Giá Vàng Hôm Nay 18/8: Vàng Trong Nước Và Thế Giới Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Giá vàng hôm nay thường thay đổi từng giờ từng phút, được cập nhật liên tục từ các sàn giao dịch vàng quốc tế và các thị trường lớn như Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Trong nước, giá vàng tại các công ty vàng bạc đá quý lớn cũng có sự điều chỉnh phù hợp với xu hướng thị trường toàn cầu.
Để nắm bắt được giá vàng hôm nay, người tiêu dùng có thể theo dõi từ nhiều nguồn tin cậy như các trang tin tức tài chính, sàn giao dịch hoặc trực tiếp tại các cửa hàng vàng bạc. Tuy nhiên, giá vàng trong nước còn phụ thuộc vào một số yếu tố nội địa như tỷ giá ngoại tệ, lạm phát, chính sách kinh tế của Chính phủ và tình hình cung cầu vàng trên thị trường.
Trong bối cảnh biến động, giá vàng có thể thay đổi bất ngờ trong một thời gian ngắn. Chính vì vậy, nếu bạn quan tâm đến đầu tư vàng, việc theo dõi giá vàng SJC, 24k, 18k,... hàng ngày là vô cùng quan trọng để đưa ra những quyết định mua bán kịp thời và hiệu quả.
Giá vàng thế giới
Giá vàng thế giới được niêm yết theo đồng USD và thường được giao dịch trên các sàn giao dịch quốc tế như London, New York hoặc Hồng Kông. Hiện, giá vàng Kitco (nguồn theo dõi giá vàng thế giới) thay đổi liên tục trong ngày và ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trong nước. Tuy nhiên, mức độ ảnh hưởng này còn tùy thuộc vào các yếu tố như thuế, tỷ giá ngoại tệ, và chính sách kinh tế của mỗi quốc gia.
Giá vàng trong nước
Tại Việt Nam, giá vàng trong nước hôm nay thường được niêm yết và điều chỉnh bởi các đơn vị vàng bạc đá quý lớn như SJC, DOJI, PNJ, Mi Hồng, Bảo Tín Minh Châu,.... Giá vàng trong nước thường chênh lệch với giá vàng thế giới do chi phí nhập khẩu, phí gia công, và các yếu tố nội địa khác. Vì vậy, bạn cần lưu ý khi theo dõi giá vàng, hãy kiểm tra từ các nguồn uy tín và so sánh giá giữa các đơn vị để có quyết định đúng đắn.
Giá vàng hôm nay tăng hay giảm - Giá tại các thương hiệu vàng phổ biến
Tại Việt Nam, người tiêu dùng thường ưu tiên lựa chọn các thương hiệu vàng lớn, không chỉ vì chất lượng sản phẩm mà còn nhờ uy tín và sự minh bạch trong giá cả. Dưới đây là các thương hiệu vàng nổi bật mà bạn nên cân nhắc.
Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn (SJC)
SJC là thương hiệu vàng lớn nhất tại Việt Nam, được xem là tiêu chuẩn vàng cho đầu tư và tích trữ. Công ty nổi tiếng với vàng miếng đạt chuẩn và hệ thống phân phối rộng khắp.
Đặc điểm nổi bật của SJC:
- Chất lượng vàng: Vàng miếng SJC có hàm lượng vàng 9999 chuẩn quốc gia, được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín.
- Giá niêm yết minh bạch: SJC công bố giá vàng mỗi ngày, giúp người tiêu dùng dễ dàng tham khảo.
- Uy tín lâu năm: Với lịch sử phát triển hơn 30 năm, SJC là thương hiệu được tin dùng trên toàn quốc.
Sản phẩm vàng miếng SJC thường được chọn để tích lũy tài sản dài hạn nhờ khả năng giữ giá tốt.
Hệ thống PNJ
PNJ không chỉ nổi tiếng với trang sức mà còn là một thương hiệu vàng uy tín tại Việt Nam.
Điểm mạnh của PNJ:
- Sản phẩm đa dạng: Trang sức vàng 18K, 24K với thiết kế hiện đại, phong cách quốc tế. Các dòng trang sức cao cấp như vàng trắng, vàng hồng phù hợp với nhiều đối tượng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Chính sách hậu mãi tốt, bảo hành sản phẩm dài hạn. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Cập nhật giá vàng liên tục: PNJ luôn công khai giá bán và giá mua vàng mỗi ngày, đảm bảo sự minh bạch.
PNJ là lựa chọn hàng đầu cho những ai yêu thích trang sức kết hợp đầu tư.
Tập Đoàn Vàng Bạc Đá Quý DOJI
DOJI là thương hiệu dẫn đầu về trang sức vàng và đá quý tại Việt Nam, nổi bật với các dòng sản phẩm tinh tế và cao cấp. Đặc biệt, giá vàng DOJI luôn được cập nhật nhanh chóng và chính xác cho người dân nắm rõ thông tin.
Điểm nổi bật của DOJI:
- Sản phẩm đa dạng: DOJI cung cấp vàng miếng, vàng thỏi và các bộ sưu tập trang sức sang trọng.
- Công nghệ chế tác hiện đại: Đảm bảo độ bền đẹp và giá trị lâu dài cho sản phẩm.
- Hệ thống phân phối toàn quốc: Các showroom của DOJI thường nằm ở vị trí trung tâm, tiện lợi cho khách hàng.
DOJI là lựa chọn lý tưởng cho cả mục đích đầu tư và sử dụng trang sức cao cấp.
Mi Hồng
Mi Hồng là thương hiệu vàng nổi bật tại khu vực miền Nam, đặc biệt là TP HCM. Với hơn 30 năm kinh nghiệm, Mi Hồng đã trở thành cái tên quen thuộc của người tiêu dùng.
Ưu điểm của Mi Hồng:
- Giá cả cạnh tranh: Mi Hồng cung cấp sản phẩm với giá hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
- Sản phẩm chất lượng: Vàng 18K, 24K và vàng miếng đều đạt tiêu chuẩn cao.
- Dịch vụ uy tín: Chính sách đổi trả và bảo hành minh bạch, nhanh chóng.
Mi Hồng là lựa chọn phổ biến của người dân TP HCM khi mua vàng tích trữ hoặc trang sức.
Bảo Tín Minh Châu
Bảo Tín Minh Châu là thương hiệu vàng uy tín tại miền Bắc, nổi tiếng với slogan "Giữ tín nhiệm hơn giữ vàng".
Điểm mạnh của Bảo Tín Minh Châu:
- Chất lượng đảm bảo: Vàng 9999, vàng trang sức đều được chế tác tinh xảo, đạt tiêu chuẩn cao.
- Giá cả hợp lý: Giá niêm yết rõ ràng, minh bạch, tạo niềm tin cho khách hàng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn và kiểm định sản phẩm tận tâm.
Bảo Tín Minh Châu là cái tên hàng đầu khi người tiêu dùng miền Bắc muốn tìm kiếm các sản phẩm vàng đáng tin cậy.
Giá các loại vàng phổ biến trên thị trường
Giá vàng SJC hôm nay
Đây là loại vàng miếng phổ biến nhất, được Ngân hàng Nhà nước quản lý giá nên có thể chênh lệch giá so với vàng thế giới trong một số thời điểm. Bên cạnh đó, giá vàng SJC hôm nay đang chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ giá vàng thế giới, do vàng miếng thường được coi là tài sản trú ẩn an toàn trong thời kỳ kinh tế bất ổn. Ngoài ra, giá vàng miếng SJC cũng biến động khi cung cầu vàng mất cân bằng.
Giá vàng 24k hôm nay
Vàng 24k (vàng nhẫn 9999): Thường dùng làm trang sức hoặc đầu tư, giá trị gần bằng vàng miếng. Giá vàng 24k không hoàn toàn chịu ảnh hưởng trực tiếp từ giá vàng thế giới mà phụ thuộc nhiều hơn vào cung cầu trong nước. Đặc biệt, trong dịp lễ, Tết hoặc các sự kiện quan trọng, nhu cầu mua vàng nhẫn tăng cao có thể đẩy giá loại vàng này tăng cao.
Giá vàng 18k hôm nay tăng hay giảm
Vàng trang sức (18K) hay còn gọi là vàng tây: Có hàm lượng vàng thấp hơn, phổ biến trong sản xuất trang sức với mức giá mềm hơn. Hiện, giá vàng tây phụ thuộc vào tỷ lệ vàng trong hợp kim (ví dụ: vàng 18K có hàm lượng vàng thấp hơn vàng 9999 nên giá vàng 18k sẽ thấp hơn).
Tóm lại, giá của từng loại vàng chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố, trong đó tình hình kinh tế toàn cầu, cung cầu trong nước, và mục đích sử dụng đóng vai trò quan trọng.
Cách đầu tư vào vàng hiệu quả trong bối cảnh giá vàng biến động
Chọn thời điểm mua bán hợp lý
Việc nắm bắt đúng thời điểm để mua và bán vàng là yếu tố quan trọng quyết định sự thành công trong đầu tư vàng. Để có thể dự đoán được thời điểm mua vàng tốt nhất, bạn cần theo dõi liên tục giá vàng hôm nay cũng như các xu hướng trong dài hạn. Ngoài ra, hãy chú ý đến những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng như lãi suất ngân hàng, tình hình kinh tế, và các sự kiện lớn trên thế giới.
Mua vàng tích lũy hoặc đầu tư dài hạn
Đối với nhiều người, đầu tư vàng là một lựa chọn dài hạn, giúp bảo toàn giá trị tài sản trước lạm phát và những biến động của thị trường. Việc mua vàng tích lũy theo từng giai đoạn và nắm giữ trong thời gian dài là cách an toàn để tránh được những rủi ro từ sự biến động ngắn hạn của giá vàng. Khi giá vàng tăng cao, bạn có thể bán ra để thu lợi nhuận.
Đầu tư vào vàng thông qua các quỹ ETF
Ngoài việc mua vàng vật chất, bạn cũng có thể đầu tư vào vàng thông qua các quỹ giao dịch trao đổi (ETF). Đây là cách đầu tư giúp bạn hưởng lợi từ sự tăng giá của vàng mà không cần phải lo lắng về việc lưu trữ hoặc bảo quản vàng vật chất. Các quỹ ETF vàng thường được quản lý bởi các tổ chức uy tín và giao dịch trên các sàn chứng khoán, giúp bạn dễ dàng tham gia và rút vốn.
Những lưu ý khi mua vàng trong bối cảnh giá vàng biến động
Mua vàng tại các đơn vị uy tín
Khi quyết định mua vàng, bạn nên chọn các cửa hàng, doanh nghiệp có uy tín và giấy phép kinh doanh vàng bạc, đá quý. Điều này sẽ giúp bạn tránh được việc mua phải vàng kém chất lượng, vàng giả hoặc vàng pha tạp chất. Một số đơn vị vàng uy tín tại Việt Nam có thể kể đến như SJC, PNJ, DOJI, Mi Hồng... Ngoài ra, để có được mức giá phù hợp nhất, bạn có theo tham khảo giá vàng online tại các trang web của các đơn vị mua bán vàng, từ đó có sự so sánh mức chênh lệch giữa giá vàng PNJ, giá vàng DOJI hay giá vàng Mi Hồng,...
Kiểm tra kỹ vàng trước khi mua
Khi mua vàng, bạn cần kiểm tra kỹ các thông tin trên sản phẩm như tuổi vàng, hàm lượng vàng, khối lượng và các dấu hiệu về chất lượng. Đối với các sản phẩm vàng miếng, hãy yêu cầu cửa hàng cung cấp giấy chứng nhận từ các đơn vị kiểm định uy tín để đảm bảo chất lượng vàng đạt chuẩn.
Theo dõi và so sánh giá vàng giữa các đơn vị
Giá vàng trong nước có thể chênh lệch giữa các đơn vị bán khác nhau. Vì vậy, trước khi mua vàng, bạn nên so sánh giá tại nhiều cửa hàng khác nhau để chọn được nơi có giá tốt nhất. Ngoài ra, việc cập nhật giá vàng hôm nay từ các nguồn tin cậy sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động thị trường và đưa ra quyết định kịp thời.
Xem thêm: Giá cà phê Robusta
Tóm lại, khi mua vàng, hãy ưu tiên lựa chọn thương hiệu uy tín và luôn kiểm tra giá vàng trước khi giao dịch. Tùy vào mục đích sử dụng (đầu tư, tích trữ hay làm trang sức), bạn nên cân nhắc loại vàng và thương hiệu phù hợp để tối ưu hóa giá trị tài sản.
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC | 83,300,000 400,000 | 85,820,000 400,000 | +0.47% |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC | 83,300,000 400,000 | 85,830,000 400,000 | +0.47% |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC | 82,800,000 300,000 | 84,700,000 300,000 | +0.35% |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC | 82,800,000 300,000 | 84,800,000 300,000 | +0.35% |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC | 82,700,000 300,000 | 84,300,000 300,000 | +0.36% |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC | 80,465,346 297,030 | 83,465,346 297,030 | +0.36% |
Nữ trang 68% | SJC | 54,479,732 204,020 | 57,479,732 204,020 | +0.35% |
Nữ trang 41.7% | SJC | 32,306,615 125,112 | 35,306,615 125,112 | +0.35% |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ | 83,600,000 200,000 | 84,700,000 200,000 | +0.24% |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ | 83,600,000 200,000 | 84,700,000 200,000 | +0.24% |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ | 83,600,000 200,000 | 84,700,000 200,000 | +0.24% |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ | 83,500,000 200,000 | 84,300,000 200,000 | +0.24% |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ | 83,420,000 200,000 | 84,220,000 200,000 | +0.24% |
Vàng nữ trang 99 | PNJ | 82,560,000 200,000 | 83,560,000 200,000 | +0.24% |
Vàng 14K PNJ | PNJ | 48,070,000 120,000 | 49,470,000 120,000 | +0.24% |
Vàng 18K PNJ | PNJ | 61,980,000 150,000 | 63,380,000 150,000 | +0.24% |
Vàng 416 (10K) | PNJ | 33,820,000 80,000 | 35,220,000 80,000 | +0.23% |
Vàng 916 (22K) | PNJ | 76,820,000 180,000 | 77,320,000 180,000 | +0.23% |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ | 53,550,000 130,000 | 54,950,000 130,000 | +0.24% |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ | 56,070,000 130,000 | 57,470,000 130,000 | +0.23% |
Vàng 375 (9K) | PNJ | 30,360,000 70,000 | 31,760,000 70,000 | +0.22% |
Vàng 333 (8K) | PNJ | 26,570,000 70,000 | 27,970,000 70,000 | +0.25% |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu | 83,680,000 300,000 | 84,780,000 50,000 | +0.06% |
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu | 83,680,000 300,000 | 84,780,000 50,000 | +0.06% |
Bản vị vàng BTMC | Bảo Tín Minh Châu | 83,680,000 300,000 | 84,780,000 50,000 | +0.06% |
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | Bảo Tín Minh Châu | 83,000,000 300,000 | 84,600,000 100,000 | +0.12% |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | Bảo Tín Minh Châu | 82,900,000 300,000 | 84,500,000 100,000 | +0.12% |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI | 83,800,000 300,000 | 84,800,000 100,000 | +0.12% |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý | 83,600,000 1,000,000 | 84,900,000 300,000 | +0.35% |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | Phú Quý | 83,600,000 1,000,000 | 84,900,000 300,000 | +0.35% |
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý | 83,500,000 1,000,000 | 84,800,000 300,000 | +0.35% |
Vàng trang sức 999.9 | Phú Quý | 82,700,000 400,000 | 84,700,000 400,000 | +0.47% |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | Phú Quý | 82,600,000 400,000 | 84,600,000 400,000 | +0.47% |
Vàng trang sức 99 | Phú Quý | 81,873,000 396,000 | 83,853,000 396,000 | +0.47% |
Vàng trang sức 98 | Phú Quý | 81,046,000 392,000 | 83,006,000 392,000 | +0.47% |
Vàng 999.9 phi SJC | Phú Quý | 82,700,000 400,000 | - - | - |
Vàng 999.0 phi SJC | Phú Quý | 82,600,000 400,000 | - - | - |
Bạc Phú Quý 99.9 | Phú Quý | 114,000 2,600 | 134,100 3,000 | +2.24% |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ | 50,170,000 120,000 | 51,570,000 120,000 | +0.23% |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC | 83,300,000 400,000 | 85,830,000 400,000 | +0.47% |
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải | 83,300,000 400,000 | 85,800,000 400,000 | +0.47% |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải | 83,680,000 400,000 | 84,780,000 100,000 | +0.12% |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải | 83,680,000 400,000 | 84,780,000 100,000 | +0.12% |
Vàng đồng xu | Bảo Tín Mạnh Hải | 83,680,000 400,000 | 84,780,000 100,000 | +0.12% |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | Bảo Tín Mạnh Hải | 83,000,000 300,000 | 84,780,000 100,000 | +0.12% |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | Bảo Tín Mạnh Hải | 82,900,000 300,000 | 84,680,000 100,000 | +0.12% |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng | 84,600,000 10,000 | 85,600,000 10,000 | +0.01% |
Vàng 999 Mi Hồng | Mi Hồng | 83,800,000 10,000 | 84,800,000 10,000 | +0.01% |
Vàng 985 Mi Hồng | Mi Hồng | 81,100,000 10,000 | 83,100,000 10,000 | +0.01% |
Vàng 980 Mi Hồng | Mi Hồng | 80,700,000 10,000 | 82,700,000 10,000 | +0.01% |
Vàng 950 Mi Hồng | Mi Hồng | 78,300,000 10,000 | 0 - | - |
Vàng 750 Mi Hồng | Mi Hồng | 58,800,000 50,000 | 61,300,000 50,000 | +0.08% |
Vàng 680 Mi Hồng | Mi Hồng | 50,800,000 50,000 | 53,300,000 50,000 | +0.09% |
Vàng 610 Mi Hồng | Mi Hồng | 49,800,000 50,000 | 52,300,000 50,000 | +0.10% |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm | 83,500,000 1,500,000 | 86,500,000 1,000,000 | +1.16% |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm | 82,000,000 500,000 | 84,500,000 500,000 | +0.59% |
Vàng ta Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm | 81,000,000 500,000 | 84,000,000 500,000 | +0.60% |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm | 56,900,000 150,000 | 62,250,000 150,000 | +0.24% |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm | 56,900,000 150,000 | 62,250,000 150,000 | +0.24% |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ | 83,600,000 200,000 | 84,700,000 200,000 | +0.24% |
Từ khóa » Cho Hỏi Giá Vàng Bao Nhiêu
-
1 Chỉ Vàng 9999 Giá Bao Nhiêu?
-
Bảng Giá Vàng Hôm Nay, Tỷ Giá Vàng 9999 Trong Nước | Báo Dân Trí
-
Bảng Giá Vàng 9999 Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ
-
Giá Vàng Hôm Nay Là Bao Nhiêu, Gia Vang SJC 18k, 24k, 9999 Mới ...
-
Tiện ích Giá Vàng - Báo Thanh Niên
-
Bảng Giá Vàng PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K Hôm Nay
-
Giá Vàng Hôm Nay Vàng 9999, 24k, 18k, SJC Bao Nhiêu 1 Chỉ, 1 ...
-
Giá Vàng Hôm Nay Các Thương Hiệu Sjc, 9999, 24k, 18k Của PNJ ...
-
1 Chỉ Vàng Bao Nhiêu Tiền? Kinh Nghiệm Mua Vàng Chuẩn Nhất!
-
Giá Vàng Hôm Nay 24-7: Vàng Sẽ Tìm được động Lực Tăng Giá?
-
Giá Vàng Hôm Nay 25-7: Một Tuần đầy Thách Thức?
-
Giá Vàng 18k Hôm Nay Bao Nhiêu 1 Chỉ
-
Giá Vàng Hôm Nay 19/7, Bảng Giá Vàng 9999 Giá Vàng SJC PNJ 18K ...
-
Giá Vàng Hôm Nay 21/7: Giá Vàng SJC Tăng Sát 67 Triệu đồng