Già Trước Tuổi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
già trước tuổi tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ già trước tuổi trong tiếng Trung và cách phát âm già trước tuổi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ già trước tuổi tiếng Trung nghĩa là gì.
già trước tuổi (phát âm có thể chưa chuẩn) 老相 《相貌显得比实际年龄老。》anh (phát âm có thể chưa chuẩn)老相 《相貌显得比实际年龄老。》anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn. 他长得有点老相, 才四十出头, 就满脸皱纹了。Nếu muốn tra hình ảnh của từ già trước tuổi hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- thư truyện tiếng Trung là gì?
- khéo lo trời sập tiếng Trung là gì?
- nghĩa vụ quân sự tiếng Trung là gì?
- đồng hồ panerai tiếng Trung là gì?
- chủ nhà băng tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của già trước tuổi trong tiếng Trung
老相 《相貌显得比实际年龄老。》anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn. 他长得有点老相, 才四十出头, 就满脸皱纹了。
Đây là cách dùng già trước tuổi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ già trước tuổi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 老相 《相貌显得比实际年龄老。》anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn. 他长得有点老相, 才四十出头, 就满脸皱纹了。Từ khóa » Già Trước Tuổi Tiếng Anh
-
Già Trước Tuổi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Results For Già Trước Tuổi Translation From Vietnamese To English
-
'già Trước Tuổi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ĐÃ GIÀ TRƯỚC TUỔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Decrepit Before One's Age - 218 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh
-
Top Mười Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tuổi Tác Phổ Biến - British Council
-
Phép Tịnh Tiến Già Dặn Thành Tiếng Anh, Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh, Phát âm
-
Già Trước Tuổi - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
Mẹo Khắc Phục Khuôn Mặt Già Trước Tuổi (kèm ảnh)
-
Những điều Nghịch Lý Của NSƯT Hoài Linh - Báo Lao động
-
Những Lý Do Khiến đàn ông Trông Già Trước Tuổi - VnExpress Sức Khỏe
-
[PDF] Hiểu Rõ Về Quyền Lợi - Social Security