Giả - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Danh từ
    • 1.8 Phó từ
      • 1.8.1 Dịch
    • 1.9 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Tính từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ː˧˩˧jaː˧˩˨jaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaː˧˩ɟa̰ːʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “giả”
  • 𠬂: giả
  • 槚: giả
  • 者: giả
  • 假: giá, giả, hà
  • 䑝: giả
  • 赭: đổ, giả
  • 榎: giá, giả
  • 𦩳: giả
  • 鍺: đả, giả
  • 椵: gia, chí, giả
  • 锗: đả, giả
  • 賈: cổ, giá, giả
  • 叚: giả
  • 斝: giả
  • 檟: giả
  • 贾: cổ, giá, giả

Phồn thể

  • 者: giả
  • 假: giá, giả
  • 賈: cổ, giá, giả
  • 赭: giả
  • 叚: giả
  • 斝: giả
  • 檟: giả

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 鍺: đổ, đả, chá, giả
  • 者: trả, dã, giả
  • 假: hạ, hà, giả, giá
  • 賈: cổ, giả, giá, giớ
  • 赭: đỏ, giả
  • 椵: giả, gia
  • 锗: đả, giả
  • 偖: giả
  • 叚: giả
  • 斝: giả
  • 檟: giả
  • 贾: cổ, giả

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • già
  • giã
  • giạ
  • gia
  • giá

Tính từ

giả

  1. Không phải là thật. Giấy bạc giả
  2. Giống vật gì, nhưng không phải là vật ấy. Vải giả da
  3. Làm ra để thay thế một vật gì. Răng giả. Lần theo núi giả đi vòng (Truyện Kiều)

Động từ

giả

  1. Làm như thật. Chị ấy vì ghen mà giả điên. Anh lười giả ốm để không đi học. Hắn chỉ giả nghèo, giả khổ.

Danh từ

giả

  1. Người (Hán Việt) "Học giả" (学者): Trần Trọng Kim là một học giả và chính trị gia danh tiếng của Việt Nam. "Độc giả" (讀者) "Dịch giả" (译者)

Phó từ

giả

  1. Bắt chước sự thật. Làm giả giấy bạc. Diễn viên nam đóng giả nữ.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Tính từ

giả

  1. Giả.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giả&oldid=2274336” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Mường
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Mường
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục giả 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giả Trong Từ điển