Giá Xe Air Blade 125 Mới Của Tháng 7/2022 - Honda - Minh Long Motor
Có thể bạn quan tâm
Các ý chính trong bài viết
- 1 Air Blade 125 giá bao nhiêu?
- 2 Các phiên bản Air Blade 125
- 3 Mua xe Air Blade trả góp
- 4 Hình ảnh xe Honda Air Blade 125
- 5 Thiết kế AirBlade 125
- 6 Động cơ và tiện ích AB 125
- 7 Ưu và nhược điểm của Honda Airblade 125
- 8 Một số câu hỏi về Honda AirBlade 125cc
- 9 Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 125
Honda Air Blade 125cc là mẫu xe tay ga chiến lược của Honda trong phân khúc tầm trung. AB125 được đánh giá là tốt nhất trong tầm giá 4X với nhiều công nghệ sở hữu như: thiết kế đẹp mắt, chìa khóa Smartkey, động cơ eSP tiết kiệm nhiên liệu,…
Air Blade 125 giá bao nhiêu?
Chọn nơi làm biển số | Nơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyện | |
Giá xe HONDA AIR BLADE 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Tiêu chuẩn - Đen bạc | 46.000.000 VNĐ | 52.270.000 VNĐ |
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Tiêu chuẩn - Đỏ Đen bạc | 45.500.000 VNĐ | 51.770.000 VNĐ |
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Cao cấp - Bạc Đỏ Đen | 45.000.000 VNĐ | 51.270.000 VNĐ |
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Cao cấp - Bạc Xanh Đen | 45.700.000 VNĐ | 51.970.000 VNĐ |
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Đặc biệt - Đen Vàng | 46.000.000 VNĐ | 52.270.000 VNĐ |
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Đặc biệt - Xanh đen vàng | 45.800.000 VNĐ | 52.070.000 VNĐ |
HONDA AIR BLADE 125 - 2025 - Thể thao - Xám đỏ đen | 46.000.000 VNĐ | 52.270.000 VNĐ |
*Lưu ý: giá mang tính chất tham khảo. Thực tế giá xe thị trường có thể lên xuống theo tình trạng ít nhiều của hàng hóa, giá nguồn nhập,…
Các phiên bản Air Blade 125
Honda Air Blade 125 2025 được ra mắt với 4 phiên bản: tiêu chuẩn (Đen bạc, Đỏ đen bạc), cao cấp (Bạc đỏ đen, Bạc xanh đen), đặc biệt (Đen vàng), thể thao (Xám đỏ đen).
Mua xe Air Blade trả góp
Minh Long Motor hỗ trợ khách hàng mua xe AB125 trả góp với thủ tục cực kỳ đơn giản. Khách hàng có thể gọi Hotline: 0786.0000.36 để nhân viên tư vấn hoặc tham khảo tại: Trả Góp xe máy.
Đơn vị: 1000 đồng
Bảng lãi suất trả góp Honda Air Blade 125 tiêu chuẩn ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính) | ||||
TRẢ TRƯỚC | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG | |
25% | 11.875 | 4.719 | 3.723 | 2.734 |
30% | 14.250 | 4.405 | 3.475 | 2.552 |
35% | 16.625 | 4.091 | 3.228 | 2.371 |
50% | 23.750 | 3.150 | 2.486 | 1.827 |
60% | 28.500 | 2.522 | 1.991 | 1.464 |
*Lưu ý: bảng giá mang tính tham khảo và có thể có sai số
Hình ảnh xe Honda Air Blade 125
Thiết kế AirBlade 125
Nhìn chung thiết kế Honda AB125 và AB 160 gần như không có khác biệt. Thế nên, nếu chỉ xét về thiết kế thì phiên bản 125 có gần như sẽ được thừa hưởng tất cả Ưu điểm của đàn anh 160.
Tổng thể xe được thiết kế theo phong cách 3D cách tân đa chiều được ưa chuộng tại Nhật Bản.
Khung sườn thế hệ thứ 2 cho khả năng phân bổ lực đều lên tổng thể xe và mở rộng được nhiều không gian chứa đồ hơn.
Đầu xe Air Blade 2025 được cho là phiên bản đẹp nhất với dãy đèn demi mang hình ảnh “tia chớp” phối hợp cùng cụm đèn chính dạng khối cực độc đáo.
Đồng hồ AB 125 sử dụng là dạng đồng hồ kỹ thuật số màn hình phẳng với nền xanh cho phép hiển thị tốt dưới trời nắng.
Công tắc Idling Stop cho phép xe tắt máy sau khi dừng 3s giúp tiết kiệm nhiên liệu được bố trí bên phải thuận tiện cho việc tắt mở.
Ở phiên bản 2025, Air Blade 125 đã được bổ sung hệ thống phanh Combi Brake System (CBS) cho phép đồng bộ phanh trước sau.
Đây là công nghệ hỗ trợ phanh mới nhất cho các dòng xe tay ga 125cc đang được Honda hỗ trợ.
Đặc biệt trên AirBlade 125 xe được trang bị hẳn hệ thống giảm xóc sau dạng lò xo đôi. Điều này giúp trải nghiệm của AB 125 được đánh giá là tốt nhất nhì của dòng tay ga 125cc.
Động cơ và tiện ích AB 125
Động cơ Air Blade 125 sử dụng là động cơ eSP+ 4 van mới nhất của Honda với khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá cao.
Với xi lanh 124,8 cc kết hợp với đường kính X hành trình 53,5 x 55,5 mm giúp xe sản sinh công suất 8,75kW (11,7 HP) /8500 vòng/phút. Mô men xoắn khá ấn tượng khi cũng đạt được 11,3 Nm /6500 vòng/phút.
Air Blade 125 được đánh giá là khá tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ tiêu thụ 2,26 lít/100km. Tức là với bình xăng 4,4 lít bạn có thể di chuyển tận hơn 194km mới cần đổ xăng 1 lần.
Bình xăng được bố trí ở vị trí sườn xe giúp người điều khiển không cần xuống xe mở yên như các dòng xe có bình xăng dưới yên.
Air Blade 2025 đều đã được trang bị chìa khóa thông minh Smartkey cho cả phiên bản 125/160.
Cốp xe rộng rãi 23,2 lít tăng 0,5 lít giúp bạn có thể dễ dàng để vừa 1 nón bảo hiểm nữa đầu và một số vật dụng cá nhân cần thiết như: áo khoác, điện thoại, mắt kính,…
Ưu và nhược điểm của Honda Airblade 125
Ưu điểm:
- Giá thành ổn định và không có hiện tượng đội giá.
- Thiết kế thon gọn, hiện đại và đẹp mắt.
- Đồ chơi và phụ tùng thay thế đa dạng, giá thành rẻ.
- Là một trong số ít mẫu xe tay 125 được trang bị hệ thống Smartkey.
- Động cơ eSP tiết kiệm nhiên liệu và có độ bền khá cao so với các dòng khác trong cùng phân khúc.
Nhược điểm:
- Xe khó khởi động khi trời lạnh, cần khởi động và để xe hoạt động trong tầm 15s.
- Hệ thống Idling Stop đôi khi tắt máy trễ hơn dự kiến.
Một số câu hỏi về Honda AirBlade 125cc
Xe AB125 có hao xăng không?
Không, AB 125 chỉ tiêu thụ 2,26 lít/100km và với bình xăng 4,4 lít ta có thể di chuyển hơn 200 km hành trình.
Honda AB 125 2025 có mấy màu?
Air Blade 125 2025 có 6 màu gồm: đen bạc, đỏ đen bạc, bạc đỏ đen, bạc xanh đen, đen vàng, xám đỏ đen.
Có nên mua AB125 2025 không?
Có, vì AB125 là mẫu xe khá thành công về nhiều phương diện như: thiết kế, sức mạnh, độ bền, giá thành, đặc biệt xe còn được bảo hành theo chính sách hãng.
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 125
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng cách gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay & 0,9 lít khi rã máy |
Công suất tối đa | 8,75 kW/8.500 vòng/phút |
Moment cực đại | 11,3 N.m/6.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,26 lít/100 km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Loại truyền động | Cơ khí, truyền động bằng đai |
Dung tích cốp | 23,2 lít |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Tham khảo thêm:
Honda Air Blade 160: tay ga không thể bỏ qua ở phân khúc.
Từ khóa » Giá Xe Ab 2021 Màu Trắng
-
Honda Air Blade 2021: Giá Xe AB 125/AB 150 Mới Nhất
-
Giá Xe Honda Air Blade 2022 Và Khuyến Mãi Mới Nhất
-
Giá Xe Air Blade 2022 Mới Nhất Hôm Nay Tháng 7/2022 Tại đại Lý
-
Giá Xe Air Blade 2022 | Xe Máy Honda AirBlade Mới Nhất 2022
-
Honda Air Blade 2021: Giá Xe AB 2021 Mới Nhất - Xe Máy Nhập Khẩu
-
Honda Air Blade 2021 Giá Bao Nhiêu Tiền Hiện Nay?
-
Xe Air Blade 2021 Màu Trắng Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Giá Xe Máy Honda Air Blade Tháng 3/2022: Đồng Loạt Tăng Giá Tại đại Lý
-
[Cập Nhật] Giá Xe Honda Air Blade 2021 Mới Nhất 12/2021
-
Honda Air Blade 2021: Giá Xe AB 2021 Mới Nhất
-
Xe Air Blade: Mua Bán Xe AB Honda Giá Rẻ 07/2022
-
Mua Bán Xe Air Blade Màu Trắng Mới Và Cũ Giá Rẻ, Chính Chủ
-
Xe Air Blade, Giá Cập Nhật 1 Giờ Trước