Giá Xe Honda CR-V Kèm ưu đãi Hấp Dẫn Tháng 7/2022

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Honda CR-V thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam.

Honda CR-V thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam

Năm 1995, lô Honda CR-V đầu tiên chính thức được sản xuất tại Nhật Bản với cấu hình 5 chỗ ngồi. Đến năm 2017, mẫu Crossover này phát triển thêm cấu hình 7 chỗ, mang đến sự lựa chọn phong phú cho khách hàng.

Honda CR-V được đưa về Việt Nam vào tháng 03/2018 với ưu đãi thuế 0% và nhanh chóng bán hết. Đến nay xe đang ở thế hệ thứ 6, ra mắt người tiêu dùng trong nước vào ngày 25/10/2023. Xe có tất cả 3 phiên bản máy xăng lắp ráp trong nước, cấu hình 7 chỗ ngồi; 1 bản Hybrid nhập Thái với cấu hình 5 chỗ ngồi.

Tuy không còn giữ vị thế số 1 về doanh số phân khúc song Honda CR-V vẫn là mẫu xe gầm cao cỡ trung phổ thông được yêu thích tại Việt Nam với danh hiệu xe Crossover cỡ C năm 2021 và 2023 do báo điện tử Vnexpress triển khai.

video

Trải nghiệm nhanh Honda CR-V bản xăng và giải đáp 6 câu hỏi xoay quanh!

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Honda CR-V 2024 bao nhiêu?

Dưới đây là giá xe Honda CR-V cho từng phiên bản cụ thể:

BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V 2024 (tỷ đồng)
Phiên bản Giá xe
Honda CR-V G 1,029
Honda CR-V L 1,099
Honda CR-V L AWD 1,250
Honda CR-V e:HEV RS   1,259

Honda CR-V 2024 có khuyến mại gì trong tháng?

Phiên bản Khuyến mại
Honda CR-V G

-

Honda CR-V L

Honda CR-V 2024 tại đại lý sẽ được hưởng nhiều ưu đãi khác nhau, tùy từng đơn vị bán hàng cụ thể. Do đó, Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán xe Honda CR-V và các khuyến mại trên thị trường tại mục mua bán xe trên Oto.com.vn

  • Tham khảo: So sánh xe Honda Civic và Mazda 3

Giá xe Honda CR-V và các đối thủ cạnh tranh

  • Honda CR-V giá từ 1.029.000.000 VNĐ
  • Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ
  • KIA Sportage giá từ 859.000.000 VNĐ
  • Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ

*Giá tham khảo

Giá lăn bánh Honda CR-V 2024 bao nhiêu?

Giá lăn bánh Honda CR-V.

Để chiếc Honda CR-V lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:

  • Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác).
  • Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự...

Giá lăn bánh Honda CR-V G tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.029.000.000 1.029.000.000 1.029.000.000 1.029.000.000 1.029.000.000
Phí trước bạ 123.480.000 102.900.000 123.480.000 113.190.000 102.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.175.253.400 1.154.673.400 1.156.253.400 1.145.963.400 1.135.673.400

Giá lăn bánh Honda CR-V L tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000
Phí trước bạ 131.880.000 109.900.000 131.880.000 120.890.000 109.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.253.653.400 1.231.673.400 1.234.653.400 1.223.663.400 1.212.673.400

Giá lăn bánh Honda CR-V L AWD tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.250.000.000 1.250.000.000 1.250.000.000 1.250.000.000 1.250.000.000
Phí trước bạ 150.000.000 125.000.000 150.000.000 137.500.000 125.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.422.773.400 1.397.773.400 1.403.773.400 1.391.273.400 1.378.773.400

Giá lăn bánh Honda CR-V e:HEV RS tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000
Phí trước bạ 151.080.000 125.900.000 151.080.000 138.490.000 125.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.432.417.000 1.407.237.000 1.413.417.000 1.400.827.000 1.388.237.000

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

video

Honda CR-V: Chọn xe - Lời giải cho bài toán tiêu chí

Thông tin xe Honda CRV 2024 tại Việt Nam

Thông tin xe Honda CRV.

Honda CR-V thế hệ thứ 6 thay đổi toàn diện, từ thiết kế đến công nghệ, tiện nghi và truyền động

Honda CR-V thế hệ thứ 6 thay đổi toàn diện về thiết kế, trang bị và bổ sung thêm tùy chọn hybird vốn đang trở thành xu hướng của ngành công nghiệp ô tô toàn cầu. Xe sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681/1.691 mm (tùy phiên bản). Các thông số này dài hơn 68 mm, rộng hơn 11 mm so với thế hệ cũ. Trục cơ sở kéo cũng gia tăng, từ 2.660 mm lên 2.701 mm.

Bảng màu xe Honda CR-V hoàn toàn mới dành cho khách Việt sẽ có 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Đen Ánh Độc Tôn, Xám Phong Cách, Titan Mạnh Mẽ, Trắng Ngà Tinh Tế, Xanh Lịch Lãm, Đỏ Cá Tính, Trắng Ngọc Qúy Phái.

Ngoại thất xe Honda CR-V 2024

Đầu xe Honda CRV.

Đầu xe Honda CRV thể thao với các chi tiết sơn đen bóng

Đèn xe Honda CRV.

Đèn chiếu sáng xe Honda CRV công nghệ LED tự động, vào cua chủ động

Bước sang vòng đời mới, diện mạo có phần trung niên, hơi gù của Honda CR-V đã được thay đổi bằng dáng vẻ thể thao, khỏe khoắn hơn. Sự đổi mới này thể hiện ngay ở khu vực mặt tiền với lưới tản nhiệt lục giác cỡ lớn, họa tiết bên trong và viền sơn đen.

Cản trước thiết kế lưới tổ ong mới, đầy cứng cáp. Hệ thống chiếu sáng xe dạng LED, thiết kế thanh mảnh, mang đến cái nhìn có phần sang chảnh hơn.

Thân xe Honda CR-V.

Honda CR-V to lớn, vạm vỡ hơn nhờ gia tăng kích thước

La-zăng xe Honda CR-V.

La-zăng xe Honda CR-V bản hybird sơn đen bóng

La-zăng xe Honda CR-V bản xăng.

La-zăng xe Honda CR-V bản xăng

Cửa xe Honda CR-V bản mở 90 độ.

Cửa xe Honda CR-V bản mở 90 độ

Đuôi xe Honda CR-V.

Đuôi xe Honda CR-V

Đèn hậu xe Honda CR-V.

Đèn hậu LED xe Honda CR-V

Vẻ đẹp thể thao, khỏe khoắn của CR-V mới càng được nhấn mạnh khi tiến về phần thân với sự xuất hiện của những đường gân dập nổi. La-zăng xe kích thước 18 inch, cửa mở 90 độ.

Riêng bản e:HEV RS cao cấp nhất sẽ có những điểm nhận diện riêng với huy hiệu RS màu đỏ ở khu vực đầu và đuôi xe; các chi tiết sơn đen bóng ở lưới tản nhiệt, ốp gương và các chấu la-zăng; có thanh giá nóc ở trên.

Nội thất xe Honda CR-V 2024

Nội thất xe Honda CR-V.

Khoang nội thất xe Honda CR-V tràn ngập công nghệ hiện đại

Nhờ gia tăng kích thước nên không gian bên trong Honda CR-V hoàn toàn mới cũng rộng rãi và tràn ngập công nghệ hiện đại hơn. Xe có 2 cấu hình chỗ ngồi, gồm 5 chỗ (bản hybrid) và 7 chỗ (3 phiên bản máy xăng) thay vì chỉ 7 chỗ như trước đây.

Vô-lăng xe Honda CR-V.

Vô-lăng xe Honda CR-V

đồng hồ thông số xe Honda CR-V.

Màn hình kỹ thuật số 10,2 inch trên xe Honda CR-V

Màn hình trung tâm xe Honda CR-V.

Màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng 9 inch, kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto

Trong đó, hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, ghế lái có nhớ 2 vị trí; ghế phụ lái chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế 2 gập 60:40, có cửa gió điều hòa riêng; hàng 3 gập 50:50.

Phía sau vô-lăng được lắp thêm màn hình kỹ thuật số 10,2 inch trên các bản cao, còn 2 bản dưới là màn TFT 7 inch. Màn hình giải trí trung tâm xe dạng cảm ứng, kích thước 7 inch -  9 inch, tùy phiên bản, có kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto.

Cần số xe Honda CR-V.

Cần số xe Honda CR-V

Hàng ghế trước của xe Honda CR-V.

Hàng ghế trước của xe Honda CR-V

Hàng ghế sau của xe Honda CR-V.

Hàng ghế sau của xe Honda CR-V

 ghế xe Honda CR-V chỉnh điện.

Ghế trước chỉnh điện 8 hướng

Loa Bose cao cấp trên xe Honda CR-V.

Loa Bose cao cấp trên xe Honda CR-V

Cốp xe Honda CR-V.

Khoang hành lý rộng rãi của xe Honda CR-V

Đi cùng với đó là loạt trang bị tiện nghi đáng chú ý khác như: hệ thống âm thanh Bose 12 loa, điều hòa tự động, cửa sổ trời toàn, đèn viền nội thất, sạc điện thoại không dây, màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD, đề nổ từ xa, thẻ chìa khóa thông minh, phanh tay điện tử,...

Động cơ trên Honda CR-V 2024

Động cơ xe Honda CR-V.

Động cơ hybird của xe Honda CR-V

Honda CR-V thế hệ mới có hai lựa chọn động cơ, cụ thể:

  • Động cơ xăng 1.5 tăng áp, sinh công suất 188 mã lực, mô-men xoắn cực đại 240 Nm. Kết hợp với đó là hộp số CVT, tùy chọn dẫn động một cầu hoặc hai cầu.
  • Cỗ máy e:HEV 2.0 hybrid là sự kết hợp giữa động cơ xăng 2.0 (146 mã lực, mô-men xoắn 183 Nm) và hai môtơ điện chạy pin lithium-ion (công suất 181 mã lực, mô-men xoắn 335 Nm), cho tổng công suất 204 mã lực. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số e-CVT.

An toàn Honda CR-V.

Honda CR-V sở hữu loạt công nghệ an toàn tiên tiến

Về trang bị an toàn, Honda CR-V thế hệ thứ 6 tiếp tục kế thừa những tính năng nổi bật của gói Honda Sensing (đèn pha Auto High-Beam, cảnh báo xe phía trước khởi hành, phanh tự động giảm thiểu va chạm, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo chệch làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, camera quan sát điểm mù LaneWatch); hỗ trợ đổ đèo; cảm biến va chạm trước và sau; cảnh báo áp suất lốp hay cảnh báo buồn ngủ… như đời cũ. Ngoài ra, xe còn được bổ sung thêm sung camera 360 độ.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Ưu - nhược điểm xe Honda CR-V 2024

Ưu điểm:

  • Động cơ tăng áp mạnh mẽ giúp vận hành và tiết kiệm nhiên liệu hơn
  • Khoang cabin rộng rãi
  • Nội thất hiện đại, lấy người lái làm trung tâm

Nhược điểm:

  • Động cơ khá ồn
  • Thiếu nút chỉnh hệ thống giải trí riêng biệt
  • Hệ thống định vị chưa thực sự tin cậy

Thông số xe Honda CR-V 2024

Với sự chênh lệch tới hơn 200 triệu đồng, giữa 4 phiên bản của xe CR-V sẽ có những khác biệt về kích thước, nội/ngoại thất, tiện nghi và vận hành. Chi tiết được thể hiện rõ thông qua phần thông số kỹ thuật xe Honda CR-V mới nhất dưới đây:

Thông số kích thước xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
D x R x C (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.700 2.701
Khoảng sáng (mm) 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747   1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350

Thông số ngoại thất xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Đèn chiếu sáng trước Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Thanh giá nóc xe Không
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Đèn rẽ phía trước  Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL)   Không

Thông số nội thất xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Số chỗ ngồi 7 5
Bảng đồng hồ trung tâm 7'' TFT 10.2'' TFT 10.2'' TFT
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gặp 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Panorama Panorama
Đèn trang trí nội thất Không Không
Hộc đựng kính mắt
Tay lái Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng

Thông số tiện nghi xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Màn hình 7 inch 9 inch 9 inch 9 inch
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Kết nối điện thoại thông minh Có (kết nối có dây)   Có (kết nối không dây)  Có (kết nối không dây)  Có (kết nối không dây) 
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C   1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)   Không Không
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Sạc không dây Không
Honda CONNECT 
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện Không   Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Khởi động từ xa 
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không

Thông số động cơ xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Mã động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van  DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Dung tích xy lanh (cc) 1.498 1.993
Hộp số CVT E-CVT
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000  204 HP
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 40/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) Chu trình tổ hợp 7.49 7.3   7.8   5.2
Chu trình đô thị cơ bản 9.57   9.3   9.8   3.4
Chu trình đô thị phụ 6.34   6.2 6.7   6.3
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON  Normal/ECON  Normal/ECON  Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)

Thông số an toàn xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
An toàn chủ động: Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi 3 Góc quay 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Cảm biến lùi Không Không Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Chức năng khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Thủ tục mua xe Honda CRV trả góp

Phần lớn khách hàng lựa chọn vay mua Honda CR-V trả góp bởi đây là hình thức mua xe phù hợp với thu nhập của người dân Việt Nam. Mua xe ô tô trả góp giúp người mua xe sở hữu được ngay chiếc xe mà không cần phải chuẩn bị đủ tài chính ngay và sẽ trả dần trong một thời hạn nhất định. Thời gian vay tối đa này đối với xe mới là 8 năm và xe cũ là 6 năm.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Những câu hỏi thường gặp về Honda CRV

Giá lăn bánh Honda CRV mới nhất?

Giá lăn bánh Honda CRV mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.135.673.400 - 1.432.417.000 VNĐ, tùy phiên bản và khu vực đăng ký

Honda CRV có bao nhiêu phiên bản?

Honda CRV ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản là: Honda CR-V G ; Honda CR-V L; Honda CR-V L AWD; Honda CR-V e:HEV RS

Những điểm nhấn trên Honda CR-V 2024 vừa ra mắt Việt Nam

Những điểm nhấn trên Honda CR-V 2024 vừa ra mắt Việt Nam.

- Kích thước dài hơn 68 mm, rộng hơn 11 mm và cao hơn 10 mm

- Ngoại thất: đèn chiếu sáng LED tự động, đèn vào cua chủ động, xi-nhan LED dạng đuổi, mâm 18 inch, lốp 235/60R18

- Nội thất: 2 cấu hình 5 chỗ và 7 chỗ

- Trang bị tiện nghi: màn hình đồng hồ 10,2 inch, màn hình trung tâm 9 inch, HUD, Apple CarPlay không dây, 12 loa Bose, phanh điện tử, điều hoà tự động 2 vùng, cửa sổ trời toàn cảnh, cốp điện mở rảnh tay, đề nổ từ xa, Honda Connect

- Động cơ: xăng 1.5L và hybrid 2.0L

- An toàn: Honda Sensing, LaneWatch, cảm biến va chạm trước + sau, hỗ trợ đổ đèo, camera 360 độ, cảnh báo áp suất lốp

Tổng kết

Giá xe Honda CR-V .

Giá xe Honda CR-V đang cao hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc, song được đánh giá là phù hợp với các trang bị trên xe. Dù doanh số bán hàng của mẫu xe này đã qua thời kỳ đỉnh cao song đây vẫn là chiếc Crossover có chỗ đứng nhất định trong lòng khách hàng Việt.

Từ khóa » Giá Xe Crv Bản G 2021