Gia - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaː˧˧ | jaː˧˥ | jaː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaː˧˥ | ɟaː˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “gia”- 突: gia, đột
- 茄: gia, già
- 嘉: gia
- 豭: gia
- 宊: gia, đột
- 犌: gia
- 鴐: gia
- 喒: gia, ta, cha, tàm
- 瘕: gia, hà
- 痂: gia, già
- 咖: gia, già, ca, cà
- 㸙: gia, già, thâm
- 麚: gia
- 斜: tà, gia
- 耞: gia, già
- 加: gia
- 傢: gia, cô
- 䴥: gia
- 鷓: gia, giá, chá, thứ
- 笳: gia, già
- 蚜: nha, da, gia
- 咱: gia, tảm, tự, ta, cha, tàm
- 椰: da, gia
- 猳: gia
- 椵: gia, chí, giả
- 爷: da, gia
- 家: gia, cô
- 鎵: gia
- 爺: da, gia
- 伽: gia, già, ca
- 㖿: gia, ngạc
- 琊: nha, da, gia
- 枷: gia, giá, già, tồ
- 泇: gia
- 珈: gia, già
- 耶: da, tà, gia
- 跏: gia, già, thiếp
- 捓: da, gia
- 駕: gia, giá
- 诸: gia, chư
- 鹧: gia, giá, chá
- 迦: gia, già, ca, cà
- 葭: hạ, gia, hà
- 镓: gia
- 揶: da, gia
- 諸: gia, chư
- 嗻: gia, giá, già, chạ, cha
- 荼: gia, đồ
- 哿: cả, gia, khả, ca
Phồn thể
- 揶: gia
- 加: gia
- 傢: gia
- 茄: gia
- 嘉: gia
- 琊: gia
- 葭: gia
- 鷓: gia, chá
- 荼: gia, đồ
- 椰: gia
- 捓: gia
- 喒: gia, tàm
- 瘕: gia, hà
- 枷: gia
- 家: gia, cô
- 爺: gia
- 斜: gia, tà
- 耞: gia
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 突: đụt, sột, dột, dốt, mất, đuột, tọt, đột, dục, lọt, giọt, đót, gia, chặt, đợt, chợt
- 茄: cà, nhà, gia, già
- 嘉: gia
- 豭: gia
- 宊: đột, gia
- 犌: gia
- 痂: gia, già
- 瘕: hà, gia
- 咖: cà, gia, già
- 麚: gia
- 蚜: da, nha, nhá, gia
- 耞: rội, gia
- 加: chơ, gia
- 傢: cô, gia
- : gia
- 笳: gia, già
- 椰: da, dà, dừa, gia
- 猳: gia
- 椵: giả, gia
- 爷: gia
- 家: cô, nhà, gia
- 鎵: gia
- 倻: gia
- 爺: cha, da, gia
- 伽: nhà, gia, già
- 琊: da, gia
- 枷: da, dà, gia, giá, già
- 泇: gia
- 珈: gia
- 耶: tà, da, xa, gia
- 跏: gia, già
- 镓: gia
- 葭: gia, già
- 揶: da, gia
- 诸: chư, gia
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- già
- giã
- giạ
- giả
- giá
Danh từ
gia
- Nhà (家) (Hán Việt) Gia đình (家庭) Quốc gia (國家)
Động từ
gia
- Thêm vào một ít. Gia muối vào canh. Gia vài vị nữa vào đơn thuốc.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gia”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Gia Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Gia - Từ điển Hán Nôm
-
Gia Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Gia Nghĩa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gia Nghĩa (thành Phố Đài Loan) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tư Gia" - Là Gì?
-
Giả Nghĩa Là Không Thật. Nhưng Giả Cũng... - Chữ Nghĩa Là Gì?
-
Gia Gia Có Nghĩa Là Gì? Bắt Nguồn Từ đâu? - Chiêm Bao 69
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIA 家 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
“Trách Nhiệm” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định
-
Từ điển Hàn-Việt
-
“Kính” Trong “cổ Kính” Nghĩa Là Gì? - Báo Người Lao động
-
Tìm Hiểu Từ Ở Giá Nghĩa Là Gì? - Ngôi Nhà Kiến Thức
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Giả Nhân Giả Nghĩa Là Gì