Giá Trị Của Các Hệ Số K1 Và K2 Trong Công Thức (2.16) Phụ Thuộc Vào ...
- Trang chủ >
- Luận Văn - Báo Cáo >
- Thạc sĩ - Cao học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 187 trang )
11CF0.103=f(Re),tra bảng-1,7561,7361,71812CA.103-0,20,20,213CAP.103-0,10,10,114C.103=[9]+[11]+[12]+[13]-3,493,834,43ρΩ15R=( /2) [3].[14]KN24136642616PE=[2].[15]KW148724492961Đồ thị sức cản và công suất kéo:Với v= 12,8 knot ta tra đồ thị có PE=2278 KWNe=PE 2278== 3797ηB0, 6KWSơ bộ chọn động cơ MITSUBISHI nhãn hiệu UE50LSII :⇒D=11 .54 T= 5,036mnmCông suất máy : Ne = 3800 KWSố vòng quaynm = 128 v/ph = 2,13 v/sSơ bộ đường kính chong chóng : DB = 5,0 mChọn số cánh chong chóng :Dựa vào hệ số lực đẩy theo vòng quayK NT =vAn4ρTTrong đó :v = v ( 1 _ WT) , v _Vận tốc của tàu , m / s ;v = 6,57 m / s⇒vA= 5,327 m / s ;n - vòng quay của chong chóng , n = 2,13 v / s ;ρ_ khơí lượng riêng của nước biển , ρ = 1025 kg / m3T _ lực đẩy của chong chóng , T = 365256 N – tra đồ thị lực cản⇒KNT = 0,753 < 1 nên chọn số cánh chong chóng Z = 4 ;•Dự trữ lượng chiếm nước:m∆ = m∆ ’∆m , tấn(2.19)trong đó: m’∆ = (0,01 ÷ 0,015) – khối lượng đơn vị dự trữ LCN.m∆ = m∆ ’∆m= 0,012.18127,13=271,5 tấn2.3.2. Trọng tải tàu DW• Khối lượng thuyền viên, lương thực, thực phẩm, nước uống:m14 = m1401 + m1402 + m1403=2,94+0,84+31,5= 35,28 tấn(2.20)10−3 m1401-khối lượng thuyền viên và hành lý: m1401 = nTV.a=21.140.=2,940 tấntrong đó: nTV - số thuyền viên (lựa chọn theo tàu mẫu)a - khối lượng thuyền viên và hành lý (a = 130 -150 kg/người)khối lượnglương thực, thực phẩm: m1402 = nTV.b.t=21.4.10.10-3=0,84 tấn,trong đó: b - dự trữ thực phẩm cho một thuyền viên trong một ngày đêm.b =(3÷5) kg/người/ngày;t - thời gian hành trình của tàu, 10 ngày. m1402: m1403 -khối lượng nước uống và nước sinh hoạt:m1403 = nTV.c.t=21.150.10.10-3=31,5 tấn ,trong đó: c- dự trữ nước ngọt cho một người trong một ngày đêm,c= (100 ÷ 150) lít/người/ ngày•Khối lượng nhiên liệu, dầu mỡ và nước cấp:m16 = m1601 + m1602 + m1603 = knl.m1601(2.21)Trong đó: knl =1,09 ± 0,03, hệ số nhiên liệum1601 = kmt.m’nl.Ne=1,3.240.0,14.3800.10-3=273 tấn , khối lượng chất đốtkm - hệ số dự trữ hàng hải để ý đến thời gian đỗ bến hành trình, gặp bão, dòng chảy và rongrêu hà rỉ: km = 1,13 ÷ 1,3;t - thời gian hành trình; (giờ); 240 hNe - cơng suất tổ hợp TBNL; 3800 kWm’nl - suất tiêu hao nhiên liệu.với động cơ Diesel mnl =(0,11ữ0.14) kg/kW.hKhi lng hng hoỏ(2.22)m15 = DW- (m14 + m16)=15000-35,28-273=14691,72 tấnSau khi tính tốn được tất cả các thành phần khối lượng, ta lập bảng tổng hợp các khối lượng thànhphần theo bảng 2.1:Bảng 2.1Bảng tổng hợp các khối lượng thành phầnSTTKhối lượng thành phầnKí hiệuĐơn vịGiá trị1Khối lượng thân tàumvttấn2601,62Khối lượng các thiết bị và hệthống..mtbhtấn1264,73Khối lượng TBNLm04tấn356,24Khối lượng dự trữ LCNm11tấn271,5m14tấn35,28m15m16Σmitấntấntấn14691,72273189345678Khối lượng thuyền viên, dự trữLTTP và nước ngọtKhối lượng hàng hóaKhối lượng nhiên liệu dự trữTổngSo sánh:∑ mi − ∆ m× 100% = 18934 − 18127,13 .100% = 2, 45%∆m18127,13(2.23)2.4. Kiểm tra dung tích, ổn định, chòng chành2.4.1. Dung tíchDung tích u cầu của khoang hàng:Vyc=µp.mh=1,16.14691,72=17042,4, m3(2.24)Trong đó: µp – thể tích riêng của hàng hóa, được cho trong nhiệm vụ thư thiết kế đối với tàu chở hàngkhô; mh –khối lượng hàng tàu chuyên chở, tấn.Dung tích thực tế của khoang hàng: Đối với tàu hàng khơ có buồng máy đặt ở phía đi tàu, dung tích thực tế của khoang hàng có thể đượcxác định theo cơng thức sau:(2.25)Vtt= CBP Lkh.B.(D-hdd)=0,93.101,653.20,2.(11,17-1,5)=18146,1, m3Trong đó: Lkh – chiều dài vùng khoang hàng; CBP – hệ số béo thể tích của vùng khoang hàng; hdd –chiều cao đáy đôi; bmk – chiều rộng mạn kép.Chiều dài vùng khoang hàng được xác định theo công thức:Lkh = L- Lm-La-LF=131,3-15,756-4,7-7%131,3=101,653 m(2.27)Hình 2.1. Sơ đồ tàu hàng khơ và tàu dầu có khoang máy nằm ở phía đi tàuChiều dài khoang máy và chiều dài khoang đuôi được xác định từ tàu mẫu qua chiều dài tương đối.Trong trường hợp khơng có số liệu của tàu mẫu, chiều dài khoang máy có thể lấy theo cơng thức kinhnghiệm (2.25), còn chiều dài khoang đi được xác định sơ bộ dựa trên hình 2.2.Lm = (0,12 ÷ 0,13)L=0,12.131,3=15,756 m(2.28)
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Cảng sài gòn nằm ở hữu ngạn sông sài gòn
- 187
- 385
- 0
- de_tai_khoa_hoc_tinh_doc_lap_cua_ngan_hang_trung_uong_trong_moi_quan_he_voi_lam_phat_nghien_cuu_thuc_te_tai_viet_nam
- 85
- 0
- 0
- TỰ DO HÓA TÀI CHÍNH VÀ LỢI NHUẬN NGÂN HÀNG: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẢNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG VIỆT NAM
- 47
- 0
- 0
- VAI TRÒ DẪN DẮT TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA MỸ VÀ TRUNG QUỐC ĐỐI VỚI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
- 115
- 0
- 0
- Điều khiển tốc độ và đảo chiều động cơ điện một chiều
- 39
- 0
- 0
- XẬY DỰNG WEBSITE BÁN MÁY TÍNH VÀ CÁC THIẾT BỊ MẠNG
- 80
- 0
- 0
- ĐỌC BÁO ĐIỆN TỬ VÀ TÌM KIẾMTHÔNG TIN TRÊN INTERNET
- 46
- 0
- 0
- îng tÝn dông khi cho vay Doanh nghiÖp Nhµ níc t¹i Chi nh¸nh Ng©n hµng C«ng th¬ng Khu vùc Ba §×nh”
- 65
- 0
- 0
- îng tÝn dông khi cho vay Doanh nghiÖp Nhµ níc t¹i Chi nh¸nh Ng©n hµng C«ng th¬ng Khu vùc Ba §×nh”
- 91
- 0
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(2.51 MB) - Cảng sài gòn nằm ở hữu ngạn sông sài gòn -187 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Hệ Số K2
-
Hệ Số K Trong Dịch Vụ Môi Trường Là Gì? - LawNet
-
Hệ Số K1 K2 Trong Biểu đồ Nhân Lực
-
Cánh Tính Các Hệ Số Trong Biểu đồ Nhân Lực Của MS Project
-
TÍNH CÁC HỆ SỐ TRONG BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC CỦA MS PROJECT
-
Lựa Chọn Dây Và Cáp Theo Tiêu Chuẩn IEC Và Tiêu Chuẩn Việt Nam
-
Hệ Số K2 Trong Công Thức Mayerhof TCXD 205-1998 - KETCAU.COM
-
HỆ SỐ ĐIỀU HÒA NHÂN LỰC TRONG MICROSOFT PROJECT
-
Biết Y Tỷ Lệ Thuận Với X Theo Hệ Số Tỷ Lệ K1 Và X Tỷ Lệ Thuận Với Z ... - Olm
-
Lựa Chọn Giá Trị Của Các Hệ Số K1,K2,K3,K4 Trong Bảng Tính + K1
-
HỆ SỐ ĐIỀU HÒA NHÂN LỰC TRONG MICROSOFT PROJECT
-
Cho X Tỉ Lệ Với Y Hệ Số K1 =65 Z Tỉ Lệ Với X Hệ Số K2 =2512 Hòi Y ... - Olm
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Hỏi Về Hệ Số K Khi Tính Toán Diện Tích Sử Dụng Và Diện Tích Sàn