Giá Xe BAIC Beijing X7 2022 Mới Nhất Kèm Lăn Bánh & ưu đãi (07 ...
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe BAIC Beijing X7 mới nhất
BAIC Beijing X7 là mẫu CUV 5 chỗ được nhà sản xuất BAIC Motor Corporation Limited (Trung Quốc) mở bán từ tháng 08/2020. Chỉ thời gian ngắn sau mẫu xe này đã nhanh chóng gia nhập thị trường Việt Nam thông qua con đường nhập khẩu.
Ngay khi về nước, BAIC Beijing X7 đã lập tức tạo nên làn sóng trên thị trường nhờ ngoại hình bắt mắt, trang bị nhiều tiện ích, công nghệ hiện đại. Và giá xe BAIC Beijing X7 cũng là điểm rất đáng chú ý khi chỉ khởi điểm từ 608 triệu đồng, tức rẻ hơn hẳn so với các đối thủ cùng phân khúc như Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe BAIC Beijing X7 2024 bao nhiêu?
BAIC Beijing X7 nhập khẩu về Việt Nam với 3 phiên bản và có giá niêm yết rẻ nhất phân khúc. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE BAIC BEIJING X7 | |
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) |
BAIC Bejing X7 Standard | 608 |
BAIC Bejing X7 Deluxe | 658 |
BAIC Bejing X7 Premium | 758 |
Xem thêm: Đánh giá xe Baic Beijing X7 2020
BAIC Beijing X7 2024 có khuyến mại gì?
Khách hàng có nhu cầu mua xe BAIC có thể tham khảo thêm giá bán xe BAIC Beijing X7 2024 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.
Giá xe BAIC Beijing X7 và các đối thủ cạnh tranh
- BAIC Beijing X7 giá từ 608 triệu đồng
- Hyundai Tucson giá từ 845 triệu đồng
- KIA Sportage giá từ 859 triệu đồng
- Mazda CX-5 giá từ 749 triệu đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh BAIC Beijing X7 2024 như thế nào?
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của BAIC Beijing X7 tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TPHCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh BAIC Beijing X7 Standard tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 |
Phí trước bạ | 72.960.000 | 60.800.000 | 72.960.000 | 66.880.000 | 60.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 703.297.000 | 691.137.000 | 684.297.000 | 678.217.000 | 672.137.000 |
Giá lăn bánh BAIC Beijing X7 Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 |
Phí trước bạ | 78.960.000 | 65.800.000 | 78.960.000 | 72.380.000 | 65.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 759.297.000 | 746.137.000 | 740.297.000 | 733.717.000 | 727.137.000 |
Giá lăn bánh BAIC Beijing X7 Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 758.000.000 | 758.000.000 | 758.000.000 | 758.000.000 | 758.000.000 |
Phí trước bạ | 90.960.000 | 75.800.000 | 90.960.000 | 83.380.000 | 75.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 871.297.000 | 856.137.000 | 852.297.000 | 844.717.000 | 837.137.000 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Ngoại thất xe BAIC Beijing X7 2024
BAIC Beijing X7 sở hữu ngôn ngữ thiết kế ngoại thất tương lai, tạo ra sự khác biệt với các mẫu xe khác. Cụ thể, Beijing X7 tạo cảm giác như những mẫu xe sang trên thế giới với phần mui xe thoải dốc xuống với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.710 x 1.892 x 1.715 mm và đạt chiều dài cơ sở 2.800 mm.
Phần đầu xe nổi bật với mặt ca-lăng hình lục giác mở rộng, sơn đen, trung tâm là lưới tản nhiệt có những thanh crom đen dạng sóng. Hệ thống chiếu sáng trên xe bao gồm full-LED phía trước, đèn chào mừng 3 chế độ, đèn pha/cos sử dụng 2 bóng LED Projector công nghệ thích ứng, tự động điều chỉnh.
Dọc thân xe trang bị bộ mâm 5 chấu 19 inch và có 2 màu ấn tượng, gương chiếu hậu tích hợp chỉnh điện, tự động gập, cảnh báo điểm mù, camera lề,...
Phía đuôi xe là cụm đèn hậu nối liền, khá giống với các mẫu xe đến từ thương hiệu xe sang như Audi, Porsche,... Phía trên là cụm đèn phanh dạng nanh vuốt hổ, trong khi dưới là cụm ống xả bọc kim loại cân đối.
Nội thất xe BAIC Beijing X7 2024
Khoang cabin BAIC Beijing X7 trang bị nhiều tiện nghi sang trọng và nổi bật với 3 màn hình ở khu vực bảng táp lô. Phía sau tay lái trang bị màn hình giải trí nối liền cụm đồng hồ kỹ thuật số. Trong khi, vô lăng có dạng D-Cut bọc da, có lỗ thông khí. Chi tiết này có thể điều chỉnh 4 hướng để phù hợp với tư thế lái xe, cùng với đó là loạt nút bấm điều khiển dạng cảm ứng.
Các trang bị tiện ích trên xe có thể kể đến như màn hình 12,3 inch kết nối điện thoại thông minh, hệ thống âm thanh 11 loa, điều hòa tự động 2 vùng độc lập có lọc bụi, khóa cửa tự động khi vận hành, kính cửa 1 chạm mọi vị trí, khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh, hệ thống nhận diện khuôn mặt chủ nhân qua camera gắn ở gương chiếu hậu trong,..
Ghế ngồi trên xe đều được bọc da Nappa cao cấp và có thêm tính năng nhớ 3 vị trí ghế lái, sưởi ấm/làm mát hàng ghế trước. Không gian phía sau rộng rãi nhờ chiều dài cơ sở đến 2.800 mm. Đáng chú ý, ghế ngồi có thể tự động điều chỉnh vị trí khi mở cửa xe.
Động cơ xe BAIC Beijing X7 2024
Sức mạnh của BAIC Beijing X7 có thể đạt đến 188 mã lực và đạt 275 Nm mô men xoắn. Công suất này nhờ vào bộ máy xăng 4 xi lanh, dung tích 1.5L Turbo kết hợp hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp. Theo đánh giá của những người trong giới, cỗ máy này chỉ phù hợp để chạy trong phố và khá ì khi bất ngờ tăng tốc.
Hệ thống an toàn trên BAIC Beijing X7 được cho là vượt trội hơn hẳn các đối thủ khi sở hữu loạt công nghệ hiện đại như: Chống bó cứng phanh ABS; Phân phối lực phanh điện tử EBD; Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA; Cân bằng điện tử VSC; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc/đổ đèo; Camera lùi/camera 360 độ hiển thị 3D; Cảm biến hỗ trợ đỗ xe; Cảnh báo quá tốc độ; Cảnh báo chệch làn/hỗ trợ giữ làn; Đèn pha thông minh; Cảnh báo điểm mù; Ga tự động thích ứng; Hỗ trợ lái xe khi tắc đường và giảm thiểu va chạm; Phát hiện dấu hiệu mệt mỏi của tài xế...
Ưu - nhược điểm BAIC Beijing X7 2024
Ưu điểm
- Ngoại hình thể thao, bắt mắt
- Khoang nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi, công nghệ an toàn
- Giá xe rẻ hơn hẳn các đối thủ
Nhược điểm
- Tính thương hiệu tại Việt Nam chưa cao
- Động cơ còn nhiều vấn đề phải bàn
Thông số kỹ thuật BAIC Beijing X7 2024
Giá xe BAIC Beijing X7 2024 đang chênh tới 150 triệu đồng giữa bản cao nhất và thấp nhất. Với mức niêm yết cao nhất, BAIC Bejing X7 Premium sở hữu loạt trang bị cao cấp hơn hẳn. Đơn cử như bộ mâm 19 inch, trong khi các bản dưới chỉ là 18 inch; cản sau sơn đen; cánh gió trên cao tích hợp đèn phanh LED, hệ thống cảm biến/camera lùi mang đến cái nhìn thể thao, cứng cáp hơn hẳn.
Đồng thời, bản này cũng có thêm loạt tiện ích cao cấp như điều hòa 2 vùng độc lập, ghế sưởi/làm mát, nhớ ghế 3 vị trí, phanh tay điện tử, tự động lùi ghế lái khi vào xe, kính cửa 1 chạm mọi vị trí, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, nút bấm khởi động, sạc điện thoại không dây...
Đi cùng với đó là gói hỗ trợ người lái cấp độ 2 của tiêu chuẩn SAE với loạt công nghệ tiên tiến hàng đầu mà các bản MT và E không có. Cụ thể gồm có: Hệ thống cảnh báo va chạm & hỗ trợ phanh tự động; Đèn pha thích ứng; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động; Hệ thống giới hạn tốc độ; Hệ thống cảnh báo điểm mù; Hệ thống ga tự động thích ứng Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ duy trì làn đường; Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau; Cảnh báo buồn ngủ; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc & hỗ trợ đổ đèo; Camera 360 độ hiển thị 3D; Cảm biến đỗ xe trước/sau...
Thông số | BAIC Beijing X7 |
Kích thước | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.710 x 1.892 x 1.715 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 |
Động cơ | 1.5L tăng áp |
Công suất cực đại | 188 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 275 Nm |
Hộp số | Sàn 6 cấp hoặc tự động 7 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
La-zăng | 18 inch hoặc 19 inch |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiều xa | |
Cụm đèn hậu | |
Đèn pha tự động điều chỉnh | Có |
Đèn pha thích ứng | |
Đèn sương mù | |
Gương chiếu hậu | Gập điện/ chỉnh điện/ tích hợp rẽ |
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe |
Gạt mưa tự động | Có |
Gạt mưa phía sau | |
Ăng ten | Vây cá |
Ống xả | Kép thể thao |
Cửa sổ trời | Có |
Nội thất | |
Vô lăng | Bọc da, dạng D-Cut, tích hợp nhiều nút bấm, chỉnh 4 hướng |
Cụm đồng hồ | Kỹ thuật số |
Chất liệu ghế | Da Nappa (bản cao cấp)/ Nỉ (bản thường) |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay (bản thường) / Chỉnh điện (cao cấp) |
Hàng ghế sau | Gập, ngả phía sau |
Tiện nghi | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập có lọc bụi |
Ghế lái | Nhớ 3 vị trí, có chức năng sưởi/ làm mát |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 12,3 inch, kết nối điện thoại thông minh |
Hệ thống âm thanh | 11 loa |
Sạc điện thoại không dây | Có |
Hệ thống nhận diện khuôn mặt chủ nhân qua camera gắn ở gương chiếu hậu trong | |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | |
Khởi động nút bấm | |
Chìa khóa thông minh | |
Kính cửa một chạm | Mọi vị trí |
Tự động điều chỉnh ghế khi mở xe | Có |
An toàn | |
Chống bó cứng phanh | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |
Cân bằng điện tử | |
Khởi hành ngang dốc/ đổ đèo | |
Camera lùi | |
Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảnh báo giới hạn tốc độ | |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường | |
Đèn pha thông minh | |
Cảnh báo điểm mù | |
Nhắc nhở lái xe tập trung | |
Hỗ trợ lái xe khi tắc đường | |
Túi khí | 2 - 6 |
Tổng kết
BAIC Beijing X7 được đánh giá là đối thủ đáng gờm cho các đối thủ thuộc phân khúc CUV 5 chỗ tại Việt Nam. Nếu chất lượng xe được kiểm chứng qua thời gian thì chất lượng sản phẩm thực sự quá hời so với giá xe ô tô đang niêm yết.
Từ khóa » Giá Lăn Bánh Beijing X7 Mt
-
BAIC Beijing X7: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022
-
Chi Tiết Baic Beijing X7 Kèm Giá Lăn Bánh (07/2022) - Giaxeoto
-
BAIC Beijing X7 2022 Giá Lăn Bánh, Đánh Giá Xe, Khuyến Mãi
-
Giá Xe Beijing X7 2022 Và ưu đãi Mới Nhất - BAIC
-
Beijing X7 2022: Giá Xe Lăn Bánh, Hình ảnh, Thông Số & Mua Trả Góp
-
Beijing X7 2022: Hình ảnh, Thông Số, Giá Xe Beijing X7 Lăn Bánh
-
BAIC Beijing X7 1.5 MT 2022: Bảng Giá Xe + Ưu Đãi - DailyXe
-
Baic Beijing X7 2022: Thông Số, Khuyến Mãi Và Giá Xe Lăn Bánh
-
Baic Beijing X7: Thông Số, Giá Lăn Bánh & Khuyến Mãi (7/2022)
-
Giá Xe Beijing X7 2022 Và ưu đãi Tháng 2 Mới Nhất - Tinxe
-
Chi Tiết Baic Beijing X7 Kèm Giá Lăn Bánh (04/2022)
-
Chi Tiết Baic Beijing X7 Kèm Giá Lăn Bánh (07/2022) | .vn
-
Xu Hướng 5/2022 # Baic Beijing X7: Thông Số, Giá Lăn Bánh ...
-
Giá Xe Trung Quốc BAIC Beijing X7 2022: Cực Sốc Chỉ 528 Triệu đồng