Giá Tôn Vách 3 Lớp - ✔️ Sáng Chinh Tháng Bảy/2022
Có thể bạn quan tâm
Tôn vách 3 lớp hay còn có tên gọi khác là tôn cách nhiệt PU. Nhiều hạng mục xây dựng ra đời, kéo theo nhu cầu sử dụng loại tôn này rất lớn, hãy cùng điểm qua một số ưu điểm của sản phẩm này như sau: nhẹ về trọng lượng, đa dạng màu sắc, dễ gia công, vệ sinh nhanh, di chuyển & bảo quản an toàn
Công ty Tôn thép Sáng Chinh nhận báo giá tôn PU ở mọi khung giờ trong ngày: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Qúy vị đang muốn ứng dụng tôn lợp mái để phục vụ cho công tác xây dựng nhà ở, hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi
Cấu Tạo tôn 3 Lớp:
Lớp tôn nền:
Là lớp tôn tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, nắng gió…nên phải là loại tôn tốt. Công ty An Tâm sử dụng các loại tôn có thương hiệu để sản xuất tôn cách nhiệt như tôn Đông Á, Tôn Phương Nam SSSC, Tôn Việt Nhật, Tôn Bluscope… Với nhiều độ dày khác nhau từ 0.30mm đến 0.70mm
Lớp PU (lớp ở giữa):
Là lớp Polyurethane. Lớp Pu với đặc tính cách âm cách nhiệt cực tốt, thân thiện với môi trường nên được ứng dụng sản xuất tôn cách nhiệt PU. Vậy PU là gì? Pu là 1 hợp chất cao phân tử được hình thành từ các polyol, isocyanate, chất xúc tác, chất tạo bọt… được khuấy, phối trọn bằng máy phun cao áp chuyên dụng để tạo nên xốp Pu siêu nhẹ.
Lớp tôn bên dưới:
Lớp tôn bên dưới của tôn PU 3 lớp có tác dụng là thẩm mỹ bề mặt. Ngoài ra tăng độ cứng chắc cho tôn. Thông thường tôn bên dưới có độ dày 0.25mm hoặc đặt theo yêu cầu. Có cán gân nhỏ để tăng tính cứng và độ bền cho tôn.
Thông số của tôn 3 lớp
Vật liệu | Độ Dày(mm) | Màu sắc | Tỷ trọng xốp | |
Lớp thứ nhất | tôn nền | 0.4 | Theo bảng màu của tôn | |
Lớp thứ 2 | xốp Pu | – 6 sóng Sóng âm: 18 Sóng dương: 43 (+-2) – 11 sóng Sóng âm: 18 Sóng dương: 36 (+-2) | Lớp Pu có tỷ trọng 32,75 kg/m3 | |
Lớp thứ 3 | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
Ưu điểm của tôn 3 lớp:
- Tôn 3 lớp cách nhiệt được biết đến là sản phẩm có khả năng chống nóng cực tốt
- Giảm tối đa tiếng ồn (các bạn có thể lựa chọn loại tôn cách nhiệt có khả năng cách âm để tăng khả năng chống ồn cho công trình)
- Chống cháy lan rộng trong thời gian 1 – 2h đồng hồ
- Thời hạn sử dụng bền, rất lâu từ 20 – 40 năm
- Lắp đặt rất nhanh
- Tiết kiệm nhiều chi phí hơn so với xà gồ
- Giúp trần hoặc mái nhà bạn vững chắn cứng cáp, không sự tróc mái khi có mưa và gió lốc mạnh.
- Dễ bảo quản chỉ cần đặt sản phẩm trên các tấm pallet nhựa hoặc pallet gỗ khi sử dụng hoặc vận chuyển có thể sử dụng xe nâng điện 1.5 tấn hoặc lớn hơn.
- Có thể sử dụng sản phẩm trong thi công phòng sạch tiêu chuẩn GMP
- Độ bền cao, thẩm mỹ
- Tiết kiệm chi phí đầu tư vào máy lạnh, điều hòa, hóa đơn tiền điện mỗi tháng.
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt
Do giá cả tôn xây dựng có sự biến động theo thời thế, chúng tôi sẽ mau chóng cung cấp các thông tin về báo giá liên tục. Báo giá tôn các loại mời quý khách tham khảo.
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | |||||||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | |||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | |||||
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 | |||||
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 | |||||
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 | |||||
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | |||||
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 | |||||