Giá Xe Honda CR-V 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Tháng 11/2024, Giá xe Honda CR-V được niêm yết từ 1,109 tỷ đồng đến 1,310 tỷ đồng với 4 phiên bản là G, L, L AWD và e:HEV RS (hybrid). Mẫu SUV hạng C Honda CR-V thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới với nhiều thay đổi lớn về cả thiết kế nội/ngoại thất, trang bị và vận hành. Một số đối thủ sẽ cạnh trang với Honda CR-V phải kể đến như: Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Subaru Forester.
MỤC LỤC
- Giá xe Honda CR-V 2024
- Honda CR-V 2024 khuyến mại tháng 11/2024
- Giá lăn bánh Honda CR-V 2024
- So sánh giá bán của Honda CR-V với đối thủ
- Thông số Honda CR-V 2024
- Ưu điểm - Nhược điểm của Honda CR-V 2024
- Một số câu hỏi thường gặp về Honda CR-V
Giá xe Honda CR-V 2024
Từ ngày 1/9/2024, hãng xe Nhật Bản tiến hành thực hiện chương trình hỗ trợ giá đặc biệt "Tri ân khách hàng, nâng tầm Việt Nam" với việc giảm giá bán đề xuất dành cho mẫu xe chủ lực đang lắp ráp trong nước là CR-V.
Honda CR-V 2024 không còn bản E đồng thời, xe cũng được tăng cường trang bị và công nghệ hơn trước. Trong đó, 3 bản máy xăng tiếp tục lắp ráp trong nước, 1 bản hybrid nhập Thái Lan. Cụ thể mức giá cho từng phiên bản như sau:
Bảng giá xe Honda CR-V 2024 (Đơn vị: VND) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Honda CR-V G | 1.029.000.000 |
Honda CR-V L | 1.099.000.000 |
Honda CR-V L AWD | 1.250.000.000 |
Honda CR-V e:HEV RS | 1.259.000.000 |
Mức giá này có thể chênh lệch tùy theo chiết khấu và khuyến mại của từng đại lý. Theo đó, sau khi thêm các chi phí đi kèm thì giá lăn bánh của Honda CRV rơi vào khoảng 1,1 – 1,31 tỷ đồng/chiếc.
Honda CR-V 2024 khuyến mại tháng 11/2024
Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.
Tin bán xe honda crv Xem thêm >>
979 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 204 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 979 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 999 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 979 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hải Phòng] 1 Tỷ 210 TriệuHonda CRV L AWD - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 199 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Đen,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 244 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 44 TriệuHonda CRV L - 2024
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 59 TriệuHonda CRV L - 2024
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Đồng Nai] 1 Tỷ 219 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Đen,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hải Phòng] 1 Tỷ 204 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Xanh,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 974 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 205 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 989 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 999 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 979 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 214 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 229 TriệuHonda CRV L AWD - 2024
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 44 TriệuHonda CRV L - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội]Giá lăn bánh Honda CR-V 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 0 % trên toàn quốc
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Honda CR-V sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.
Vậy, giá lăn bánh Honda CR-V 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Honda CR-V G
Giá lăn bánh Honda CR-V G 2024 (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 1.029.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 123.480.000 | 102.900.000 | 123.480.000 | 113.190.000 | 102.900.000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.175.253.400 | 1.154.673.400 | 1.156.253.400 | 1.145.963.400 | 1.135.673.400 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.113.513.400 | 1.103.223.400 | 1.094.513.400 | 1.089.368.400 | 1.084.223.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L
Giá lăn bánh Honda CR-V L 2024 (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 1.099.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | 131.880.000 | 120.890.000 | 109.900.000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.253.653.400 | 1.231.673.400 | 1.234.653.400 | 1.223.663.400 | 1.212.673.400 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.187.713.400 | 1.176.723.400 | 1.168.713.400 | 1.163.218.400 | 1.157.723.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD
Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD 2024 (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 1.250.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 150.000.000 | 125.000.000 | 150.000.000 | 137.500.000 | 125.000.000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.422.773.400 | 1.397.773.400 | 1.403.773.400 | 1.391.273.400 | 1.378.773.400 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.347.773.400 | 1.335.273.400 | 1.328.773.400 | 1.322.523.400 | 1.316.273.400 |
Giá lăn bánh Honda CR-V e:HEV RS
Giá lăn bánh Honda CR-V e:HEV RS 2024 (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 1.259.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 151080000 | 125900000 | 151080000 | 138490000 | 125900000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.432.853.400 | 1.407.673.400 | 1.413.853.400 | 1.401.263.400 | 1.388.673.400 |
So sánh giá bán của Honda CR-V với đối thủ
Dòng xe | Giá xe Honda CR-V | Giá xe Mazda CX-5 | Giá xe Mitsubishi Outlander |
Giá bán thấp nhất | 1,099 tỷ đồng | 749 triệu đồng | 825 triệu đồng |
Có thể thấy, so với các đối thủ cùng phân khúc, Honda CR-V được định vị với mức giá khá cao. Điều này cũng một phần dễ hiểu khi mà Honda CR-V là một chiếc xe 5+2 chỗ ngồi, trang bị và cấu hình tiệm cận với những chiếc SUV 7 chỗ như Toyota Fortuner hay Hyundai Santafe.
Thông số Honda CR-V 2024
Chính thức ra mắt thị trường Việt Nam từ tháng 10/2023, Honda CR-V thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới là mẫu SUV thể thao cao cấp mang nhiều giá trị mới nổi bật, đưa tiêu chuẩn SUV lên một tầm cao mới. Với thông điệp “Mãnh lực bứt phá”, Honda CR-V hoàn toàn mới được thiết kế đậm chất thể thao cùng kích thước lớn hơn giúp mang lại vẻ bề ngoài đầy uy vệ, đồng thời mang đến cảm giác lái mạnh mẽ hứng khởi với động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất cực đại 188 Hp/6.000 rpm, tiện nghi tối đa với hệ thống kết nối viễn thông ưu việt Honda CONNECT và an toàn tiên tiến với Honda SENSING trên tất cả các phiên bản. Honda CR-V với những sự thay đổi toàn diện trên mọi khía cạnh, tiếp tục đem lại trải nghiệm phấn khích hơn nữa khi cầm lái, mang đến cảm giác tự hào khi sở hữu và tận hưởng nhiều màu sắc vận hành trên mọi cung đường.
Thông số Kích thước/Trọng lượng
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||||
Phiên bản | G | L | L AWD | e:HEV RS |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.701 | 2.700 | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | 198 | 208 | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2.350 | 2.350 | 2.350 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Thông số Ngoại thất
NGOẠI THẤT | ||||
Phiên bản | G | L | L AWD | e:HEV RS |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không | Không | Không | Có |
Thông số Nội thất
NỘI THẤT | ||||
Phiên bản | G | L | L AWD | e:HEV RS |
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 7” TFT | 10.2” TFT | 10.2” TFT |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama | Panorama |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có |
TAY LÁI | ||||
Chất liệu | Urethan | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có | Có |
Ưu điểm - Nhược điểm của Honda CR-V 2024
Tuy được đánh giá cao từ phía khách hàng về lần nâng cấp này. Thế nhưng ngoài những ưu điểm vượt trội, Honda CRV vẫn còn tồn tại một vài nhược điểm cần phải khắc phục nếu muốn thu hút thêm nhiều khách hàng hơn nữa.
Ưu điểm của xe Honda CR-V 2024
- Thiết kế khỏe khoắn, hiện đại và phù hợp xu hướng.
- Không gian khoang nội thất rộng rãi và thoải mái
- Động cơ mạnh mẽ với khả năng bứt tốc ấn tượng.
- Tính ổn định cao, vận hành êm ái dù ở bất cứ địa hình nào.
- Không bị mất giá nếu bán lại.
Nhược điểm của xe Honda CR-V 2024
- Khả năng cách âm không thật sự tốt.
Honda CRV 2024 với tính đa dụng cao, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả sẽ là người bạn không thể tốt hơn của mọi gia đình. Hãy để những chuyến đi xa của bạn và gia đình thêm vui và trọn vẹn với mẫu xe đa dụng chất lượng này nhé.
Một số câu hỏi thường gặp về Honda CR-V
Mua xe Honda CR-V chính hãng tại đâu?
Để mua Honda CR-V 2024 chính hãng tại Việt Nam, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với người bán Honda CR-V tại website Bonbanh.com
Giá lăn bánh Honda CR-V mới nhất?
Giá lăn bánh Honda CRV mới nhất hiện nay trên thị trường giảm còn từ 1,084 tỷ đến 1,347 tỷ đồng tùy từng phiên bản và đăng ký ở địa phương khác nhau nhờ được hưởng chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ đối với các dòng xe lắp ráp trong nước.
Honda CR-V có bao nhiêu phiên bản?
Hãng xe Honda hiện phân phối 4 phiên bản xe CR-V tại Việt Nam bao gồm: CR-V 1.5G, CR-V 1.5L, CR-V 1.5L AWD, CR-V e:HEV RS
Honda CR-V có những đối thủ nào?
Một số đối thủ sẽ cạnh trang với Honda CR-V phải kể đến như: Mazda CX-8, Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner, Mitsubishi Outlander, Subaru Forester, Nissan Terra.
Tin bán xe honda crv Xem thêm >>
979 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 204 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 979 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 999 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 979 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hải Phòng] 1 Tỷ 210 TriệuHonda CRV L AWD - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 199 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Đen,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 244 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 44 TriệuHonda CRV L - 2024
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 59 TriệuHonda CRV L - 2024
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Đồng Nai] 1 Tỷ 219 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Đen,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hải Phòng] 1 Tỷ 204 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Xanh,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 974 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 205 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 989 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 999 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 979 TriệuHonda CRV G - 2024
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 214 TriệuHonda CRV e:HEV RS - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Xe hybrid 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 229 TriệuHonda CRV L AWD - 2024
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 1 Tỷ 44 TriệuHonda CRV L - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội]Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Crv 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda CR-V 7 Chỗ 2022 Tại Việt Nam
-
Honda CR-V 2021 E - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 7/2022
-
Đánh Giá Chi Tiết Honda CRV 2022 [Thông Số Kỹ Thuật & Giá Bán]
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda CR-V
-
Thông Số Honda CRV 2022: Kích Thước, Động Cơ, An Toàn, Tiện Nghi
-
Honda CRV 2020: Thông Số Kỹ Thuật Và Giá Lăn Bánh Tháng 04/2022
-
Honda CR-V 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh
-
Honda CR-V E 2022 (CRV 1.5E): Thông Số, Giá Bán, Khuyến Mãi
-
Xe Honda CR-V Khai Phá Giác Quan Thứ 6
-
Đánh Giá Honda CR-V 2022: Xe Gầm Cao đáng đồng Tiền Bát Gạo
-
HONDA CRV 2021 - G
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Honda CRV - Xeotogiadinh
-
Honda CR-V: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Giá Xe, đánh Giá Chi Tiết Honda CR-V 2021 Tại Việt Nam