Gia Vị – Wikipedia Tiếng Việt

Một số loại gia vị
Một phần của loạt bài về
Ẩm thực
Kỹ thuật chuẩn bị và nấu
Dụng cụ nấu • Kỹ thuật nấu • Đo lường
Thành phần và chủng loại thức ăn
Gia vị • Rau thơm • Xốt • Xúp • Nguyên liệu • Các công thức nấu • Món khai vị • Món chính • Món tráng miệng
Ẩm thực quốc gia
Việt Nam • Trung Quốc • Pháp • ÝCác nước khác
Xem thêm
Các đầu bếp nổi tiếng • Bếp • Món ăn • Sách nấu ăn
  • x
  • t
  • s

Gia vị, theo định nghĩa của các nhà khoa học và sinh học, là những loại thực phẩm, rau thơm (thường có tinh dầu) hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn, có thể tạo những kích thích tích cực nhất định lên cơ quan vị giác, khứu giác và thị giác đối với người ẩm thực. Gia vị làm cho thức ăn có cảm giác ngon hơn, kích thích hệ thống tiêu hóa của người ăn khiến thực phẩm dễ tiêu hoá, đồng thời có thể chế hoá theo những nguyên lý tương sinh, âm dương phối triển đối với các loại thực phẩm đặc biệt.

Có nhiều loại gia vị như: các loại mắm, muối ăn (tạo vị mặn), ớt, hạt tiêu (tạo vị cay và mùi đặc trưng), các loại rau thơm (rau húng, rau răm, hành, tỏi... được ăn kèm hoặc cho vào thực phẩm khi chế biến) v.v. và việc sử dụng gia vị thích hợp cho món ăn luôn phản ánh sự khéo léo, sự tinh tế như một nghệ thuật ẩm thực đối với người đầu bếp.

Một số loại gia vị

[sửa | sửa mã nguồn]

Gia vị có nguồn gốc thực vật

[sửa | sửa mã nguồn]
Một số loại rau gia vị
  • Các loại lá: nguyệt quế, hành hoa, rau răm, hẹ, húng thơm, húng quế, cúc tần, mùi tàu, ngò, tía tô, thì là, lá chanh, lá ổi, lá đinh lăng, cần tây, tỏi tây, lá xương sông, lá lốt, lá quế, lá gấc, lá gừng, lá cúc tần, lá mơ tam thể, lá ớt, lá mắc mật, lá bưởi, kinh giới, mò om, rau mùi, hương thảo, lá me, lá dứa...
  • Các loại quả: mác mật, chanh, bưởi, ớt, thảo quả, dứa xanh, chuối xanh, khế chua, quả me, quả dọc, quả sấu,...
  • Các loại hạt: hạt tiêu, hạt mắc khén (Hoàng mộc hôi), hạt ngò, hạt dổi,...
  • Các loại củ: sả, riềng, gừng, tỏi, hành tây, củ niễng, hành củ, nghệ, củ kiệu, bột đao...
  • Các loại thực vật khác: quế chi, đại hồi, dương tiểu hồi, sa nhân, đinh hương, bột dành dành, nấm hương, nấm đông cô, nước gỗ vang, nước dừa, nước cốt dừa...
  • Các loại gia vị đã được chế biến, phối trộn hỗn hợp: tương, tương đen, tương ớt, thính, mù tạt, dầu thực vật, bơ thực vật,, chao, một số loại nước sốt như sốt mayonnaise, kem lạnh, ngũ vị hương, húng lìu, bột cà ri...
  • Một số loại rau muối chua, một số loại thuốc bắc (táo tàu, kỷ tử, sa nhân, sâm, cam thảo, v.v.), các loại rau ngọt như rau sắng, v.v.

Gia vị có nguồn gốc động vật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mắm các loại (làm từ cá, tôm, cua, cáy, rươi, tép v.v.) như mắm tôm, mắm tép, mắm tôm chua, mắm rươi, mắm cáy, mắm cua đồng, mắm bò hóc, mắm ba khía, mắm nêm...
  • Các loại nước mắm làm từ cá (như cá cơm, cá thu, cá chẻm, cá đối, cá ngát v.v.)
  • Tinh dầu cà cuống, long diên hương, phèo, túi mật của một số động vật, mỡ lợn, sữa, bơ động vật, dầu hào
  • Một số loại thịt động vật lấy chất ngọt như sá sùng, tôm nõn
  • Gia vị khác: mật ong

Gia vị lên men vi sinh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mẻ, dấm thanh, dấm bỗng, rượu trắng, rượu vang...

Gia vị có nguồn gốc vô cơ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Acid citric (tạo chua, thay thế cho chanh), muối ăn, đường, mì chính, bột canh, bột ớt, đường thắng...

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Món chả cá kiểu chả cá Lã Vọng điển hình cho sự phối trộn gia vị tinh tế: cá được ướp riềng, mẻ, mắm tôm, nướng sau đó chiên trong chảo dầu nóng cùng với hành, thì là cắt khúc, ăn kèm với bún, mắm tôm, lạc rang, tinh dầu cà cuống, dọc hành ngâm dấm và rau húng thơm

Các loại gia vị rất quan trọng để nêm nếm, định vị món ăn hiệu quả và làm gia tăng hương vị, kích thích tiêu hóa, làm cho màu sắc món ăn sinh động, tươi nhuận hấp dẫn người thưởng thức. Một số loại gia vị thậm chí còn được sử dụng với mục đích chế hóa món ăn theo những nguyên lý tương sinh, tương khắc (như các món ăn dễ gây lạnh bụng đi kèm gia vị cay nóng). Việc phối trộn gia vị (liều lượng, tỷ lệ, loại gia vị) gắn với kinh nghiệm ẩm thực của người nội trợ, thường không có một công thức chung cho tất cả các món ăn tuy có một số món ăn thường không thể thiếu loại gia vị nào đó (như thịt chó đi kèm với mắm tôm, riềng; canh cá nấu thì là; thịt gà luộc chấm muối ớt vắt chanh và có chút lá chanh thái chỉ, trứng vịt lộn ăn kèm gừng thái chỉ và rau răm v.v.).

Khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi khi, khái niệm gia vị được sử dụng không phải trong ẩm thực mà trong một lĩnh vực khác hẳn, mặc dù nội hàm khái niệm cũng tương đương như trong ẩm thực, chẳng hạn câu nói "tăng gia vị cho tình yêu", "gia vị cho chốn phòng the" v.v.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Rau thơm
  • Ngũ vị hương
  • Húng lìu
  • Mắc khén

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikiquote có bộ sưu tập danh ngôn về: Gia vị
  • Tư liệu liên quan tới Spices tại Wikimedia Commons
  • 15 loại gia vị, hương liệu giúp món ăn ngon hơn
  • Những loại rau gia vị giúp chữa bệnh
  • x
  • t
  • s
Các loại rau thơm và gia vị
Rau thơm
  • Angelica
  • Húng tây
    • Hương nhu tía
    • Húng quế
    • Ocimum africanum
  • Lá nguyệt quế
  • Lá nguyệt quế Ấn Độ (tejpat)
  • Boldo
  • Mồ hôi
  • Ngò rí
  • Hành tăm
    • Hẹ
  • Cicely
  • Ngò thơm
    • Bolivia
    • Rau răm
  • Ngò gai
  • Cải xoong
  • Lá cà ri
  • Thì là
  • Dầu giun
  • Gai dầu
  • Hoja santa
  • Diếp cá
  • Bài hương
  • Jimbu
  • Kinh giới
  • Tía tô xanh
  • Oải hương
  • Tía tô đất
  • Sả
  • Sim chanh
  • Cỏ roi ngựa chanh
  • Ngò ôm
  • Cần núi
  • Kinh giới ô
  • Bạc hà
  • Ngải cứu
  • Mitsuba
  • Kinh giới cay
  • Mùi tây
  • Hương thảo
  • Vân hương
  • Xô thơm
  • Chi húng
  • Lá sơn tiêu
  • Tía tô
  • Chút chít
  • Ngải thơm
  • Xạ hương
  • Xa điệp thảo
Gia vị
  • Aonori
  • Ajwain
  • Tiêu cá sấu
  • Tiêu Jamaica
  • Amchoor
  • Tiểu hồi cần
    • Đại hồi
  • A nguỳ
  • Hồ tiêu (đen/xanh/trắng)
  • Tiêu Brazil
  • Long não
  • Thì là Ba Tư
  • Bạch đậu khấu
    • đen
  • Quế đơn
  • Bột cần tây
  • Hạt cần tây
  • Charoli
  • Trần bì
  • Ớt
    • Bột ớt
    • Cayenne
    • Chipoclito
    • Ớt đỏ nghiền
    • Jalapeño
    • New Mexico
    • Tabasco
    • Ớt nhà
  • Quế
  • Đinh hương
  • Hạt rau mùi
  • Tiêu thất
  • Thì là Ai Cập
    • Nigella sativa
    • Elwendia persica
  • Deulkkae
  • Hạt thì là / Thì là
  • Tiểu hồi hương
  • Cỏ ca ri
    • xanh
  • Bồng nga truật
  • Riềng
    • Riềng nếp
    • Riềng thuốc
  • Tỏi
  • Gừng
  • Địa liền
  • Golpar
  • Tiêu thiên đường
  • Tiêu Selim
  • Cải ngựa
  • Tiêu Nhật
  • Bách xù
  • Kokum
  • Korarima
  • Chanh khô
  • Cam thảo nhẵn
  • Màng tang
  • Tiêu lốt
  • Gừng xoài
  • Nhũ hương
  • Mahleb
  • Mù tạc
    • đen
    • nâu
    • trắng
  • Thìa là đen
  • Njangsa
  • Nhục đậu khấu
  • Bột hành tây
  • Paprika
  • Tiêu Peru
  • Hạt lựu
  • Hạt cây anh túc
  • Radhuni
  • Hồng Đột Quyết
  • Saffron
  • Sarsaparilla
  • Sát mộc
  • Vừng
  • Tía tô xanh
  • Tiêu Tứ Xuyên(huājiāo)
  • Cây muối
  • Me
  • Tiêu Tasmania
  • Đậu Tonka
  • Nghệ
  • Uzazi
  • Vani
  • Tiêu Madagascar
  • Wasabi
  • Yuzu
  • Nghệ đen
  • Thích hoàng bách
  • Vỏ cam chanh bào
Hỗn hợp gia vị
  • Adjika
  • Advieh
  • Baharat
  • Gia vị ướp Beau Monde
  • Barbaree
  • Bouquet garni
  • Buknu
  • Chaat masala
  • Chaunk
  • Đường quế
  • Nước luộc cua
  • Bột cà ri
  • Tương đậu Tứ Xuyên
  • Đậu xị
  • Duqqa
  • Rau thơm xay nhuyễn
  • Ngũ vị hương
  • Garam masala
  • Bột tỏi
  • Muối tỏi
  • Koch'uchang
  • Harīsa
  • Hawaij
  • Rau thơm Provence
  • Húng lìu
  • Idli podi
  • Gia vị Ý
  • Gia vị ướp thịt Jerk Jamaica
  • Khmeli suneli
  • Tiêu chanh
  • Mitmita
  • Gia vị bánh pudding
  • Gia vị ướp bít tết Montreal
  • Gia vị pha rượu
  • Gia vị ướp Old Bay
  • Pancha Phutana
  • Persillade
  • Poluora de duch
  • Gia vị bánh bí ngô
  • Qâlat daqqa
  • Quatre épices
  • Raʾs al-ḥānūt
  • Recado rojo
  • Sharena sol
  • Shichimi
  • Tabil
  • Tandoori masala
  • Vadouvan
  • Yuzukoshō
  • Za'atar
Danh sách và các chủ đề liên quan
Các loại rau thơm và gia vị
  • Ẩm thực
  • Úc
  • Bangladesh
  • Ấn Độ
  • Pakistan
Chủ đề liên quan
  • Thảo mộc học Trung Quốc
  • Trà thảo mộc
  • Ướp thịt
  • Gia vị chà xát
  • x
  • t
  • s
Danh sách loại thực phẩm chế biến sẵn
Các món ăntheo xuất xứ
Châu Phi
  • Angola
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Chad
  • Ethiopia và Eritrea
  • Gabon
  • Libya
  • Morocco
  • Nigeria
  • Niger
  • Togo
  • Tunisia
  • Tây Sahara
  • São Tomé và Príncipe
  • Seychelles
Bắc Mỹ
  • Mexico
  • Hoa Kỳ
    • Ý-Mỹ
    • Do Thái-Mỹ
    • New Orleans
    • Các món ăn vùng miền
    • Các loại đồ uống vùng miền
    • Miền Nam Hoa Kỳ
South America
  • Argentine
  • Brazilian
  • Colombian
  • Ecuadorian
  • Paraguayan
  • Peruvian
  • Venezuelan
Châu Á
  • Bangladesh
  • Myanmar
  • Trung Quốc
    • Bắc Kinh
    • Tứ Xuyên
  • Philippines
  • Ấn Độ
  • Iran (và Ba Tư)
  • Indonesia
  • Israel
  • Nhật Bản
  • Jordan
  • Hàn Quốc
    • Triều Tiên
  • Malaysia
  • Nepal
  • Palestine
  • Peranakan
  • Singapore
  • Thái Lan
  • Tây Tạng
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
Châu Âu
  • Caucasus
  • Anh
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Hungary
    • Các món ăn tiêu biểu của Hungary
  • Ireland
  • Ý
    • Sicily
  • Liechtenstein
  • Malta
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Romania
  • Nga
  • Sámi
  • Scotland
  • Tây Ban Nha
  • Ukraina
Châu Đại Dương
  • Úc
  • Hawaii
  • New Zealand
Caribê
  • Anguilla
  • Cuba
  • Jamaica
Khác/Linh tinh
  • Azerbaijan
  • Tatar Crimea
  • Do Thái
  • Các món ăn quốc gia
Theo loạivà xuất xứ
Bánh mì
  • Mỹ
  • Anh
  • Ấn Độ
  • Pakistan
  • Thụy Sĩ
Phô mai
  • Mỹ
  • Anh
    • Cornwall
  • Hà Lan
  • Anh
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Ireland
  • Ý
  • Ba Lan
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Sĩ
Gia vị
  • Philippines
  • Món ăn kèm khoai tây chiên
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Nhật Bản
  • Pakistan
Món tráng miệng và đồ ngọt
  • Mỹ
  • Argentina
  • Bangladesh
  • Brazil
  • Anh
  • Trung Quốc
  • Philippines
  • Pháp
  • Đức
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
    • Tteok
  • Pakistan
  • Ba Lan
  • Romania
  • Nga
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
Các món súp và hầm
  • Trung Quốc
  • Pháp
  • Đức
  • Indonesia
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Pakistan
  • Tây Ban Nha
Món ăn vặt
  • Món ăn vặt theo quốc gia
    • Ấn Độ
    • Indonesia
    • Nhật Bản
Linh tinh
  • Sandwich Mỹ
  • Các món ăn có ý nghĩa tôn giáo
  • Mì Indonesia
  • Thịt Pakistan
  • Cơm Pakistan
  • Rau Pakistan
  • Pudding (mặn)
  • Mì Việt Nam
  • Đặc sản Việt Nam
Theo loại
Theo phong cách nấu ăn
  • Món nướng
    • Nướng hai lần
  • Casserole
  • Chiên ngập dầu
  • Hun khói
  • Hấp
Theo phong cách chế biến
  • Nước chấm
  • Món khô
  • Món lên men
    • Sản phẩm từ đậu nành
  • Sốt thực phẩm
  • Trang trí
  • Nước sốt
  • Món ăn liền
  • Dưa chua
    • Trái cây ngâm
  • Món cuốn
  • Các loại nước sốt
    • Sốt tráng miệng
    • Nước mắm
    • Sốt cay
    • Sốt ăn liền
  • Phết lên bánh
  • Món nhồi
Bánh mì, ngũ cốc và hạt
  • Hạnh nhân
  • Bánh mì
    • Món ăn từ bánh mì
    • Bánh mì tròn
    • Bánh mì dẹt
    • Bánh mì nhanh
    • Bánh cuộn
    • Bánh mì chua
    • Bánh mì ngọt
  • Kiều mạch
  • Bánh quy giòn
  • Bánh hấp
  • Bột chiên
  • Món đậu
    • Đậu gà
    • Đậu phộng
  • Ngô
    • Món mì
    • Món mì xào
    • Ramen
  • Bánh pancake
  • Pasta
    • Món pasta
  • Cơm
    • Cơm chiên
    • Bánh gạo
    • Chè cơm nếp
  • Cơm và đậu
  • Hạt mè
  • Bánh mì nướng
Các sản phẩm từ sữa
  • Món ăn từ bơ
  • Món ăn từ phô mai
    • Fondue
  • Phô mai
    • Phô mai ngâm muối
  • Món ăn và thức uống từ sữa chua
Trái cây và Rau củ
  • Táo
  • Chuối
  • Bông cải xanh
  • Bắp cải
  • Cà rốt
  • Sắn
  • Anh đào
  • Cà tím
  • Tỏi
  • Nho
  • Chanh
  • Dưa
  • Hành tây
  • Mận
  • Khoai tây
    • Khoai tây chiên
  • Salad
    • Salad Ả Rập
    • Salad Thái
  • Món từ đậu nành
  • Bí và bí đỏ
  • Dâu tây
  • Khoai lang
  • Đậu hũ
  • Cà chua
Cá và Hải sản
  • Cá tuyết
  • Cua
  • Đầu cá
  • Cá hầm
  • Cá chiên
  • Cá trích
  • Cá sống
  • Cá hồi
  • Tôm
  • Sushi và sashimi
  • Cá ngừ
Các món từ thịt
  • BBQ
  • Thịt bò
    • Bò xé
    • Bít tết
    • Thịt bê
  • Thịt gà
  • Thịt vịt
  • Trứng
    • Trứng khuấy
  • Thịt dê
  • Hamburger
  • Hot dog
  • Kebab
  • Thịt cừu
  • Thịt viên
  • Nướng hỗn hợp
  • Thịt heo
    • Thịt xông khói
    • Giăm bông
    • Các loại giăm bông
  • Xúc xích
    • Các món từ xúc xích
Súp và Món hầm
  • Đậu
  • Huyết
  • Phô mai
  • Kem
  • Cá và hải sản
  • Rau
Đồ ngọt
  • Bánh
  • Kẹo
  • Thanh sô-cô-la
  • Phủ sô-cô-la
  • Bánh quy
    • Bánh quy sandwich
    • Bánh quy bơ
  • Tráng miệng
    • Custard
  • Bánh donut
  • Bánh ngọt
    • Bánh choux
    • Hạt poppy
  • Bánh pie, tart và flan
  • Pudding
Khác
  • Cổ đại
  • Thay thế thịt xông khói
  • Baozi
  • Đồ ăn vặt thương hiệu
  • Bữa sáng
    • Ngũ cốc
    • Đồ uống
  • Brunch
  • Chifa
  • Giáng sinh
  • Chutney
  • Dừa
  • Sữa dừa
  • Cà phê
  • An ủi
  • Giải rượu
  • Khai vị
    • Tapas
  • Làm từ cây phong
  • Bánh ngọt
  • Bánh pie, tart và flan
  • Cháo
  • Món ăn kèm
  • Bánh sandwich
  • Soul
  • Quay trên xiên
  • Đường phố
  • Siro
  • Làm từ tortilla
  • Truyền thống
  • Thể loại Thể loại: Danh sách thực phẩm
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Campuchia
Món ăn riêng
  • Bai pong moan
  • Bay sach chruk
  • Bò lúc lắc
  • Thịt kho hột vịt
  • Chha kh'nhei
  • Tôm nhúng dừa
  • Cháo
  • Súp cà ri
  • Cá Amok
  • Cơm chiên
  • Gỏi đu đủ
  • Kho
  • Mì Kola
  • Kuyteav
  • Num banhchok
  • Phahut
  • Pleah sach ko
  • Cà tím nghiền
  • Samlar kako
  • Samlar machu
  • Samlar prahal
  • Cà ri Saraman
  • Rau muống xào
Nước sốt, gia vị và hương liệu
  • Nước mắm
  • Kroeung
  • Prahok
  • Mắm tôm
  • Sốt me
Đồ ăn nhẹ, bánh ngọt
  • Chuối chiên
  • Bánh tráng dừa
  • Xôi xoài
  • Nataing
  • Num pav
  • Sữa trứng bí đỏ dừa
  • Cơm lam
Đồ uống
  • Bia Angkor
  • Bia Bayon
  • Trà xanh
  • Rượu dừa
  • Rượu gạo
  • Nước mía
Thể loại Thể loại: Ẩm thực Campuchia
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Malaysia theo dân tộc
Món ăn thông thường
Malay
  • Ambuyat
  • Ayam bakar
  • Ayam goreng
  • Ayam masak kicap
  • Ayam masak merah
  • Asam pedas
  • Cháo
    • Bubur asyura
    • Bubur kacang hijau
    • Bubur lambuk
    • Bubur pedas
  • Gulai
  • Ikan bakar
  • Ikan goreng
  • Kangkung belacan
  • Ketupat
  • Laksa
  • Lemang
  • Lontong
  • Mee bandung Muar
  • Nasi ambeng
  • Nasi campur
  • Nasi dagang
  • Nasi goreng
  • Nasi goreng pattaya
  • Nasi kerabu
  • Nasi lemak
  • Nasi tumpang
  • Nasi ulam
  • Otak-otak
  • Pulot tartal
  • Roti Jala
  • Rendang
  • Rojak
  • Sata
  • Satay
    • Satay celup
  • Sup kambing
  • Ulam
Trung Quốc
  • Bakkwa
  • Bak kut teh
  • Banmian
  • Bean sprouts chicken
  • Bubur pulut hitam
  • Chai tow kway
  • Char kway teow
  • Char siu
  • Chee cheong fun
  • Chwee kueh
  • Cơm gà
  • Mì vịt hầm
  • Gạo kinh tế / Gạo hỗn hợp
  • Cá viên
  • Hae mee
  • Cơm gà Hải Nam
  • Hokkien mee
  • Kaya toast
  • Kolo mee
  • Loh bak
  • Lor mee
  • Mee pok
  • Oyster omelette
  • Pan mee
  • Pao
  • Popiah
  • Tong sui
  • Wonton mee
  • Yong tau foo
  • You char kway
  • Yusheng
Peranakan
  • Asam laksa/Laksa lemak
  • Bubur cha cha
  • Cap cai
  • Curry Mee
  • Mee siam
  • Nyonya Bak Chang
Ấn Độ
  • Cơm lá chuối
  • Dalcha
  • Puliyodarai
  • Curd rice
  • Chapati
  • Cà ri đầu cá
  • Moolie cá
  • Dosai
  • Idli
  • Mee goreng
    • Maggi goreng
    • Mee goreng mamak
  • Mee rebus
  • Mamak Rojak (Rojak Klang)
  • Murtabak
  • Nasi biryani
  • Nasi kandar
  • Korma
  • Pasembur
  • Puri
  • Putu mayam
  • Roti canai
  • Roti prata
  • Roti tissue
  • Naan
  • Sup kambing
  • Appam
  • Payasam
  • Upma
  • Paniyaram
  • Pongal
  • Vadai
  • Adhirasam
  • Murukku
  • Bajji
  • Rasam
  • Sambar
  • Papadum
Bản địa(Sabah và Sarawak)
  • Bosou
  • Hinava
  • Linatan
  • Linongot
  • Manok pansoh
  • Midin
  • Nasi kombos
  • Nasi laru
  • Nasik aruk
  • Sinalau bakas
  • Tonokon
  • Tuhau
  • Umai
Khác
  • American fried rice
  • Nasi paprik
  • Pecal
  • Ramly burger
  • Roti john
  • Soto
    • Mee soto
  • Tauhu goreng
Đồ ăn nhẹ
Bánh và bánh ngọt
  • Ang Ku/Ku
  • Bahulu
  • Batik cake
  • Heong peng
  • Bánh lớp Sarawak
Keropok, Cracker
  • Amplang
  • Lekor
  • Rempeyek
  • Mee Siput Muar
Kuih
  • Apam balik
  • Bingka
  • Borasa
  • Cakoi
  • Cincin
  • Cucur
    • Jemput-jemput
    • Penyaram
    • Pisang goreng
  • Dodol
  • Jala
  • Jelurut
  • Karipap
  • Kelupis
  • Kochi
  • Gelang
  • Goyang
  • Gulung
  • Kasturi
  • Lapis
  • Lidah
  • Makmur
  • Ondeh-ondeh
  • Otokon
  • Pais
  • Pie tee
  • Pulut inti
  • Pulut panggang
  • Puto
    • Putu bambu/Putu bumbong
    • Putu mangkuk/piring
  • Sapit/Gulong/Kapit
  • Seri Muka
  • Tat/Tae
Tráng miệng
  • Lamban
  • Punjung
  • Tapai
  • Wajid
Đồ uống
Đồ uống không cồn
  • ABC
  • Bandung
  • Cendol
  • Cincau
  • Trà hoa cúc
  • Trà gừng
  • Cà phê trắng Ipoh
  • Janda pulang
  • Milo
    • Milo Dinosaur
  • Sarsi
  • Soy milk
  • Teh tarik
  • Cà phê tenom
Rượu
  • Bahar
  • Jaz
  • Lihing
  • Montoku
  • Sikat
  • Talak
  • Tapai
  • Tuak
Gia vị
  • Acar
  • Kaya
  • Sambal
    • Belacan
    • Budu
    • Cincalok
    • Tempoyak
  • Taucu
  • Tuhau
  • Thể loại Thể loại: Ẩm thực Malaysia
  • Danh sách các món ăn Malaysia
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Từ điển lịch sử Thụy Sĩ
  • Yale LUX

Từ khóa » Gia Vị Dạng Lỏng