Giá Xe BMW X3 Kèm ưu đãi Mới Nhất Tháng 8/2022
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe BMW X3 mới nhất
BMW X3 chào sân lần đầu vào năm 2003 và hiện đang ở vòng đời thứ 3 ra mắt thế giới giữa năm 2017. Hai năm sau (2019), dòng SUV cỡ nhỏ này được đưa về Việt Nam. Đầu năm 2021, mẫu xe này nhận được nâng cấp mới với loạt trang bị đáng giá.
Đến cuối năm 2022, BMW AG đã ký kết hợp tác cùng Thaco triển khai lắp ráp 4 dòng xe của hãng tại thị trường nội địa, gồm: BMW 3-Series, 5-Series, X3 và X5. Trong đó, BMW X3 là bản nâng cấp facelift mới (LCI) nên nhận được nhiều nâng cấp hơn cả. Giá xe X3 lắp ráp cũng rẻ hơn so với sản phẩm nhập khẩu tới 300 triệu đồng. Đây được xem là đòn bẩy lớn giúp dòng SUV cỡ nhỏ hạng sang của BMW thành công hơn nữa trên cuộc đua doanh số tại Việt Nam.
Vậy giá xe BMW X3 2024 hiện nay bao nhiêu? Các trang bị trên xe lắp ráp như thế nào? Mọi thông tin sẽ có cụ thể ở bài viết dưới đây.
Giá xe BMW X3 2024 bao nhiêu?
Phiên bản | Giá mới (tỷ đồng) |
BMW X3 sDrive20i | 1,855 |
BMW X3 sDrive20i Msport | 2,139 |
BMW X3 xDrive30i Msport | 2,375 |
Giá bán của BMW X3 và các đối thủ
- BMW X3 giá bán từ 1,855 tỷ VNĐ
- Volvo XC60 giá bán từ 2,320 tỷ VNĐ
- Lexus NX giá bán từ 2,560 tỷ VNĐ
- Audi Q5 giá: Liên hệ
- Mercedes-Benz GLC 200 giá bán từ 1,799 tỷ VNĐ
*Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
BMW X3 2024 có khuyến mại gì trong tháng ?
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán xe BMW X3 2024 và ưu đãi từ đại lý chính hãng và chính chủ người bán trên Oto.com.vn
Giá lăn bánh BMW X3 2024 như thế nào?
Tại thị trường Việt Nam, để một chiếc xe lăn bánh hợp pháp trên các cung đường, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần phải trả thêm các khoản thuế phí bắt buộc khác như phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự... Oto.com.vn sẽ giúp khách hàng tạm tính giá lăn bánh BMW X3 2024 cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe BMW X3 sDrive20i tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.855.000.000 | 1.855.000.000 | 1.855.000.000 | 1.855.000.000 | 1.855.000.000 |
Phí trước bạ | 222.600.000 | 185.500.000 | 222.600.000 | 204.050.000 | 185.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.099.937.000 | 2.062.837.000 | 2.080.937.000 | 2.062.387.000 | 2.043.837.000 |
Bảng giá xe BMW X3 sDrive20i Msport lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.139.000.000 | 2.139.000.000 | 2.139.000.000 | 2.139.000.000 | 2.139.000.000 |
Phí trước bạ | 256.680.000 | 213.900.000 | 256.680.000 | 235.290.000 | 213.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.418.017.000 | 2.375.237.000 | 2.399.017.000 | 2.377.627.000 | 2.356.237.000 |
Giá lăn bánh xe BMW X3 xDrive30i Msport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.375.000.000 | 2.375.000.000 | 2.375.000.000 | 2.375.000.000 | 2.375.000.000 |
Phí trước bạ | 285.000.000 | 237.500.000 | 285.000.000 | 261.250.000 | 237.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.682.337.000 | 2.634.837.000 | 2.663.337.000 | 2.639.587.000 | 2.615.837.000 |
Thông tin tổng quan về BMW X3 2024
BMW X3 sDrive20i
BMW X3 sDrive20i Msport
BMW X3 xDrive30i Msport
BMW X3 lắp ráp tiếp tục sử dụng hệ thống khung gầm cùng động cơ như trên mô hình lắp ráp. Cùng với đó vẫn giữ các chi tiết thiết kế đặc trưng thương hiệu. Những thay đổi chủ yếu nằm ở trang bị.
Do đó, xe vẫn sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.708 x 1.891 x 1.676 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.864 mm. So với các đối thủ như Mercedes-Benz GLC 300 hay Audi Q5, chiều dài của xe BMW X3 2024 đều nhỉnh hơn đôi chút.
Ngoại thất xe BMW X3 2024
Đầu xe BMW X3 nổi bật với lưới tản nhiệt hình quả thận đặc trưng thương hiệu
Đèn chiếu sáng trước của xe BMW X3 sử dụng công nghệ projector cho khả năng chiếu sáng vượt bậc
BMW X3 sở hữu ngoại hình năng động, khỏe khoắn, thể thao và chắc chắn không thiếu đi vẻ sang trọng của một mẫu xe sang đậm chất Đức. Với việc bổ sung thêm gói trang bị M Sport, diện mạo xe X3 lắp ráp càng trở nên hầm hố, mạnh mẽ và thu hút hơn.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình quả thận đặc trưng, được hợp thành từ những thanh nan mạ crom sáng bóng, viền crom sáng bóng bên ngoài. Hệ thống lưới tản nhiệt có thể còn có tính năng chủ động đóng/mở, giúp tối ưu giải nhiệt cho khoang động cơ.
Thân xe BMW X3 khỏe khoắn với những đường gân dập nổi
La-zăng trên các phiên bản của BMW X3 sẽ có họa tiết khác nhau
Hệ thống chiếu sáng trước của BMW X3 tiêu chuẩn là Full LED, hai bản trên là Adaptive LED với công nghệ projector cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Chưa hết, cụm đèn trước của xe còn có thêm tính năng tự động bật/tắt và công nghệ BMW Selective Beam không gây chói mắt, có thể mở rộng khi vào cua, gia tăng tính an toàn cho cả người sử dụng xe lẫn các phương tiện di chuyển xung quanh.
Dọc thân xe là những đường gân dập nổi mạnh mẽ cùng bộ la-zăng kích cỡ 19 inch cho cả 3 phiên bản, thay vì 18-19 inch như trước đây. Trong đó, họa tiết la-zăng X3 sDrive20i tập trung nhiều vào yếu tố sang trọng thì 2 bản trên lại đậm chất thể thao, cá tính hơn.
Vẻ đẹp thể thao, khỏe khoắn của BMW X3 lắp ráp khi nhìn từ bên hông
Đèn hậu xe BMW X3 sử dụng công nghệ LED 3D nôi bật
Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân với phần đế màu đen tạo điểm nhấn thể thao cho tổng thể xe. Bộ phận này có tính năng chống chói tự động, điều chỉnh điện 4 hướng, nhớ vị trí, tích hợp đèn báo rẽ, giúp gia tăng tầm nhìn, tính thuận tiện và sự an toàn cho người dùng.
Khu vực đuôi xe BMW X3 lắp ráp không có sự khác biệt so với mô hình nhập khẩu. Theo đó, điểm nhấn tại đây vẫn thuộc về cặp đèn hậu tái thiết kế nổi khối ấn tượng đi cùng cản sau kích cỡ lớn, màu bạc càng làm tăng vẻ mạnh mẽ cho chiếc SUV hạng sang. Cặp ống xả hai bên tạo hình đa giác bắt mắt, thể thao. Cản trước/sau cũng được tái thiết kế cho cái nhìn mới mẻ hơn.
Nội thất xe BMW X3 2024
Khoang nội thất BMW X3 rộng rãi, hiện đại, hướng tới người dùng
Khoang nội thất BMW X3 rộng rãi, sang trọng và lấy người dùng làm trung tâm với lối thiết kế khoa học, các chi tiết bố trí hợp lý, dễ sử dụng. Độ hoàn thiện bên trong xe cũng được đánh giá cao với chất liệu cao cấp.
Vô lăng xe thiết kế 3 chấu thể thao, điểm thêm các chi tiết ốp crom sáng bóng, tôn lên vẻ sang trọng vốn có. Tích hợp trên đó là các phím chức năng điều khiển tiện dụng. Phía sau có lẫy chuyển số. Hai phiên bản trên có thêm huy hiệu M Sport nổi bật.
Vô-lăng xe BMW X3 bọc da, nhấn nhá thêm các chi tiết ốp crom sang trọng
Màn hình giải trí trên xe BMW X3 với hệ điều hành BMW Live Cockpit Professional thông minh, hiện đại, có độ phân giải cao
Màn hình thông tin kỹ thuật số trên BMW X3 sDrive20i có kích thước 5.1 inch, hiển thị thông tin kết hợp thông qua màn hình Analog và Digital. Trang bị gói BMW Live Cockpit Plus. Trên các bản sDrive20i Msport và xDrive30i Msport là màn hình kỹ thuật số lên tới 12,3 inch, có độ phân giải cao, tốc độ phản hồi nhanh chóng và chuẩn xác. Màn hình này còn có có khả năng tùy chỉnh giao diện thông tin hiển thị thông qua cài đặt chế độ lái. Trang bị gói BMW Live Cockpit Professional.
Án ngữ chính giữa bảng táp-lô là màn hình giải trí trung tâm 10.25 - 12.3 inch, tùy phiên bản. Hệ thống giải trí BMW Live Cockpit Plus/ BMW Live Cockpit Professional thông minh, hiện đại, có độ phân giải cao, khả năng phản hồi và xử lý mượt mà. Hiển thị các Widgets trực quan theo thời gian thực và có thể tùy chỉnh theo cá nhân, mang đến những trải nghiệm thú vị cho người dùng.
Hàng ghế trước của xe BMW X3 thiết kế thể thao
Ghế ngồi của BMW X3 êm ái nhờ sử dụng chất liệu da Sensatec trên bản tiêu chuẩn và da Vermasca ở 2 bản cao hơn. Trong đó, ghế lái thiết kế thể thao, ôm sát người, có tính năng điều chỉnh điện đa hướng, nhớ ghế 2 vị trí, chỉnh lưng ghế 4 hướng; điều chỉnh điện cho phần đệm nâng đùi; điều chỉnh ghế tiến/ lùi; điều chỉnh ôm lưng, bơm lưng và độ ngả tựa lưng, giúp người lái không chỉ tự tin, mà còn thoải mái trên suốt hành trình di chuyển.
Hàng ghế sau cũng được đánh giá rộng rãi và thoải mái dành cho hành khách. Tại đây, bệ tỳ tay tích hợp với khay đựng cốc vô cùng linh hoạt. Có cả móc khóa ghế trẻ em, gia tăng sự an tâm đối với khách hàng.
Hàng ghế thứ 2 của xe BMW X3 rộng rãi, êm ái
Thể tích cốp xe khá rộng rãi, lên tới 550 lít và tăng lên 1.600 lít nếu gập hàng ghế sau. Với không gian này, BMW X3 thích hợp cho gia đình 4-5 người có những chuyến du lịch dài ngày.
Bên cạnh đó, BMW X3 còn sở hữu loạt tiện ích sang trọng khác như đèn viền trang trí nội thất; điều khiển bằng giọng nói; điều hòa tự động 3 vùng độc lập, hệ thống tạo ion và hương thơm nội thất; hệ thống âm thanh Harman Kardon 12 - 16 loa...
Động cơ xe BMW X3 2024
Cả 3 phiên bản của BMW X3 2024 đều sử dụng động cơ xăng B48; I4; TwinPower Turbo song công suất và mô men xoắn trên các bản có sự khác nhau. Cụ thể:
- X3 sDrive20i và sDrive20i Msport cùng đạt công suất 184 mã lực và mô-men xoắn 300 Nm, kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau và hộp số tự động 8 cấp Steptronic. Khối động cơ này giúp xe có thể tăng tốc lên 100 km/h trong 8,4 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 215 km/h.
- xDrive30i Msport có công suất 245 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, kết hợp cùng hệ dẫn động hai cầu AWD và hộp số tự động 8 cấp thể thao Steptronic. Khối động cơ này giúp xe có thể tăng tốc lên 100 km/h trong 6,6 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 235 km/h.
Phiên bản này còn sở hữu 4 chế độ lái khác nhau gồm Normal, Comfort, Sport, ECO PRO, chức năng Start/Stop tự động, hệ thống tái sinh năng lượng khi giảm tốc, hệ thống trợ lực lái tùy biến thể thao… giúp xe tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, chỉ tiêu hao vào khoảng 7,3 lít/100 km.
Các trang bị an toàn nổi bật trên BMW X3 gồm có Chống bó cứng phanh; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp; Cân bằng điện tử; Hỗ trợ đổ đèo; Kiểm soát hành trình; Cảnh báo áp suất lốp. Đặc biệt là hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assisant tích hợp kèm camera 360 độ; tính năng hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control giúp mang đến những trải nghiệm lái thú vị và an toàn.
Ưu - nhược điểm BMW X3 2024
Ưu điểm
- Ngoại hình sang trọng, hiện đại, cuốn hút
- Trang bị tiện ích hiện đại, có nhiều tùy chọn
- Động cơ mạnh mẽ, khả năng vận hành tốt, cảm giác lái thú vị
Nhược điểm
- Nội thất đẹp mắt nhưng chưa thực sự nổi bật so với một số đối thủ.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật BMW X3 2024
Giá xe BMW X3 2024 do Thaco phân phối hiện có sự chênh lệch giữa các phiên bản. Mức chênh này đến từ các trang bị tiện ích mà mỗi phiên bản sở hữu.
Ở mức giá thấp nhất, phiên bản tiêu chuẩn đã nhận được đầy đủ những trang bị tiện ích sang trọng, đẳng cấp đúng chất xe sang Đức. Nhưng khi bỏ ra thêm một khoản chi phí nữa để nâng cấp lên các bản trên, khách hàng sẽ được tận hưởng những trải nghiệm tốt hơn một bậc, cả về tiện nghi, công nghệ lẫn khả năng vận hành.
Kích thước - Trọng lượng | X3 xDrive30i Msport | X3 sDrive20i Msport | X3 sDrive20i | ||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.708 x 1.891 x 1.676 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.864 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.620/ 1.636 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.885 | 1.875 | |||
Hệ số cản gió (Cd) | 0,29 | ||||
Thể tích khoang hành lý (l) | 550 - 1.600 | ||||
Thể tích bình xăng (l) | 65 |
Động cơ - Vận hành | X3 xDrive30i Msport | X3 sDrive20i Msport | X3 sDrive20i | ||
Động cơ | |||||
Loại | B48; I4; TwinPower Turbo | ||||
Dung tích (cc) | 1998 | ||||
Nhiên liệu | Xăng | ||||
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 245 / 5000 – 6500 | 184 / 5000 – 6500 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 350 / 1460 – 4800 | 300 / 1350 – 4000 | |||
Dẫn động | Hai cầu AWD | Cầu sau | |||
Hộp số | Tự động 8 cấp thể thao Steptronic | Tự động 8 cấp Steptronic | Tự động 8 cấp Steptronic | ||
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) | 6,6 | 8,4 | |||
Vận tốc tối đa (km/h) | 235 | 215 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) | 7,9 | 7,3 | 7,3 | ||
Hệ thống treo trước/sau | Treo thích ứng M Sport | Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước/sau | Phanh M Sport hiệu suất cao | Đĩa thường | |||
Khí xả CO2 trung bình (g/km) | 173 – 194 | 172 – 192 | |||
Vận hành | |||||
Hệ thống treo thích ứng | Có | Không | Không | ||
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control | Có | ||||
Phanh hiệu năng cao M Sport màu đỏ bóng | Có | Không | Không | ||
Phanh hiệu năng cao M Sport màu xanh | Không | Có | Không | ||
Hệ thống hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control | Có | Không | Không | ||
Hệ thống lái biến thiên thể thao | Có | Có | Không | ||
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |
Ngoại thất | X3 xDrive30i Msport | X3 sDrive20i Msport | X3 sDrive20i | ||
Gói trang bị M Sport | Có | Có | Không | ||
Gói trang bị M Aerodynamic | Có | Có | Không | ||
Đèn pha | Adaptive LED | LED toàn phần | |||
Đèn tự động | Có | ||||
Đèn LED ban ngày | Có | ||||
Đèn sương mù | LED | ||||
Cụm đèn sau | LED | ||||
La-zăng | 19 inch (kiểu 887 M) | 19 inch (kiểu 887 M) | 19 inch (kiểu 692) | ||
Giá nóc | Đen bóng (Shadow line) | Đen bóng (Shadow line) | BMW Individual màu đen bóng | ||
Gương gập điện | Có | ||||
Gương chỉnh điện | Có | ||||
Gương tích hợp xi-nhan | Có | ||||
Gương chiếu hậu ngoài chống chói tự động | Có | ||||
Kính trước và 2 bên phía trước | Cách âm 2 lớp | ||||
Đèn chào mừng Welcome Light Carpet | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Có | ||||
Đóng mở cốp điện | Có | ||||
Ăng ten | Vây cá | ||||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||||
Ống xả | Chụp ống xả kép mạ crôm |
Nội thất - tiện nghi | X3 xDrive30i Msport | X3 sDrive20i Msport | X3 sDrive20i | ||
Vô lăng bọc da | Có | ||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu loại M Sport | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Bảng đồng hồ tích hợp màn hình | 12,3 inch | 5,1 inch | |||
Lẫy chuyển số | Có | ||||
Ốp trang trí | Ốp nhôm viền crom | Ốp gỗ bóng viền nhôm | |||
Hệ thống tại ion & hương thơm trong nội thất | Có | Không | |||
Ghế trước thể thao | Có | ||||
Chất liệu ghế | Da Vermasca | Da Sensatec | Da Sensatec | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Ghế lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí | ||||
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | ||||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | ||||
Hàng ghế sau | Gập 40:20:40 | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Khởi động nút bấm | Có | ||||
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | Có | ||||
Màn hình giải trí | 12,3 inch | 10,25 inch | |||
Hệ thống âm thanh | Harman Kardon 16 loa | Hi-Fi 10 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||||
Cổng kết nối USB | Có | ||||
Đàm thoại rảnh tay | Có | ||||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | ||||
Núm xoay điều khiển iDrive Touch | Có | ||||
Hệ điều hành | BMW 7.0 | ||||
Cổng sạc | Có | ||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | ||||
Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ | Có | ||||
Màn hình HUD | Có | Không | |||
Trần xe tối màu Anthracite | Có | Không |
Trang bị an toàn | X3 xDrive30i Msport | X3 sDrive20i Msport | X3 sDrive20i | ||
Cụm đèn trước LED thích ứng | Có | Có | Không | ||
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm cửa | Có | ||||
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control tích hợp phanh | Có | ||||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control - DSC) | Có | ||||
Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói tự động. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking assistant tích hợp camera lùi | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Có |
Những câu hỏi thường gặp của BMW X3
Các màu sắc của BMW X3 ?
Xe BMW X3 có rất nhiều màu phong phú để khách hàng lựa chọn, trong đó có các màu chính của xe là: Đen Sapphire; Trắng Mineral; Xám Sophisto.
BMW X3 có bao nhiêu phiên bản?
BMW X3 đang được phân phối với 3 phiên bản: BMW X3 sDrive20i có giá niêm yết là 1,855 tỷ đồng; BMW X3 sDrive20i Msport có giá niêm yết là 2,139 tỷ đồng; và BMW X3 xDrive30i Msport có giá niêm yết là 2,375 tỷ đồng.
Tìm hiểu thêm về BMW X3 2024
BMW X3 2024 là mô hình nâng cấp của thế hệ thứ 3. Xe có 3 tùy chọn phiên bản, gồm xDrive20i, xDrive20i M Sport và xDrive30i M Sport.
Nội - ngoại thất X3 2024 không có nhiều khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm. Sự thay đổi rõ nhất ở bên ngoài chủ yếu nằm ở phần đầu, mang đến cái nhìn trẻ trung, sắc sảo hơn. Tiến vào bên trong, màn hình thông tin giải trí, cần số có sự tinh chỉnh nhẹ, đồng thời bổ sung thêm viền trang trí táp-lô.
Giá xe BMW X3 2024 tại thị trường châu Âu nằm trong khoảng từ 43.700-57.80 USD. Song khách hàng Việt nếu muốn sở hữu dòng xe SUV hạng sang cỡ vừa này sẽ phải bỏ ra khoản tiền đắt hơn gấp 3-4 lần so với mức giá trên.
Tổng kết
Hy vọng bài viết về giá xe BMW X3 2024 cùng những thông tin tổng quan về nội - ngoại thất cũng như động cơ, tính năng an toàn như trên sẽ giúp độc giả có cái nhìn khái quát nhất về mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ xuất xứ Đức. Từ đó đưa ra những cân nhắc, lựa chọn phù hợp nhất.
Từ khóa » Thông Số Bmw X3 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe BMW X3 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật BMW X3 - Giaxenhap
-
BMW X3 2021 XDrive20i - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 7 ...
-
Thông Số BMW X3 2022 - Xe Toyota
-
BMW X3: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
BMW X3: Thông Số, Giá Lăn Bánh (08/2022) - Giaxeoto
-
BMW X3 2022: Thông Số, Giá Lăn Bánh & Mua Trả Góp
-
Thông Số Kỹ Thuật BMW X3 - Hotline: 096.363.93.26
-
BMW X3 XDrive30i M Sport 2021
-
Đánh Giá BMW X3 2022 MỚI Mạnh Mẽ Và Năng động
-
BMW X3 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Thông Số Kỹ Thuật BMW X3