Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Vĩnh Phúc Cập Nhật Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Giá vật liệu xây dựng tại Vĩnh Phúc những số liệu chúng tôi đã thu thập được trong thời gian gần đây. Những con số này có thể chênh lệch đôi chút tùy thuộc vào từng vùng khách hàng sinh sống.
Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, là cửa ngõ với thủ đô Hà Nội đồng thời nằm sát với đồng bằng sông Hồng cũng như gần sân bay quốc tế Nội Bài, Vĩnh Phúc hiện nay giữ vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế quốc gia. Với vị trí chiến lược cùng điều kiện kinh tế phát triển, Vĩnh Phúc ngày càng thu hút nhiều lực lượng cư dân xây dựng nhà cửa và doanh nghiệp. Khi tiến hành xây dựng, vấn đề vật liệu là không thể bỏ qua phải không nào, bởi vậy, hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về giá vật liệu xây dựng tại Vĩnh Phúc nhé.Văn bản công bố giá Vật liệu xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 của Sở Xây Dựng
Hàng tháng, Sở Xây dựng tỉnh đại diện cho UBND Tỉnh Vĩnh Phúc ra văn bản công bố giá VLXD trên địa bàn tỉnh. Click chuột vào từng đường link để download toàn văn PDF về máy tính. Dưới đây là giá VLXD mới nhất tại thời điểm Quý I năm 2024 tại Vĩnh Phúc
- Công bố giá vật liệu xây dựng Vĩnh Phúc Quý I năm 2023
- Công bố giá vật liệu xây dựng Vĩnh Phúc Quý II năm 2023
- Công bố giá vật liệu xây dựng Vĩnh Phúc Quý III năm 2023
- Công bố giá vật liệu xây dựng Vĩnh Phúc Quý IV năm 2023
Những nhân tố ảnh hưởng tới giá vật liệu xây dựng tại Vĩnh Phúc
Giá vật liệu xây dựng của các thương hiệu khác nhau cũng như chất lượng chênh lệch sẽ có mức giá khác nhau, đồng thời được kinh doanh ở các tỉnh khác nhau cũng sẽ có mức giá khác nhau. Lý do vô cùng dễ hiểu bởi khoảng thời gian, kinh phí nhà phân phối nhập sản phẩm về địa phương càng lớn thì kinh phí cho người tiêu dùng càng lớn hơn và ngược lại.Một điều chúng ta có thể dễ thấy đó là Vĩnh Phúc là quê hương của nhiều công ty sản xuất vật liệu xây dựng lớn như: Vitto, Á Mỹ,… chính vì vậy mà giá nguyên liệu tại chỗ có xu hướng rẻ hơn so với nhiều tinh thành khác.
Qua đó, có thể thấy giá vật liệu xây dựng phụ thuộc vào nhiều yếu tố mới có thể đưa ra được số liệu cụ thể. Nhìn chung, trong suy nghĩ của mỗi người, ai cũng muốn chọn được sản phẩm chất lượng mà giá thành rẻ phải không nào, vậy chúng tôi xin phép giới thiệu với các bạn 1 số thương hiệu xây dựng đang được ưa chuộng tại Vĩnh Phúc có mức giá phải chăng mà chất lượng nhé.
•Thép Hòa Phát
•Xi măng sông Thao
•Xi măng Bút Sơn
•Xi măng Xuân Thành
•Tôn Hoa Sen
•Tấm kim loại Suntek
•Sơn Mycolor
Một lý do nữa không thể không kể đến là yếu tố thời tiết. Nếu bạn lựa chọn xây dựng công trình vào những mùa mưa lớn và lắm thiên tai thì chắc chắn số chi phí bạn phải bỏ ra là tương đối lớn, chênh lệch đáng kể so với mùa khô đấy nhé, không những vậy mà còn hao tổn nhân công khủng khiếp nữa. Vậy nên để công trình xây dựng được thuận lợi, hãy chú ý yếu tố thời tiết trước khi xây dựng nhé.
Cập nhật giá vật liệu xây dựng Vĩnh Phúc hôm nay
Những năm trước, sau Tết Nguyên đán, giá thép bao giờ cũng tăng cao do nhu cầu đầu tư xây dựng lớn. Sau đó, giá thép sẽ hạ nhiệt và đi xuống nhưng năm nay vẫn tăng mạnh và chưa có dấu hiệu dừng lại.
Có thời điểm, 3 ngày giá thép tăng 1 lần khiến doanh nghiệp chịu nhiều thiệt hại về tài chính. Mới đây, một vị lãnh đạo chủ chốt trong ngành thép đã thông tin với các doanh nghiệp xây dựng về việc giá thép sẽ còn duy trì ở mức cao cho đến hết quý 1 năm 2024.
Nhằm đem đến cho khách hàng sự minh bạch và đầy đủ nhất trong việc nhận thức giá nguyên vật liệu, chúng tôi xin phép đưa ra những con số cụ thể nhất về giá vật liệu xây dựng năm 2024, tiêu biểu là các vật liệu thép, xi măng, cát, gạch,...
Báo giá Thép Xây dựng tại Vĩnh Phúc
1. Bảng giá thép Hòa Phát tại Vĩnh Phúc mới nhất 2024
Tại Vĩnh Phúc, Thép Hòa Phát là 1 trong những sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và các nhà đầu tư.Thép được sử dụng công nghệ cao, khép kín và dây chuyền hiện đại được nhà thầu và nhiều chủ đầu tư tin dùng. Để có thể tối ưu chi phí cho công trình của mình Xây Dựng Số xin gửi đến các nhà đầu tư, nhà thầu bảng giá Thép Hòa Phát được cập nhật mới nhất dưới đây.
STT | CHỦNG LOẠI | CB240 | CB300 | CB400 |
1 | Thép D6 | 15.890 | - | - |
2 | Thép D8 | 15.890 | - | - |
3 | Thép D10 | - | 114.839 | 114.218 |
4 | Thép D12 | - | 160.923 | 162.702 |
5 | Thép D14 | - | 222.224 | 222.870 |
6 | Thép D16 | - | 290.272 | 289.752 |
7 | Thép D18 | - | 364.538 | 365.269 |
8 | Thép D20 | - | 451.272 | 452.844 |
9 | Thép D22 | - | 541.578 | 547.929 |
10 | Thép D25 | - | 709.541 | 713.924 |
11 | Thép D28 | - | 892.520 | 887.526 |
2. Bảng giá thép Pomina tại Vĩnh Phúc mới nhất 2024
Thép Pomina là một thương hiệu hang đầu của Việt Nam hiện nay, bởi vậy không khó nhận ra rằng sản phẩm mang nhiều ưu điểm nổi bật. Pomina chuyên cung cấp các loại thép chất lượng cao với giá bình ổn nhất.
STT | CHỦNG LOẠI | POMINA CB 300 | POMINA CB 400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 15.800 | 15.800 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 15.800 | 15.800 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 118.800 | 132.500 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 182.600 | 189.600 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 253.200 | 257.300 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 329.300 | 337.400 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 416.700 | 423.700 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | 516.300 | 524.400 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | - | 632.800 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | - | 826.500 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | - | 1.030.100 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | - | 1.360.100 |
3. Bảng giá thép Việt Nhật tại Vĩnh Phúc mới nhất 2024
Thép Việt Nhật với dây chuyền sản xuất và trang thiết bị đồng bộ mới theo công nghệ Nhật Bản. Nhiều năm qua, Việt Nhật đã sản xuất và cung cấp hàng triệu tấn thép với chất lượng cao và bình ổn giá nhất.
STT | CHỦNG LOẠI | CB300 | CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 15.400 | 15.400 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 15.400 | 15.400 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 192.500 | 139.500 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 193.500 | 276.400 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 265.500 | 275.600 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 335.600 | 347.400 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 429.700 | 433.500 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | 532.500 | 532.200 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | 639.400 | 650.500 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | 845.500 | 851.500 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | - | 1.145.000 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | - | 1.450.500 |
4. Bảng giá thép Việt Úc tại Vĩnh Phúc mới nhất 2024
Hoạt động gần 30 năm trong ngành thép, nhiều năm qua thép Việt Úc luôn nổi tiếng trong ngành xây dựng. Do biến động về kinh kế cũng như do ảnh hưởng bởi dịch nhưng vẫn dữ mức giá vô cùng cạnh tranh. Các thành phẩm của Việt Úc luôn đạt tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế, dựa vào quy trình kiểm nghiệm chặt chẽ.
STT | CHỦNG LOẠI | THÉP VIỆT ÚC CB300 | THÉP VIỆT ÚC CB400 |
1 | Thép Ø 6 | 16.200 | 16.200 |
2 | Thép Ø 8 | 16.200 | 16.200 |
3 | Thép Ø 10 | 118.500 | 127.500 |
4 | Thép Ø 12 | 183.300 | 180.100 |
5 | Thép Ø 14 | 240.500 | 151.200 |
6 | Thép Ø 16 | 310.600 | 330.400 |
7 | Thép Ø 18 | 407.800 | 415.300 |
8 | Thép Ø 20 | 512.500 | 510.400 |
9 | Thép Ø 22 | 611.600 | 621.300 |
10 | Thép Ø 25 | 799.100 | 795.600 |
11 | Thép Ø 28 | - | 1.050.200 |
12 | Thép Ø 32 | - | 1.355.600 |
Bảng giá Xi măng xây dựng
Xi măng chiếm tỷ trong giá thành khá lớn trong công trình. Trên thị trường có nhiều loại xi măng với thương hiệu khác nhau. Chúng tôi xin gửi tới các bạn báo giá một số loại xi măng thông dụng nhát thường dùng trong đổ bê tông kết cấu khung chịu lực.
- Xi măng Hoàng Thạch PCB30 bao có giá 1.347 đồng/kg
- Xi măng Hoàng Thạch PCB40 bao có giá 1.352 đồng/kg
- Xi măng Vicem Bút Sơn PCB30 bao có giá 1.366 đồng/kg
- Xi măng Vicem Bút Sơn PCB40 bao có giá 1.384 đồng/kg
- Xi măng Chinfon Hải Phòng PCB30 có giá 1.263 đồng/kg
- Xi măng Chinfon Hải Phòng PCB40 có giá 1.304 đồng/kg
- Xi măng trắng có giá 3.826 đồng/kg
Cập nhật giá Gạch xây dựng
Gạch có nhiều chủng loại khác nhau đi cùng với giá thành khác nhau. Đa số các công trình sử dụng loại gạch nung. Quý khách nếu chưa nắm rõ các loại gạch xin liên hệ với chúng tôi để được tư vấn loại gạch phù hợp nhất với công trình của quý khách. XIn tham khảo giá một số loại gạch phổ biến dưới đây:
•Gạch giả đá:300x300mm, 400x400mm, 500x500mm, dày 55mm (mặt men sần, giả đá) màu ghi sáng 150.000/m2
•Gạch giả đá: 400x400mm, dày 60mm (mặt men sần, giả đá) màu ghi sáng: 150.000/m2:
•Gạch giả đá: 500x500mm, 600x600mm, dày 55mm (mặt men sần, giả đá) màu đỏ, vàng: 160.000/m2
•Gạch giả đá: 600x600mm, dày 60mm (mặt men sần, giả đá) màu đỏ, vàng: 175.000/m2
•Gạch giả đá: 700x700mm, 600x600mm, dày 60mm (mặt men sần, giả đá) màu xanh, đen 180.000/m2
•Gạch giả đá: 800x800mm, dày 90mm (mặt men sần, giả đá) màu xanh, đen: 190.000/m2
• Gạch đặc kích thước 210x100x60: 1.150đ/viên
• Gạch 2 lỗ kích thước 210x100x60: 1.130đ/viên
• Gạch đặc kích thước 220x105x60: 1.130đ/viên
• Gạch 2 lỗ kích thước 220x105x60: 1.100đ/viên
• Gạch 3 vạch kích thước 390x190x200: 13.349đ/viên
• Gạch 2 vạch kích thước 390x190x100: 6.839đ/viên
Bảng giá đá xây dựng
Đá xây dựng là vật liệu được sử dụng trong quá trình đổ bê tông từ móng cho đến phần thân khung kết cấu. Đá thường được gia công đập, nghiền, phân loại hoặc đẽo, cắt tọt theo nhiều kích thước khác nhau để dùng làm cốt liệu bê tông, kè bờ, xây móng… Hiện nay, đá xây dựng được phân thành các loại như đá 1x2, đá 3×4, đá 4×6…., có công dụng làm tăng khả năng chịu tải cho bê tông.
Theo thông báo từ Sở xây dựng Ninh Bình, giá đá mi sàng hiện nay là 280.000/ m3. Đá mi bụi giá 290/m3. Đá 1x2 xanh có giá 298.000/m3. Dưới đây là bảng báo giá đá xây dựng chi tiết.
Tuy nhiên, giá đá xây dựng thường thay đổi theo thời gian, đặc biệt là phụ thuộc vào đơn hàng của bạn bao gồm số lượng, địa chỉ, loại hợp đồng, thời gian giao hàng.
Giá ngói tại Vĩnh phúc
Trên thị trường hiện nay có nhiều chủng loại, mẫu mã và chức năng khác nhau (chức năng lợp như kết cấu bao che, hay chức năng trang trí lợp trên lớp bê tông mái). Hầu hết chi phí lớp mái ngói hiện nay đều được tính theo diện tích với mức giá trung bình là 20000 đồng/viên. Vậy tiền ngói sẽ khoảng 200.000 đồng/m2. Cộng thêm tiền nhân công và phụ kiện lợp như thanh sắt, khung mái thì tổng cộng chi phí dao động ở mức 500.000 – 600.000 đồng/m2.
Bảng báo giá ngói sóng
Bảng báo giá ngói phẳng
Trên đây là những số liệu chúng tôi đã thu thập được trong thời gian gần đây về giá vật liệu xây dựng tại Vĩnh Phúc 2020. Trên thực tế, những con số này có thể chênh lệch đôi chút tùy thuộc vào từng vùng khách hàng sinh sống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, để nắm được con số cụ thể, bạn nên tham khảo nhà phân phối gần nhất để biết thêm chi tiết nhé. Rất mong những thông tin nhỏ bé này có thể giúp bạn phần nào trong việc dự trù kinh phí vật liệu xây dựng cho căn nhà thật chính xác. Chúc bạn thành công nhé.
Bản quyền bài viết và hình ảnh
Bản toàn bộ bài viết thuộc xaydungso.vn Vui lòng không sao chép nội dung bài viết dưới mọi hình thức.
- Công bố giá vật liệu xây dựng Vĩnh Phúc Quý II năm 2024
Related articles
Bảng giá vật liệu xây dựng tại Yên Bái năm 2024 Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại Đắk Nông năm 2024 Cập nhật giá vật liệu xây dựng tại Đắk Lắk năm 2024 Báo giá vật liệu xây dựng tại Tiền Giang năm 2024 Cách tính diện tích xây dựng nhà 3 tầng chi tiết và chính sát Cập nhật giá vật liệu xây dựng tại Đồng Nai mới nhất 2024 Quy trình xây nhà trọn gói và những điều mà bạn nên biết Cách tính diện tích xây dựng nhà ống mới nhất 2024 Chia sẻ kinh nghiệm quy trình xây nhà cấp 4 cơ bản hiện nay Cách tính diện tích xây dựng nhà xưởng chi tiết nhất năm 2024 Báo giá bê tông tươi mới cập nhật mới nhất 2024 Bảng giá vật liệu xây dựng 2024 cập nhật hôm nay Cách tính diện tích xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu mới nhất 2024 Quy trình làm nhà thép tiền chế tiết kiệm chi phí đầu tư Quy trình làm móng nhà cao tầng (Chắc chắn - An toàn) Cách tính diện tích xây dựng nhà trọn gói mới nhất 2024 Bảng báo giá cát xây dựng cập nhật mới nhất 2024 Quy trình xây dựng nhà cao tầng đầy đủ và chi tiết nhất Tìm hiểu quy trình xây dựng nhà xưởng chi tiết đầy đủ nhất Cách tính diện tích xây dựng nhà dân dụng mới nhất 2024 Quy trình làm móng nhà 3 tầng chính xác và khoa học nhất Giá vật liệu xây dựng tại Phú Quốc mới nhất 2024 Quy trình hoàn thiện nhà xây thô đầy đủ và chi tiết nhất Các công đoạn và quy trình xây dựng nhà 3 tầng Công bố bảng giá vật liệu xây dựng tại Hà Tĩnh năm 2024 Chia sẻ cách tính diện tích mét vuông xây dựng hiện nay Cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng tại Hải Dương năm 2024 Nhà lắp ghép là gì? Cấu tạo và ưu điểm của nhà lắp ghép Điểm danh những mẫu nhà tiền chế ở nông thôn đẹp nhất 2024Từ khóa » Giá Cát Vàng Vĩnh Phúc
-
Báo Giá Cát Xây Dựng Tại Tỉnh Vĩnh Phúc - Sài Gòn CMC Tháng Bảy ...
-
Bảng Báo Giá Cát Xây Dựng Cập Nhật Mới Nhất 2022 - Xaydungso
-
Báo Giá Cát San Lấp Tại Tỉnh Vĩnh Phúc » Tìm Là Có | Đăng Là Bán
-
Báo Giá Cát Xây Dựng Tại Tỉnh Vĩnh Phúc - ️⭐️
-
Báo Giá Cát San Lấp Tại Tỉnh Vĩnh Phúc » Rao Vặt
-
Báo Giá Xi Măng Xây Dựng Tại Tỉnh Vĩnh Phúc
-
Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng Mới Nhất Năm 2022 - AHT Homes
-
Bảng Báo Giá Cát Vàng Xây Dựng Hà Nội
-
Giá Gạch Xây Dựng Tại Vĩnh Phúc
-
Báo Giá Cát Xây Dựng Mới Nhất 2021| LH: 0852.852.386
-
[PDF] ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT XÂY DỰNG Công Trình TỈNH VĨNH PHÚC
-
Vật Liệu Xây Dựng Vĩnh Phúc
-
Vật Liệu Xây Dựng ở Tại Vĩnh Phúc - Trang Vàng
-
Giá Vật Liệu Xây Dựng Trên địa Bàn Tỉnh Vĩnh Phúc Tăng Cao Sau Tết ...