Giá Ván ép Công Nghiệp Chịu Lực - Thi Công Sàn Công Nghiệp Giá Rẻ
Có thể bạn quan tâm
Lát nền bằng ván ép công nghiệp chịu lực làm gác lửng , báo giá ván ép lót sàn bục nâng . Tư vấn chọn tấm ván sàn gõ chịu nước giá rẻ tại tổng kho nhà máy. Nhận đặt sản xuất các tấm ván mdf, hdf , mfc , polywood, tấm ván dăm , tấm ván ép. Chia sẻ bởi Sangogiare.vn
Hiện nay, lát nền bằng ván gỗ ép công nghiệp đã trở thành xu hướng mới, sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng. Giá ván ép công nghiệp sàn bao nhiêu 1m2, thi công sàn gỗ có mất nhiều thời gian không. Tấm gỗ ép công nghiệp có nhiều loại như ván ép chịu lức, ván ép MDF, ván ép HDF. Theo dõi bài viết dưới đây của sangogiare.vn để nhận báo giá ván ép công nghiệp chịu lực giá rẻ nhất Hà Nội.
Những lưu ý trước khi Lát nền bằng ván ép công nghiệp
Ván ép công nghiệp là một lựa chọn phổ biến cho lát nền vì nó có nhiều ưu điểm, bao gồm:
-Giá thành rẻ: Ván ép công nghiệp có giá thành rẻ hơn so với các loại vật liệu lát nền khác như gỗ tự nhiên, đá hoa cương hay gạch men.
-Dễ thi công: Ván ép công nghiệp dễ dàng thi công và có thể được lắp đặt bởi thợ mộc thông thường.
-Bền đẹp: Ván ép công nghiệp có độ bền cao và có thể chịu được tải trọng lớn.
-Chống thấm nước: Ván ép công nghiệp có khả năng chống thấm nước tốt.
Tuy nhiên, trước khi lát nền bằng ván ép công nghiệp, bạn cần lưu ý một số điều sau:
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Chọn loại ván ép phù hợp: Ván ép công nghiệp có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có độ dày, độ bền và khả năng chống thấm nước khác nhau. Bạn nên chọn loại ván ép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Xử lý nền nhà: Nền nhà cần được làm phẳng và sạch trước khi thi công ván ép. Bạn cần loại bỏ tất cả các vật liệu lồi lõm trên nền nhà và trám vá các vết nứt.
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Chọn keo dán phù hợp: Keo dán là yếu tố quan trọng quyết định độ bền của ván ép. Bạn nên chọn loại keo dán phù hợp với loại ván ép và nền nhà của bạn.
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Thi công đúng kỹ thuật: Ván ép cần được thi công đúng kỹ thuật để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ. Bạn nên thuê thợ thi công có kinh nghiệm để thi công ván ép.
Dưới đây là một số lưu ý cụ thể:
Chọn loại ván ép phù hợp:
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Độ dày: Ván ép có nhiều độ dày khác nhau, từ 8mm đến 25mm. Bạn nên chọn độ dày phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Ví dụ, nếu bạn sử dụng ván ép cho khu vực có mật độ đi lại cao thì nên chọn loại ván ép có độ dày từ 18mm trở lên.
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Khả năng chống nước: Ván ép có nhiều loại khác nhau về khả năng chống nước. Bạn nên chọn loại ván ép có khả năng chống nước tốt nếu bạn sử dụng ván ép cho khu vực ẩm ướt như nhà bếp hoặc nhà tắm.
Xử lý nền nhà:
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Làm phẳng nền nhà: Nền nhà cần được làm phẳng trước khi thi công ván ép. Bạn có thể sử dụng vữa hoặc xi măng để làm phẳng nền nhà.
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Làm sạch nền nhà: Nền nhà cần được làm sạch trước khi thi công ván ép. Bạn cần loại bỏ tất cả bụi bẩn và tạp chất trên nền nhà.
Chọn keo dán phù hợp:
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Loại keo dán: Có hai loại keo dán ván ép phổ biến là keo dán epoxy và keo dán urethane. Keo dán epoxy có độ bám dính cao và khả năng chống nước tốt, nhưng giá thành cao hơn keo dán urethane.
-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Khả năng chịu nhiệt: Bạn nên chọn loại keo dán có khả năng chịu nhiệt tốt nếu bạn sử dụng ván ép cho khu vực có nhiệt độ cao như nhà bếp.
Thi công đúng kỹ thuật:
-Cắt ván ép: Ván ép cần được cắt theo kích thước phù hợp với khu vực cần thi công. Bạn có thể sử dụng máy cắt ván để cắt ván ép.
-Dán keo: Keo dán cần được bôi đều lên mặt sau của ván ép. Bạn nên sử dụng bay răng cưa để bôi keo dán.
-Lắp đặt ván ép: Ván ép cần được lắp đặt đúng vị trí và cố định bằng đinh vít. Bạn nên sử dụng máy bắn vít để cố định ván ép.
Phân biệt Các loại ván ép công nghiệp lát nền gác lửng, chịu lực làm sàn nhà.
Có nhiều loại ván ép công nghiệp có thể được sử dụng để lát nền, bao gồm:
Ván ép MDF (Medium Density Fiberboard)
-Ván ép MDF là loại ván ép công nghiệp phổ biến nhất được sử dụng để lát nền. Ván MDF được làm từ các sợi gỗ được nghiền nát và trộn với keo dán. Ván MDF có độ dày và kích thước khác nhau, và có thể được phủ bằng nhiều loại vật liệu khác nhau, chẳng hạn như melamine, laminate hoặc veneer.
Ưu điểm:
-Giá thành rẻ
-Dễ thi công
-Bề mặt phẳng mịn
-Chống mối mọt
-Có thể phủ bằng nhiều loại vật liệu khác nhau
Nhược điểm :
-Khả năng chống nước thấp
-Độ bền không cao
Ván ép HDF (High Density Fiberboard)
-Ván ép HDF là loại ván ép công nghiệp có độ bền cao hơn ván MDF. Ván HDF được làm từ các sợi gỗ được nghiền nát và trộn với keo dán dưới áp suất cao. Ván HDF có độ dày và kích thước khác nhau, và có thể được phủ bằng nhiều loại vật liệu khác nhau, chẳng hạn như melamine, laminate hoặc veneer.
Ưu điểm:
-Độ bền cao
-Chống trầy xước
-Chống mối mọt
-Có thể phủ bằng nhiều loại vật liệu khác nhau
Nhược điểm:
-Giá thành cao hơn ván MDF
-Khả năng chống nước thấp
Ván ép MFC (Melamine Faced Chipboard)
-Ván ép MFC là loại ván ép công nghiệp được làm từ các dăm gỗ được phủ bằng melamine. Ván MFC có độ dày và kích thước khác nhau, và có nhiều màu sắc và kiểu vân gỗ khác nhau.
Ưu điểm:
-Giá thành rẻ
-Dễ thi công
-Chống trầy xước
-Chống thấm nước
-Nhiều màu sắc và kiểu vân gỗ
Nhược điểm:
-Độ bền không cao
-Không thể chịu được tải trọng lớn
Ván ép Plywood
-Ván ép Plywood là loại ván ép được làm từ nhiều lớp gỗ mỏng được dán lại với nhau. Ván Plywood có độ dày và kích thước khác nhau, và có nhiều loại gỗ khác nhau.
Ưu điểm:
-Độ bền cao
-Chống thấm nước
-Chịu được tải trọng lớn
-Nhiều loại gỗ khác nhau
Nhược điểm:
-Giá thành cao
-Khó thi công
Lựa chọn loại ván ép công nghiệp phù hợp:
Lựa chọn loại ván ép công nghiệp phù hợp để lát nền phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách của bạn.
-Nếu bạn muốn có loại ván ép giá rẻ và dễ thi công thì nên chọn ván ép MDF.
-Nếu bạn muốn có loại ván ép có độ bền cao thì nên chọn ván ép HDF.
-Nếu bạn muốn có loại ván ép chống thấm nước tốt thì nên chọn ván ép MFC hoặc ván ép Plywood.
-Nếu bạn muốn có loại ván ép có nhiều màu sắc và kiểu vân gỗ thì nên chọn ván ép MFC.
-Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý đến phong cách trang trí nội thất của ngôi nhà để lựa chọn loại ván ép phù hợp.
Có thể bạn quan tâm:
- Sàn gỗ căm xe
- Ván sàn công nghiệp loại nào tốt nhất
Bảng báo giá các loại ván gỗ ép công nghiệp
Bảng giá ván ép gỗ công nghiệp-Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp
STT | Kích Thước Ván Ép | Giá Bán (VNĐ) | Tiêu Chuẩn |
1 | 1000 x 2000mm x 4 mm | 58.000đ | BC |
2 | 1000 x 2000mm x 6 mm | 78.000đ | // |
3 | 1000 x 2000mm x 8 mm | 98.000đ | // |
4 | 1000 x 2000mm x 10 mm | 120.000đ | // |
5 | 1000 x 2000mm x 12 mm đến 30mm | 140.000đ – 340.000đ | // |
1 | 1220 x 2440 mm x 4 mm | 78.000đ | BC |
2 | 1220 x 2440 mm x 6 mm | 98.000đ | // |
3 | 1220 x 2440 mm x 8 mm | 125.000đ | // |
4 | 1220 x 2440 mm x 10 mm | 155.000đ | // |
5 | 1220 x 2440 mm x 12 mm đến 30mm | 175.000đ – 497.000đ | // |
Bảng giá ván ép giá rẻ
STT | Kích thước: Dài x Rộng x Độ Dày | Giá Bán (VNĐ) | Tiêu chuẩn |
1 | 1220 x 2440 x 3 ly | 78.000đ | BC |
2 | 1220 x 2440 x 4 ly | 88.000đ | // |
3 | 1220 x 2440 x 6 ly | 110.000đ | // |
4 | 1220 x 2440 x 8 ly | 130.000đ | // |
5 | 1220 x 2440 x 10 ly | 160.000đ | // |
6 | 1220 x 2440 x 12 ly | 185.000đ | // |
7 | 1220 x 2440 x 14 ly | 210.000đ | // |
8 | 1220 x 2440 x 16 ly | 240.000đ | // |
9 | 1220 x 2440 x 18 ly đến 30 ly | 280.000đ | // |
10 | 1000 x 2000 x 3 ly | 58.000đ | BC |
11 | 1000 x 2000 x 4 ly | 68.000đ | // |
12 | 1000 x 2000 x 6 ly | 90.000đ | // |
13 | 1000 x 2000 x 8 ly | 115.000đ | // |
14 | 1000 x 2000 x 10 ly | 140.000đ | // |
15 | 1000 x 2000 x 18 ly Cho đến 30 ly | 180.000đ | // |
Bảng giá gỗ ván ép chịu nước
Loại gỗ ván ép tiếp theo là gỗ ván ép chịu nước. Giá ván ép chịu nước cao hơn ván ép giá rẻ, nhờ vào tính năng chịu nước và tiêu chuẩn gỗ ván ép này có chất lượng cao.
Kích thước | Độ dày | Tiêu chuẩn AB |
1220 x 2440 | 10mm | 260,000đ |
1220 x 2440 | 11mm | 270,000đ |
1220 x 2440 | 12mm | 280,000đ |
1220 x 2440 | 13mm | 290,000đ |
1220 x 2440 | 14mm | 300,000đ |
1220 x 2440 | 15mm | 310,000đ |
1220 x 2440 | 16mm | 320,000đ |
1220 x 2440 | 17mm | 330,000đ |
1220 x 2440 | 18mm | 340,000đ |
1220 x 2440 | 19mm | 360,000đ |
1220 x 2440 | 20mm | 390,000đ |
Bảng giá ván ép phủ phim
Ván ép phủ phim là loại ván ép chuyên dùng xây dựng làm khuôn đúc bê tông. Trong các loại gỗ ván ép xây dựng thì ván phim được cho là tốt nhất. Chính vì điều này mà giá ván ép phủ luôn có cao hơn các loại ván ép gỗ xây dựng khác.
STT | Chiều dày x rộng x độ dày ván | Giá bán | Tiêu chuẩn |
1 | 1220 x 2440 mm x 12mm | 315.000 | Eco Form |
2 | 1220 x 2440 mm x 15mm | 360.000 | Eco Form |
3 | 1220 x 2440 mm x 18mm | 405.000 | Eco Form |
4 | 1220 x 2440 mm x 21 mm | 480.000 | Eco Form |
5 | 1220 x 2440 mm x 12 mm | 360.000 | Prime Form |
6 | 1220 x 2440 mm x 15 mm | 380.000 | Prime Form |
7 | 1220 x 2440 mm x 18 mm | 430.000 | Prime Form |
8 | 1220 x 2440 mm x 21 mm | 500.000 | Prime Form |
9 | Hoặc theo yêu cầu | Prime Form |
Bảng giá ván ép coppha
Bảng giá ván ép coppha đỏ
Kích thước ván | Độ dày ván | Đơn giá/tấm | Chú thích |
Mặt 15 x 4m | 17-18mm | 59.000 đồng | |
Mặt 20 x 4m | 17-18mm | 79.000 đồng | |
Mặt 25 x 4m | 17-18mm | 98.000 đồng | |
Mặt 30 x 4m | 17-18mm | 118.000 đồng | |
Mặt 35 x 4m | 17-18mm | 137.000 đồng | |
Mặt 40 x 4m | 17-18mm | 157.000 đồng | |
Mặt 45 x 4m | 17-18mm | 176.000 đồng | |
Mặt 50 x 4m | 17-18mm | 196.000 đồng | |
Mặt 55 x 4m | 17-18mm | 216.000 đồng | |
Mặt 60 x 4m | 17-18mm | 235.000 đồng |
Bảng giá ván cop pha phủ keo chịu nước
Chiều ngang | Chiều dài | Độ dày ván | Giá bán |
1000mm | 2000mm | 12mm | 180.000 đồng |
1000mm | 2000mm | 15mm | 210.000 đồng |
1000mm | 2000mm | 18mm | 230.000 đồng |
1220mm | 2440mm | 12mm | 280.000 đồng |
1220mm | 2440mm | 15mm | 305.000 đồng |
1220mm | 2440mm | 18mm | 340.000 đồng |
Bảng giá ván ép gỗ LVL
STT | Kích thước ván ép LVL | Độ Dày | Giá Bán/khối | Tiêu Chuẩn |
1 | 1000mm x 2000mm | 6mm | Khoảng 9.500.000đ | AB hoặc BC |
2 | 1220mm x 2440mm | 8mm | Khoảng 9.000.000đ | // |
3 | 600mm x 2400mm | 10mm | Khoảng 8.500.000đ | // |
4 | 600mm x 4000mm | 12mm | Khoảng 8.000.000đ | // |
5 | 600mm x dài từ 2m đến 4m | Cho đến 30mm | Khoảng 7.800.000đ | // |
Bảng giá ván ép lót sàn
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Loại AA | Loại AB | Loại BB | Loại BC |
1000 x 2000 | 3mm | 100.000đ | 80.000đ | 65.000đ | 55.000đ |
1000 x 2000 | 4mm | 120.000đ | 100.000đ | 85.000đ | 75.000đ |
1000 x 2000 | 5mm | 130.000đ | 110.000đ | 95.000đ | 85.000đ |
1000 x 2000 | 6mm | 140.000đ | 120.000đ | 105.000đ | 95.000đ |
1000 x 2000 | 7mm | 150.000đ | 130.000đ | 115.000đ | 105.000đ |
1000 x 2000 | 8mm | 160.000đ | 140.000đ | 125.000đ | 115.000đ |
1000 x 2000 | 9mm | 170.000đ | 150.000đ | 135.000đ | 125.000đ |
1000 x 2000 | 10mm | 190.000đ | 170.000đ | 155.000đ | 145.000đ |
1000 x 2000 | 11mm | 200.000đ | 180.000đ | 165.000đ | 155.000đ |
1000 x 2000 | 12mm | 210.000đ | 190.000đ | 175.000đ | 165.000đ |
1000 x 2000 | 13mm | 220.000đ | 200.000đ | 185.000đ | 175.000đ |
1000 x 2000 | 14mm | 230.000đ | 210.000đ | 195.000đ | 185.000đ |
1000 x 2000 | 15mm | 240.000đ | 220.000đ | 205.000đ | 195.000đ |
1000 x 2000 | 16mm | 250.000đ | 230.000đ | 220.000đ | 210.000đ |
1000 x 2000 | 17mm | 260.000đ | 240.000đ | 230.000đ | 220.000đ |
1000 x 2000 | 18mm | 270.000đ | 250.000đ | 240.000đ | 230.000đ |
1220 x 2440 | 3mm | 160.000đ | 145.000đ | 125,000đ | 110,000đ |
1220 x 2440 | 4mm | 170.000đ | 155.000đ | 150,000đ | 130,000đ |
1220 x 2440 | 5mm | 180.000đ | 165.000đ | 160,000đ | 140,000đ |
1220 x 2440 | 6mm | 190.000đ | 180.000đ | 170,000đ | 150,000đ |
1220 x 2440 | 7mm | 200.000đ | 190.000đ | 180,000đ | 160,000đ |
1220 x 2440 | 8mm | 210.000đ | 200.000đ | 190,000đ | 170,000đ |
1220 x 2440 | 9mm | 220.000đ | 210.000đ | 200,000đ | 180,000đ |
1220 x 2440 | 10mm | 240.000đ | 230.000đ | 220,000đ | 200,000đ |
1220 x 2440 | 11mm | 250.000đ | 240.000đ | 230,000đ | 210,000đ |
1220 x 2440 | 12mm | 260.000đ | 250.000đ | 240.000đ | 220,000đ |
1220 x 2440 | 13mm | 270.000đ | 260.000đ | 250.000đ | 230,000đ |
1220 x 2440 | 14mm | 280.000đ | 270.000đ | 260.000đ | 240,000đ |
1220 x 2440 | 15mm | 290.000đ | 280.000đ | 270.000đ | 250,000đ |
1220 x 2440 | 16mm | 300.000đ | 290.000đ | 280.000đ | 260,000đ |
1220 x 2440 | 17mm | 310.000đ | 300.000đ | 290.000đ | 270,000đ |
1220 x 2440 | 18mm | 320,000đ | 320,000đ | 310,000đ | 290,000đ |
1. Tại sao nên sử dụng ván sàn công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp – không chỉ là một vật liệu gần gũi với gia đình. Mà nó còn là xu hướng đang được nhiều người quan tâm. Sàn gỗ công nghiệp Không chỉ đem lại cảm giác mát mẻ về mùa hè và ấm áp về mùa đông. Ngoài ra sàn gỗ còn có tác dụng cách âm, cách nhiệt tốt.
Các vân gỗ và những hoa văn, màu sắc của gỗ giúp bạn có cảm giác gần gũi hơn với tự nhiên. Sàn gỗ công nghiệp được sản xuất từ gỗ tự nhiên kết hợp công nghệ cao. Để tạo ra vật liệu gỗ HDF dùng làm sàn thay thế sàn gỗ tự nhiên. Sàn gỗ công nghiệp được xử lý tốt về chống mối mọt, cong vênh. Mầu sắc đa dạng, có nhiều kiểu vân gỗ rất tự nhiên và sang trọng.
Sản phẩm này cũng ít bị trầy xước, mài mòn và không bị phai màu, co ngót dưới tác động của thời tiết. Ngoài ra nó còn chịu được nhiệt độ cao, hạn chế bén lửa, chống cháy đối với tàn thuốc lá, chống bám bẩn và vệ sinh lại dễ dàng.
Sàn gỗ công nghiệp còn có ưu điểm quy trình sản xuất đồng bộ, chính xác lại lắp đặt nhanh, sạch sẽ và có thể sử dụng ngay, đảm bảo độ bóng và sự đồng đều về sản phẩm nên thuận lợi khi thi công với số lượng lớn.
2. Chi tiết cấu tạo sàn công nghiệp giá rẻ
– Bề mặt : Bằng vật liệu tổng hợp và lớp oxit nhôm trong suốt , bề mặt có tác dụng chống bong xước, chống nước, chống trơn và không bị phản ứng với đồ hóa chất gia dụng khi lau chùi vệ sinh nền nhà.
– Vân gỗ: lớp film làm giả vân gỗ tự nhiên, kiểu dáng màu sắc đa dạng nên rất phù hợp cho thiết kế nội thất.
– Cốt gỗ: Nguyên liệu để sản xuất ra sàn gỗ thì có tới 85% Bột gỗ tự nhiên và 20% bột nhựa tổng hợp. Bằng công nghệ tiên tiến hiện đại đã cho một thanh gỗ đẹp và có độ bền tốt, an toàn trong sử dụng và vệ sinh rễ ràng.
– Đế: Bằng vật liệu nhựa và bột gỗ có tác dụng làm ổn định thanh gỗ và chống ẩm từ dưới nền nhà lên. Ngoài ra còn có lớp hèm khóa ăn khớp với nhau để tạo thành các mảng sàn gỗ .
*Đặc tính của gỗ ép công nghiệp:
+Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Lắp đặt đơn giản không cần keo như sàn gỗ tự nhiên.
+Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Có thể di chuyển trong quá trình sử dụng, có thể tháo ra lắp vào tùy ý hoặc thay đổi theo mục đích sử dụng.
+ Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Có thể chịu được lực va đập mạnh.Không độc hại Lượng E1 thấp (Formandihyde min)
+Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Luôn sạch sẽ bảo vệ sức khỏe con người và điều hòa không khí, thân thiện và bảo vệ môi trường.
3. Báo giá ván ép sàn gỗ công nghiệp
Nhà anh Thanh tại Phố Trần Quốc Hoàn, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Đã sử dụng dịch vụ lắp đặt sàn gỗ của siêu thị sàn gỗ giá rẻ. Xây mới ngôi nhà 4 tầng, trong đó 4 tầng a sử dụng sàn gỗ công nghiệp, tầng 1 a lát gạch men để ga ra oto.
Anh thanh đã lựa chọn nhiều đơn vị dịch vụ cung cấp làm sàn gỗ tại Hà Nội, thi công lắp đặt sàn gỗ. Tuy nhiên qua nhiều lần được các đơn vị cung cấp tư vấn. Nhưng anh vẫn chưa ưng sẩn phẩm sàn gỗ nào. Chủ nhà đã liên hệ với hệ thống siêu thị sàn gỗ giá rẻ chúng tôi. Và anh đã lựa chọn được một sản phẩm với màu sắc ưng ý nhất.
Báo giá thi công hoàn thiện sàn gỗ
Thông tin sản phẩm:
+ Thương hiệu: Sàn gỗ công nghiệp Mashome.
+ Chất liêu: HDF mật độ cao, siêu chịu nước.
+ Kích thước: 1220 x 117 x 12mm.
+ Báo giá sàn gỗ công nghiệp Mashome: 420 k/m2.
+ Phụ kiện: 45 k/md.
+ Xốp lót sàn: Khuyến Mại.
+ Diện tích 180m2.
+ Thời gian hoàn thiện: 2 ngày.
+ Nguồn gốc: Malaysia.
+ Bảo hành sản phẩm: 15 năm.
NHẬN XÉT CỦA CHỦ NHÀ:
Lát Nền Bằng Ván Ép Công Nghiệp Chỉ sau hai ngày, đội thợ thi công lắp đặt đã hoàn thiện xong và bàn giao mặt bằng cho chủ nhà. Anh Thành rất hài lòng với sản phẩm, dịch vụ. Đặc biệt là đội thợ thi công sàn gỗ rất chuyên nghiệp. Chủ nhà khá hài lòng với dịch vụ cung cấp, thi công và lắp đặt của hệ thống siêu thị sàn gỗ giá rẻ.
Tóm lại: Lát nền bằng gỗ ép công nghiệp đang được nhiều người quan tâm sử dụng, sử dụng gỗ ép công nghiệp tiết kiệm chi phí luôn cho không gian đẹp do đó gỗ ván ép công nghiệp đang là sự lựa chọn thông minh cho người tiêu dùng.
4. Giá ván ép công nghiệp thanh lý
Hiện nay, siêu thị sàn gỗ giá rẻ đang có nhu cầu “THANH LÝ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP”. Một mã sàn gỗ công nghiệp vẫn mới. Kính mời quý khách tham khảo thông tin thanh lý ván sàn gỗ dưới đây.
+ Mã sản phẩm: BN 126
+ Tên sản phẩm: Sàn gỗ công nghiệp Vinasan.
+ Kích thước: 808 x 126 x 12mm.
+ Tình trạng: Mới nguyên hộp.
+ Số lượng có hạn.
+ Đơn giá thanh lý: 205 k/m2.
Quý khách có nhu cầu mua sàn gỗ công nghiệp thanh lý. Xin liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn. Vì số lượng có hạn cho nên quý khách hãy liên hệ sớm.
Hotline : 0988337323
Mail : sangogiare.vnn@gmail.com
Website : https://sangogiare.vn/
Địa chỉ tổng kho [ CLICK TẠI ĐÂY ]
- Tác giả:Sàn gỗ giá rẻ
- Cập nhật: 27/09/2014
- Share facebook
Từ khóa » Giá Gỗ ép Lát Sàn
-
Lót Sàn Gỗ Giá Bao Nhiêu? Chi Phí Thi Công Sàn Gỗ
-
Ván Sàn Gỗ Công Nghiệp Giá Rẻ Nhất Tại Hà Nội
-
Báo Giá 5+ Dòng Sàn Gỗ Công Nghiệp Tốt Hiện Nay
-
Báo Giá Ván Sàn Gỗ Công Nghiệp Mới Nhất 2021 - DURAflex
-
Báo Giá Sàn Gỗ Công Nghiệp Các Loại Mới Nhất 2022
-
Bảng Giá Sàn Gỗ Công Nghiệp Việt, Malaysia, Châu Âu,.. T6/2022
-
Sàn Gỗ Bao Nhiêu Tiền 1m2? Tính Toán Chi Phí Thi Công Lắp đặt
-
Bảng Giá Ván Sàn Tre Mới Nhất Năm 2022
-
Sàn Gỗ Công Nghiệp
-
Bảng Giá Ván ép, Kích Thước Ván ép
-
Lót Sàn Gỗ Giá Bao Nhiêu Tiền 1m2? (MỚI NHẤT 2022)
-
Sàn Gỗ Bao Nhiêu Tiền 1m2? Báo Giá Thi Công Lắp đặt Sàn Gỗ 2021
-
Bảng Giá Gỗ Ván ép Công Nghiệp được ứng Dụng Rộng Rãi Hiện Nay