18 0.84mm 1000mm 6.38 – 6.43
0.80mm Z18 0.84mm 1250mm 8.00 – 8.05
0.88mm Z20 0.82mm 1000mm 6.94 – 6.99
0.88mm Z20 0.92mm 1250mm 8.65 – 8.70
1.00mm Z20 1.06mm 1000mm 8.05 – 8.10

Các tiêu chuẩn kỹ thuật tôn Tovico

Sản phẩm trước khi xuất xưởng được kiểm tra đạt tiêu chuẩn JIS G 3302. Các kiểm tra cơ bản gồm:

  • Kiểm tra độ bền uốn
  • Kiểm tra độ bền va đập
  • Kiểm tra độ mạ kẽm
  • Kiểm tra độ dày
  • Kiểm tra chiều dài
  • Kiểm tra chiều rộng
  • Kiểm tra bề mặt

Nhận diện sản phẩm (biện pháp chống hàng giả, hàng nhái)

Trên biên sản phẩm Tôn TOVICO, cách 2 mét có in một dòng chữ, nội dung gồm: tổng chiều dài cuộn tôn, nhãn hiệu hàng hóa, tên nhà máy sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, mã số cuộn tôn, ngày sản xuất ... Ví dụ: 3456-DTLS-TOVICO-ISO 9001:2000-35-20-MSC2708BJ/09-08/10/09

Diễn giải: 

  • 3456: là tổng số mét (chiều dài cuộn), cách 2 mét có in một số (trong đó những những đoạn tôn đạt chất lượng tốt đánh giá là mét A, đoạn tôn chất lượng chưa tốt thì sẽ đánh giá là mét B, C); ví dụ: 3450A - 6B được hiểu là tổng chiều dài cuộn tôn 3456 mét, trong đó 3450 mét tôn loại A và 6 mét tôn loại B.
  • DTLS: là nhãn hiệu hàng hóa đã được bảo hộ.
  • Dai Thien Loc: là tên công ty.
  • ISO 9001:2000: là hệ thống quản lý chất lượng.
  • 35-20: là độ dày trước và sau mạ (độ dày tôn đen, tôn kẽm).
  • MSC2708BJ/09 : là mã quản lý sản phẩm.
  • 08/10/09: là ngày sản xuất.

Ngoài các thông tin cơ bản in trên cuộn tôn như nêu trên, nhãn sản phẩm còn bổ sung các thông tin khác như:

  • Mã số cuộn
  • Quy cách sản phẩm (độ dày, chiều rộng)
  • Chiều dài cuộn tôn
  • Phân loại cơ học (hàng cứng, mềm)
  • Phân loại chất lượng mạ (mét A, mét B, mét C)
  • Độ mạ kẽm
  • Trọng lượng tịnh
  • Trọng lượng cả bao bì
  • Ngày sản xuất
  • Chữ ký của bộ phận kiểm tra chất lượng
  • Chữ ký của trưởng ca sản xuất ...

Bao bì

Sản phẩm TOVICO được đóng bao bì theo quy định của Công ty. Bao bì dạng cuộn gồm : Lớp trong giấy nhựa chống thấm, lớp ngoài tôn mạ kẽm, hai đầu được bao bọc bởi vòng nhún (vành ốp trong và vành ốp ngoài).

Nhãn sản phẩm

Nhãn mác được dán ở mặt ngoài và ở mặt trong cuộn tôn (lõi cuộn). Nhãn được ghi đầy đủ các thông số về sản phẩm như : mã số cuộn, quy cách sản phẩm, chiều dài cuộn tôn, phân loại (cứng, mềm), độ mạ, trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bao bì, ngày và ca sản xuất, chữ ký của trưởng ca sản xuất và nhân viên kiểm tra chất lượng

Chỉ dẫn về vận chuyển và bảo quản sản phẩm

Vận chuyển: tránh những va đập mạnh ảnh hưởng đến chất lượng, hình dáng và bề mặt sản phẩm. Chèn lót gỗ tránh lăn trượt trong quá trình vận chuyển.

Bảo quản: bảo quản trong môi trường khô ráo, tránh ẩm, tránh mưa. Tránh tiếp xúc trực tiếp với các loại hóa chất. Không để trên nền đất, chèn lót gỗ tránh sự lăn trượt.

Bảng giá tôn Tovico hôm nay mới nhất

Đại lý Sắt thép MTP xin gửi đến quý khách bảng giá tôn tovico mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật từ nhà máy sản xuất.

Báo giá tôn kẽm Tovico

Độ Dày Trọng Lượng Đơn Giá
2 dem 40 2.10 37.000
2 dem 90 2.45 38.000
3 dem 20 2.60 41.000
3 dem 50 3.00 44.000
3 dem 80 3.25 46.000
4 dem 00 3.50 50.000
4 dem 30 3.80 56.000
4 dem 50 3.95 62.000
4 dem 80 4.15 64.000
5 dem 00 4.50 67.000

Báo giá tôn lạnh Tovico

Độ Dày Trọng Lượng Đơn Giá
3 dem 00 2.50 44.000
3 dem 30 2.70 54.000
3 dem 50 3.00 56.000
3 dem 80 3.30 59.000
4 dem 00 3.40 61.000
4 dem 20 3.70 66.000
4 dem 50 3.90 69.000
4 dem 80 4.10 71.000
5 dem 00 4.45 77.000

Báo giá tôn màu Tovico

Độ Dày Trọng Lượng Giá
2 dem 80 2.40 47.000
3 dem 00 2.60 50.000
3 dem 20 2.80 51.000
3 dem 50 3.00 52.000
3 dem 80 3.25 57.000
4 dem 00 3.35 60.000
4 dem 30 3.65 63.000
4 dem 50 4.00 66.000
4 dem 80 4.25 71.000
5 dem 00 4.45 74.000
 6 DEM 00 5.40 90.000
Rate this post

Từ khóa » Giá Tôn Tovico