giả vờ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa giả vờ Tiếng Trung (có phát âm) là: 打佯儿 《装做不知道的样子。》假充 《装出某种样子; 冒充。》
Xem chi tiết »
giả vờ không biết Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa giả vờ không biết Tiếng Trung (có phát âm) là: 装聋作哑 《故意装成什么都不知道。》
Xem chi tiết »
Tôi không thể giả vờ không biết rằng kẻ đó là ông. 我 不能 假装 不 知道 那个 人 就是 你. OpenSubtitles2018.v3.
Xem chi tiết »
28 thg 11, 2020 · Sau này không còn nữa, tôi phải bước tiếp thế nào đây? 站在钟山的暴风口 zhàn zài zhōng shān de bàofēng kǒu chan chai chung san tơ pao phâng khẩu
Xem chi tiết »
Từ 视若无睹 trong tiếng Hoa là đã nhìn thấy mà giả vờ giống như không thấy vậy. Dùng để chỉ không hề quan tâm đến sự vật trước mắt. Từ 视若无睹 trong tiếng Hoa.
Xem chi tiết »
装(动)giả vờ. 假装,不是真的。Giả vờ, không phải là thật. (1)懂就是懂,不懂 ...
Xem chi tiết »
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao ... (văn) Giả vờ (như 佯, bộ 亻): 箕子詳狂 Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên: Thiên vấn); 行十餘里,廣詳死 Đi ...
Xem chi tiết »
'Từ điển học tiếng Hàn – tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia' là gì? ... từ điển phản ánh được môi trường giáo dục đang thay đổi cùng với văn hóa ngôn ngữ ... Bị thiếu: vờ | Phải bao gồm: vờ
Xem chi tiết »
21 thg 12, 2014 · Tiếng Trung Thanhmaihsk, profile picture ... Có việc gì thì cứ tới tìm tôi, không phải ngại phiền hà đâu ... Đừng có giả vờ khờ khạo!
Xem chi tiết »
3 thg 3, 2021 · Trà xanh là gì, vãi, trẻ trâu, cạn lời, hóng drama, anh hùng bàn phím… tiếng ... phá hoại tình cảm của người khác nhưng giả vờ ngây thơ).
Xem chi tiết »
Cùng tìm hiểu những từ lóng tiếng Trung hot nhất trên mạng xã hội đang được các bạn trẻ Trung ... phá hoại tình cảm của người khác nhưng giả vờ ngây thơ).
Xem chi tiết »
vờ vịt. - đg. (kng.). Giả vờ để che giấu điều gì đó, thường là không tốt (nói khái quát). Biết rõ rồi còn hỏi, rõ khéo vờ vịt!
Xem chi tiết »
Sorry, this content is currently not available in your country due to its copyright restriction. You can choose other content. Thanks for your understanding.
Xem chi tiết »
24 thg 8, 2020 · Khẩu thị tâm phi tiếng Trung là 口是心非 kǒu shì xīn fēi. ... con người sợ nhất không phải là những người xấu mà là những người giả vờ tốt, ...
Xem chi tiết »
补 (bǔ): bổ sung,tu bổ ,。。。 Từ ghép có chứa bộ thủ Y: 旗袍 /qí páo/: sườn xám, 衬衫 /chèn shān/: sơ mi, 假装 /jiǎ zhuāng/: vờ, làm bộ, giả vờ, giả trang,
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Giả Vờ Tiếng Trung Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề giả vờ tiếng trung là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu