Giá Xe Honda Future 125 FI 2022

skip to content Đăng ký/Đăng nhập Xe máy
  • Bộ lọc tìm kiếm
  • Honda
  • Piaggio
  • Suzuki
Tin tức
  • Mới nhất
  • Reviews
  • Opinions
  • Xe điện
Mua Xe Máy Trả Góp Quảng cáo với chúng tôi window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_model_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420956217-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420956217-0'); });

Trang chủXe MáyHondaHonda Future 125 FI

Honda Future 125 FIHonda Future 125 FITổng quátTin tứcThông số kỹ thuậtHình ảnh
  • Honda Future 125 FI
  • Honda Future 125 FI
  • Honda Future 125 FI

Ngoại thất

Màu sắc

0 hình ảnh

31,507 TriệuThông số kỹ thuật Honda Future 125 FI
Loại Scooter Số bước 4-Stroke Bảng điều khiển dụng cụ - Công suất tối đa - Bắt đầu các tùy chọn - ABS -
Xem thông số Honda Future 125 FI

Bảng giá (mẫu xe) Honda Future 125 FI

Đang bán
    • Mẫu xe

      Giá xe máy

    • 2021 Honda Future 125 FI Standard31,507 Triệu2,279 Triệu/thángSo sánh
window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_model_variantlist_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420898689-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420898689-0'); });

Tin tức Honda Future 125 FI

3 mẫu xe từng ‘làm mưa làm gió’, nhưng đang dần bị ‘lãng quên’ ở Việt NamHonda Future 125 FI3 mẫu xe từng ‘làm mưa làm gió’, nhưng đang dần bị ‘lãng quên’ ở Việt Nam

Mặc dù có giá thành phải chăng, cùng với khối động cơ và khả năng vận hành tốt, êm ái. Thế nhưng 3 mẫu xe máy này không còn được nhiều người quan tâm như trước, thậm chí dần rơi vào quên lãng. Để rõ hơn về 3 mẫu xe này, cùng Autofun tìm hiểu qua bài viết bên dưới nhé! 1. Honda Future 125 Mẫu đầu tiên phải kể đến đó là Honda Future 125 thế hệ mới, có thể nói đây là dòng xe mang tới khá nhiều tính năng cải tiến và vượt trội hơn so với thế hệ Future đời cũ đã được ra mắt cách đây chục năm về trước.

L.N

05.03.2023

Đọc thêm 7 mẫu xe máy tiết kiệm xăng nhất trên thị trường hiện nayHonda Future 125 FI7 mẫu xe máy tiết kiệm xăng nhất trên thị trường hiện nay

Vấn đề tiết kiệm nhiên liệu luôn là ưu tiên hàng đầu của người dùng mỗi khi quyết định mua một mẫu xe nào đó, đặc biệt là với xe máy, nhu cầu đi lại nhiều thì càng cần loại xe tiết kiệm xăng để giảm bớt chi phí nuôi xe. Dưới đây là 7 mẫu xe máy tiết kiệm xăng nhất, phù hợp với nhiều độ tuổi người dùng Việt Nam. Honda Wave Alpha Honda Wave Alpha là mẫu xe máy số thân thiện với người dùng Việt Nam nhất, mẫu xe chiếm đến 60% thị phần xe máy trong nước. Xe có thiết kế trẻ trung, trang bị tiện nghi ở

Bach

23.12.2022

Đọc thêm Đánh giá những khác biệt nổi bật giữa hai thế hệ của Honda Future 125 FIHonda Future 125 FIĐánh giá những khác biệt nổi bật giữa hai thế hệ của Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI thế hệ mới đã chính thức có mặt tại Việt Nam với thiết kế cao cấp được trau chuốt tinh tế trong từng đường nét. Tiếp tục duy trì ấn tượng với khối động cơ 125 cc nổi tiếng với sự bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Honda Future 125 FI tiếp tục chinh phục thị hiếu khách hàng và trở thành “chiến mã” trên mọi hành trình. Trình làng Honda Future 125 FI 2021 nhiều đổi mới thú vị khác với Honda Future 125 FI 2020 Ngay từ khi bước chân vào thị trường Việt Nam, hãng xe Honda với mẫu Futu

thao

25.08.2022

Đọc thêm Giải đáp một số thắc mắc khi mua xe Honda Future 125 FI 2022 của người dùngHonda Future 125 FIGiải đáp một số thắc mắc khi mua xe Honda Future 125 FI 2022 của người dùng

Nhắc đến Honda Future 125 FI 2022 là nhắc đến mẫu xe số có giá bán đắt nhất mà hãng Honda tung ra thị trường. Cũng chính vì là mẫu xe số đắt nhất của Honda nên khi người dùng có ý định chọn mua mẫu xe này thường đặt ra khá nhiều cầu hỏi. Bài viết dưới đây sẽ là một số câu hỏi thường gặp của khách hàng cũng như thủ tục để mua Honda Future 125 FI, cùng tham khảo nhé! Giá bán xe Honda Future 125 FI? Honda Future 125 FI 2022 với nhiều cải tiến, đổi mới nên giá bán của xe cũng có sự thay đổi. Dưới đâ

Ryan

16.08.2022

Đọc thêm Review mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Future 125 2022 có tốt không?Honda Future 125 FIReview mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Future 125 2022 có tốt không?

Honda Future được ra mắt tại thị trường Việt vào năm 1999 và dần khẳng định được vị thế của mình với vị trí là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc. Future không chỉ mang đến một thiết kế ấn tượng, hiện đại, thanh lịch, độ bền cao cùng khối động cơ mạnh mẽ mà còn cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu siêu đỉnh. Luôn thuộc top đầu ở bảng xếp hạng những mẫu xe số tiết kiệm xăng trên thị trường, Honda Future chiếm được rất nhiều tình cảm của người dùng. Cùng bài viết dưới đây tìm hiểu về mức tiêu hao n

Ryan

15.08.2022

Đọc thêm So sánh Honda Future hay Yamaha Jupiter: Chọn lịch lãm hay thể thao?Honda Future 125 FISo sánh Honda Future hay Yamaha Jupiter: Chọn lịch lãm hay thể thao?

Cả Honda Future với Yamaha Jupiter đều là những mẫu xe số tương đương về sức mạnh. Song, mẫu xe nhà Honda thiên về cảm giác êm ái, thiết kế lịch lãm, trong khi mẫu xe nhà Yamaha lại tạo hướng tới cảm giác lái thể thao, cá tính. Nằm trong cùng phân khúc giá, cả hai mẫu xe số Honda Future và Yamaha Jupiter khi đặt lên bàn cân khiến nhiều người dùng băn khoăn không biết nên xuống tiền chọn mua mẫu xe nào. Đều là xe số nhưng “xế” nào tốt hơn? cùng AutoFun đi tìm lời giải đáp nhé. So sánh về giá bán

thao

12.08.2022

Đọc thêm Xem thêm

Ưu điểm & nhược điểm Honda Future 125 FI

Ưu điểm

Thiết kế sang trọng, là mẫu xe số nhưng Honda nâng cấp đèn Led cho Future

Vận hành mạnh mẽ, động cơ 125cc nhưng xe vận hành vô cùng ổn định, nâng cấp kiểu thiết kế hệ thống lọc gió mới cũng là điểm cộng để xe hoạt động được tốt hơn. Khả năng tăng tốc mạnh mẽ hơn.

Tiết kiệm xăng khá tốt. Mức tiêu hao trong điều kiện ổn định đạt: 65,9km/ 1 lít xăng

Nhược điểm

Xe có chiều cao 756mm, nhưng yên xe lại thiết kế 2 tầng, khách hàng nữ mặc váy/ đầm sẽ gặp khó khăn khi ngồi xe

Phần yếm xe hơi hẹp, khả năng chắn mưa không tốt

Đánh giá Honda Future 125 FI

  • Sơ lược
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Tính năng
  • Động cơ và hiệu suất
  • Tổng kết
  • Sơ lược

    Ra đời vào thời điểm chuyển giao giữa hai thiên niên kỷ, Honda Future - cái tên rất hợp thời.

    Chiếc xe ra đời dựa trên một phần nền tảng từ Wave 110. Nhưng để hợp thời đại và đúng nghĩa với cái tên, Honda đã tạo nên sự đột phá bất ngờ. Cách tân thiết kế kết hợp công nghệ tiên tiến đã tạo ra cú hích cho thị trường xe máy.

    Chúng ta cùng nhau nhìn lại hành trình hơn 22 năm chinh phục trái tim khách hàng của Honda Future.

    Honda Future I - đón đầu tương lai bằng độ bền bỉ

    Ra mắt thị trường vào cuối năm 1999 đầu năm 2000. Honda Future I có kích thước tổng thể giống với Wave 110. Mặt nạ Future có thiết kế bo viền, bầu bĩnh. Hút gió của xe cũng được đặt ở vị trí cân đối. Yếm xe có thiết kế gồ ghề tạo cái nhìn khỏe khoắn.

    Future I được bán ra với 4 màu: xanh đậm, màu xám, xanh ngọc bích và đỏ. Trong bó, màu xanh ngọc bích là mẫu xe có giá bán cao nhất. Nhưng khách hàng phản ánh thiết kế của nó hơi béo, không trẻ trung như các mẫu xe khác.

     01

    Nét thiết kế bo tròn độc đáo và khối động cơ bền bỉ của Future I

    Bị chê về ngoại hình nhưng Future Fi có động cơ bền vô đối. Hiện nay, trên các diễn đàn rất nhiều người còn sử dụng Honda Future I. Và họ rất tự hào về độ bền bỉ và ít hư hỏng của xe. Những năm trở lại đây, nhiều người còn tìm mua Future I khiến cho giá xe gây “sốt”. Thậm chí có thời gian giá bán lên đến 90 triệu đồng, dù là xe cũ.

    Honda Future II - sự kế nhiệm khó chiều lòng người

    Năm 2004, Honda ra mắt Future II thay thế cho phiên bản tiền nhiệm. Một màn lột xác hoàn toàn cả về thiết kế lẫn động cơ của Honda Future.

    Động cơ từ 110cc lên 125cc, trang bị xi lanh đơn và được làm mát bằng gió. Tuy nhiên điều này lại không được người dùng đánh giá cao.

     02

    Phiên bản kế nhiệm không được lòng người dùng

    Ở thiết kế, Future II cũng bị người dùng chê xấu. Bởi sự màu mè đến nỗi khá quê mùa. Và mặc dù Future phiên bản mới đã được “giảm béo” nhưng tổng thể không có gì đặc sắc. Có lẽ vì vậy mà chỉ trong thời gian gắn sau đó, Honda đã khai tử Future II.

    Honda Future Neo - hành trình mới đến với trái tim khách hàng

    Cuối năm 2005, Honda cho ra mắt Future thế hệ 3 có tên là Future Neo. Có vẻ như rất được lòng người dùng nên Future Neo trải qua 3 đời. Cụ thể: Future Neo 2005, Future Neo GT 2006 và Future Neo Fi 2007.

    Future Neo đời đầu rất được lòng người dùng bởi nét thiết kế hiện đại, cá tính rất hợp thời. Phiên bản được đánh giá cao nhất là Future Neo GT. Với vẻ ngoài đậm chất cá tính, thể thao và lần đầu tiên Honda Future có bánh mâm. Nhờ vậy, Future Neo GT đã thật sự chinh phục trái tim người hâm mộ.

     03

    Mẫu Honda Future Neo nhận được sự tín nhiệm cho đến tận ngày hôm nay

    Ở phiên bản Honda Future Neo Fi, lần đầu tiên Future được trang bị hệ thống phun xăng điện tử. Cùng là chiếc máy đầu tiên của Việt Nam được trang bị hệ thống tiết kiệm nhiên liệu. Điều này đã đánh dấu một bước ngoặt mới trong hành trình đến với trái tim khách hàng của Future.

    Honda Future X - một sự biến tấu tài tình

    Nhằm đa dạng lựa chọn và mang đến cho khách hàng một cái nhìn mới. Honda đã cho ra mắt Future X với 2 phiên bản gồm: Future X chế hòa khí và Future X Fi.

     04

    Một sự biến tấu hài hòa từ hình chữ X trên Honda Future

    Đây là phiên bản được biến tấu độc đáo từ chữ X. Điểm nổi bật nhất chính là chữ X chìm sắc sảo với tông màu tinh tế ở phần đuôi. Những đường nét cắt chéo góc cạnh và mạnh mẽ được thể hiện nổi bật trên Future X. Tất cả đã tạo nên một Honda Future X lịch lãm, thời thượng.

    Trong 2 phiên bản, Future X Fi tiết kiệm nhiên liệu hơn 6% so với phiên bản còn lại. Dù bản chế hòa khí cũng được đánh giá là đã tiết kiệm nhiên liệu rất tốt.

    Honda Future 125 Fi - sự xuất hiện đầy ngưỡng mộ

    Thế hệ thứ 7 của trong gia đình Honda Future. Ra mắt vào năm 2011 với hai phiên bản là Fi và chế hòa khí.

     05

    Công nghệ Fi lần đầu tiên xuất hiện trên chiếc xe số

    Honda Future 125 Fi sở hữu hàng loạt những ưu điểm khiến bao mẫu xe phải ganh tị. Cụ thể: cụm đèn pha đôi phong cách thể thao, đèn xi nhan trước sau được vuốt dài tinh tế. Thiết kế đuôi xe cũng rất nổi bật. Đi cùng là hệ thống phanh đĩa trước vô cùng sắc sảo.

    Honda Future 125 Fi Euro 3 - bắt kịp công nghệ thời đại

    Năm 2016, thế hệ thứ 8 của Future trình làng thị trường.

    Điểm đáng khen nhất chính là Future được trang bị động cơ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Tiết kiệm xăng hơn nhưng vẫn giữ được động cơ mạnh mẽ, một trải nghiệm mới cho người dùng.

     06

    Đúng với tiêu chí đặt ra, Future đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 ra đời

    Tuy nhiên, Future 125 Fi Euro 3 được cho là có ngoại hình rất giống với Honda Airblade. Một điều đáng buồn, nhưng xe vẫn mang đến phong cách mạnh mẽ và cá tính. Ngoài ra, Honda đã trang bị ổ khóa 4 trong 1 hiện đại cho phiên bản này. Một điểm nhấn ấn tượng. Mặc dù vậy, Future thế hệ này vẫn chưa chiều được lòng khách hàng.

    Năm 2018, Honda Future xuất hiện với vẻ ngoài cao cấp hơn, hiện đại hơn. Honda vẫn giữ nguyên động cơ 125cc nhưng tinh chỉnh lọc gió giúp việc lọc và nạp gió hiệu quả.

     07

    So với phiên bản tiền nhiệm, Future 2018 không có thay đổi quá nhiểu

    Honda chú trọng rất nhiều cho ngoại hình của Future 2019. Cụ thể, đầu xe thon gọn trẻ trung hơn. Cho ra nhiều phiên bản màu theo phong thủy, phù hợp với sở thích của nhiều người.

     08

    Honda Future 2019 ra mắt với thiết kế sắc sảo và góc cạnh

    Ở các phiên bản 2020 và 2021 về sau, Honda Future không có thay đổi gì đáng kể. Chỉ tinh chỉnh một chút về thiết kế, sử dụng đèn LED thay cho bóng halogen. Động cơ vẫn 125cc truyền thống.

    Đến phiên bản 2022, liệu Honda Future có gì khác? Chúng ta tiếp tục theo dõi nhé!

  • Ngoại thất

    Với phương châm “Định phẩm chất - giữ uy phong”, Honda đã có màn lột xác mới cho Future.

    Không còn quá “già” trong thiết kế, Honda Future 2022 xuất hiện với ngoại hình trẻ trung, lịch lãm. Những thay đổi cùng một vài điểm nhấn ấn tượng giúp Future trở nên thu hút hơn. Cụ thể: Vành đúc mang lại sự hiện đại, năng động. Các chi tiết nhựa từ yên xe, yếm xe, mặt trong ốp xe, tay dắt được thiết kế mới mẻ và hiện đại hơn.

     01

    Honda Future 2022 thiết kế thời trang và sang trọng

    Để tăng thêm phần sang trọng cho xe, logo “Future” được thiết kế 3D cao cấp. Cụm đèn pha cũng được thiết kế nổi bật. Bóng đèn LED cho cường độ ánh sáng tốt tăng khả năng quan sát khi đi vào ban đêm.

     02

    Logo 3D thiết kế tinh tế

     03

    Đầu xe thiết kế góc cạnh và nổi bật

    Mặt đồng hồ được lấy cảm hứng thiết kế từ những chiếc xe hơi cao cấp. Các thông số cũng được sắp xếp theo hình vòm rộng tăng sự hiện đại.

     04

    Mặt đồng hồ được thiết kế độc đáo
  • Nội thất

    Đèn chiếu sáng trước của xe luôn sáng khi xe vận hành. Giúp đảm bảo an toàn cho người lái, tránh những trường hợp quên bật đèn. Tăng tính nhận diện khi lưu thông trên đường phố đông đúc.

     01

    Đèn pha trước chiếu sáng liên tục

    Bạn sẽ yên tâm hơn rất nhiều khi Honda Future được tích hợp ổ khóa 4 trong 1 hiện đại. Khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên đặt cùng một vị trí tiện lợi.

     02

    Ổ khóa đa năng an toàn và chống gỉ sét

    Được trang bị chiếc cốp có dung tích ấn tượng nhất trong phân khúc xe số. Bạn thoải mái để vừa 1 nón bảo hiểm fullface cùng một số vật dụng cá nhân khác. Bộ mâm đúc thể thao có kích thước 70/90 - 17 M/C 38P ở bánh trước. Bánh sau có kích thước lớn 80/90 - 17 M/C 50P nhằm tăng độ bám đường cho xe.

     03

    Một chiếc cốp vừa rộng vừa sâu có một không hai trong phân khúc xe số

    Giảm xóc trước là phuộc ống lống giảm chấn thuỷ lực kết hợp với phanh đĩa. Phía sau là lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực đi cùng phanh tang trống.

  • Tính năng

    Với động cơ và trang bị sở hữu, Honda Future mang đến cảm giác yên tâm khi cầm lái. Chiếc xe khá “nịnh” người lái khi vận hành rất êm ái - đầm và mượt.

    Khối động cơ mang đến sức mạnh vừa đủ cho những trải nghiệm cơ bản hàng ngày. Khi vặn ga tăng tốc, Future phản hồi rất từ tốn chứ không bốc như Jupiter. Sự đầm chắc mà Future có được cũng nhờ sở hữu hệ thống khung xe chắc chắn. Dàn chân và giảm xóc dù không quá êm nhưng cho cảm giác chắc chắn khi qua các đoạn đường gồ ghề.

     01

    Honda Future là một lựa chọn sáng giá cho những ai hướng đến sự chỉn chu và sang trọng trong tầm giá 30 triệu đồng

    Như vậy, nếu bạn là người có tuổi hoặc hướng đến sự điềm tĩnh Honda Future là lựa chọn đáng để cân nhắc. Hiện nay, Future được bán ra với giá từ 30 triệu đồng. Bao gồm 3 phiên bản gồm:

    • Phiên bản cao cấp phanh đĩa vành đúc: Trắng đen, xanh đen, đỏ đen.

    • Phiên bản đặc biệt phanh đĩa - vành đúc: Đen, xanh đen.

    • Phiên bản tiêu chuẩn phanh đĩa - vành nan hoa: Đỏ đen, xanh đen.

  • Động cơ và hiệu suất

    Khối động cơ 125cc mạnh mẽ, cho sức mạnh 6,83 kW tại vòng tua 7.500 vòng/ phút. Lực mô-men xoắn cực đại 10,2 Nm ở vòng tua 5.500 vòng/ phút.

     01

    Khối động cơ đầm chắc và tiết kiệm nhiên liệu

    Honda Future được trang bị hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống lọc gió được tinh chỉnh giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn.

  • Tổng kết

    Trong suốt hành trình của mình, có thể Honda Future vẫn chưa tạo nên những kỳ tích đột phá. Nhưng, 22 năm có mặt trên thị trường Future vẫn là mẫu xe số có doanh số bán ra khá tốt. Đây là mẫu xe luôn lọt top các mẫu xe máy bán chạy nhất thị trường Việt. Nếu tài chính tầm 30 triệu cần một con xe kiểu dáng hiện đại, bền bỉ và tiết kiệm xăng thì Honda Future chính là lựa chọn rất tốt.

Tiêu thụ nhiên liệu Honda Future 125 FI

Mức tiêu hao nhiên liệu tiêu chuẩn của 2021 Honda Future 125 FI Standard là 1.54 L/100km.

Loại năng lượngHộp sốNSX công bố
Petrol(0cc)Manual1.54 L/100km
Xem thêm

So sánh Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI 31,507 Triệu VS Yamaha FreeGo 31,032 Triệu Future 125 FI vs FreeGoHonda Future 125 FI 31,507 Triệu VS Honda Vision 34,943 Triệu Future 125 FI vs VisionHonda Future 125 FI 31,507 Triệu VS Honda Scoopy 32,254 Triệu Future 125 FI vs ScoopyHonda Future 125 FI 31,507 Triệu VS Yamaha Janus 28 Triệu Future 125 FI vs JanusHonda Future 125 FI 31,507 Triệu VS Honda Beat 26,444 Triệu Future 125 FI vs BeatHonda Future 125 FI 31,507 Triệu VS Honda Vario 125 33,333 Triệu Future 125 FI vs Vario 125

Các mẫu xe máy đề xuất

Phổ biến Mới nhất Mô hình xe máy Honda Cập Nhật Honda Vision Nóng HondaHonda Vision

34,943 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Vision Standard
Yamaha XSR 155 Nóng YamahaYamaha XSR 155

58,571 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Yamaha XSR 155 Standard
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Kawasaki W175 Nóng KawasakiKawasaki W175

51,27 - 55,079 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki W175 Cafe
  • 2021 Kawasaki W175 SE Black Style
  • 2021 Kawasaki W175 Standard
  • Kawasaki W175 SE
Honda Winner X Nóng HondaHonda Winner X

50,06 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Winner X Standard
Honda CB150R Nóng HondaHonda CB150R

46,397 - 186,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB150R Streetfire Standard
  • Honda CB150R Streetfire Special Edition Racing Red
Honda CBR150R Nóng HondaHonda CBR150R

56,032 - 71,29 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CBR150R ABS
  • 2021 Honda CBR150R MotoGP Edition ABS
  • 2021 Honda CBR150R Racing Red ABS
  • 2021 Honda CBR150R Racing Red Standard
  • 2021 Honda CBR150R Standard
  • Honda CBR150R MotoGP Edition
  • Honda CBR150R Racing Red
  • Honda CBR150R STD
  • Honda CBR150R STD ABS
KTM Duke 390 Nóng KTMKTM Duke 390

158,571 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 KTM Duke 390 Standard
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Kawasaki Z1000 Nóng KawasakiKawasaki Z1000

553,968 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Z1000 Standard
Honda Vario 150 Nóng HondaHonda Vario 150

39,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Vario 150 Standard
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Honda Air Blade Nóng HondaHonda Air Blade

41,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Air Blade Standard
Honda GenioHondaHonda Genio

28,476 - 29,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Genio CBS
  • 2021 Honda Genio CBS-ISS
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Yamaha YZF R15YamahaYamaha YZF R15

57,27 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha YZF R15 Standard
Kawasaki Ninja ZX-25RKawasakiKawasaki Ninja ZX-25R

156,905 - 191 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R ABS SE
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R Standard
Yamaha FreeGo Nóng YamahaYamaha FreeGo

31,032 - 37,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Yamaha FreeGo S
  • 2021 Yamaha FreeGo S ABS
  • 2021 Yamaha FreeGo Standard
Honda PCX160HondaHonda PCX160

48,952 - 54,667 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda PCX160 ABS
  • 2021 Honda PCX160 CBS
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Honda Beat Nóng HondaHonda Beat

26,444 - 27,714 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Beat CBS
  • 2021 Honda Beat CBS-ISS
  • 2021 Honda Beat Deluxe
Honda GenioHondaHonda Genio

28,476 - 29,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Genio CBS
  • 2021 Honda Genio CBS-ISS
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Honda CB150HondaHonda CB150

32,206 - 33,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB150 Verza CW
  • 2021 Honda CB150 Verza Spoke
Yamaha GrandeYamahaYamaha Grande

46,8 - 51,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản đặc biệt
  • Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản giới hạn
  • Yamaha Grande phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới
  • Yamaha Grande phiên bản giới hạn hoàn toàn mới
  • Yamaha Grande phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới
Yamaha LatteYamahaYamaha Latte

38,5 - 39 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Latte PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN
  • Yamaha Latte PHIÊN BẢN GIỚI HẠN
Yamaha SiriusYamahaYamaha Sirius

19,1 - 22,1 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Sirius phiên bản Phanh cơ màu mới
  • Yamaha Sirius phiên bản Phanh đĩa màu mới
  • Yamaha Sirius phiên bản RC Vành Đúc màu mới
Yamaha Exciter 150YamahaYamaha Exciter 150

44,8 - 45,8 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN RC 2023
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN 2023
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN MÀU MỚI 2023
BMW S 1000 RBMWBMW S 1000 R

421,935 Triệu

Xem dòng xe
  • BMW S 1000 R 2022
Yamaha NVX Nóng YamahaYamaha NVX

52,24 - 53,5 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha NVX 155 II
  • Yamaha NVX 155 I
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Yamaha Nozza GrandeYamahaYamaha Nozza Grande

45,2 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Nozza Grande Standard 2022
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Honda CB300R Nóng HondaHonda CB300R

140 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB300R Standard

Hãng Xe máy phổ biến ở Việt Nam

HondaHondaPiaggioPiaggioSuzukiSuzukiSYMSYMYamahaYamahaBenelliBenelliKTMKTMKawasakiKawasakiDucatiDucatiTriumphTriumphRoyal EnfieldRoyal EnfieldBMWBMWXem thêm

Câu hỏi thường gặp về Honda Future 125 FI

  • Giá xe máy Honda Future 125 FI 2022 là bao nhiêu?

    Giá lăn bánh của Honda Future 125 FI 2022 mới nhất tại Việt Nam là 0 VND - 0 VND, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Honda Future 125 FI.

  • Honda Future 125 FI có những mẫu xe nào?

    Honda Future 125 FI đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Honda Future 125 FI Standard.

  • Đối thủ của Honda Future 125 FI là gì?

    Đối thủ của xe máy Honda Future 125 FI là ....

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_model_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686420924195-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420924195-0'); });

Đối Thủ Của Honda Future 125 FI

Yamaha FreeGo 31,032 - 37,238 TriệuHonda Vision 34,943 TriệuHonda Scoopy 32,254 - 33,524 TriệuYamaha Janus 28 - 31,9 TriệuHonda Beat 26,444 - 27,714 Triệu So sánh xe máy Chọn ô tôNhãn hiệu So sánh xe máy VScollapse button (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Hãng Xe Máy Hơi Liên Quan ở Việt Nam

  • Xe Máy Harley Davidson
  • Xe Máy Triumph
  • Xe Máy Kymco
  • Xe Máy Royal Enfield
  • Xe Máy Peugeot
  • Xe Máy BMW
  • Xe Máy Suzuki
  • Xe Máy Honda
  • Xe Máy Yamaha
  • Xe Máy Piaggio
  • Xe Máy Kawasaki
  • Xe Máy Ducati

Xe Máy Phổ Biến Việt Nam

  • Yamaha XSR 155
  • Honda Vision
  • Kawasaki W175
  • Yamaha Janus
  • Honda CB150R
  • Honda CBR150R
  • Honda Winner X
  • Kawasaki Z1000
  • KTM Duke 390
  • Honda Monkey
  • Honda Scoopy
  • KTM Duke 200

Xe Tay Ga Phổ Biến Việt Nam

  • Honda Vision
  • Yamaha Janus
  • Honda Winner X
  • Honda Scoopy
  • Honda ADV 150
  • Honda Air Blade
  • Yamaha NVX
  • Honda Vario 150
  • Yamaha FreeGo
  • Honda Beat
  • Honda CT125
  • Honda Vario 125

Xe Máy Thể Thao Phổ Biến ở Việt Nam

  • Yamaha YZF R15
  • Kawasaki Ninja 250
  • KTM RC 390
  • Kawasaki Ninja ZX-25R
  • Yamaha YZF R1
  • Honda CBR500R
  • Kawasaki Ninja ZX-6R
  • Suzuki Gixxer SF 250
  • Benelli TNT 15
  • BMW S 1000RR
  • Honda CBR1000RR-R
  • Benelli TNT 600

Xe Máy Cruiser Phổ Biến Việt Nam

  • Benelli 502C
  • BMW R 18
  • BMW R 18 Classic
  • Harley Davidson Iron 883
  • Harley Davidson Forty Eight
  • Harley Davidson Fat Bob
  • Harley Davidson Fat Boy
  • Harley Davidson Roadster
  • Harley Davidson Softail Slim
  • Royal Enfield Bullet 500
  • Royal Enfield Classic 500
  • Triumph Street Scrambler

Mô Hình Của Các Hãng Xe Máy Khác Nhau

  • Honda Wave RSX FI 110
  • Yamaha Mio M3 125
  • BMW F 850
  • Suzuki Satria F150
  • Harley Davidson Street Rod
  • Peugeot Citystar 200i
  • SYM Attila Venus 125i
  • Triumph Tiger Explorer
  • Benelli Leoncino 500
  • Piaggio Medley 150 I-Get
  • KTM RC 250
  • Royal Enfield Continental GT 650

Các Loại Xe Máy

  • Xe Máy Adventure Touring
  • Xe Máy Cafe Racer
  • Xe Máy Cruiser
  • Xe Máy Thể Thao Kép
  • Xe Máy Moped
  • Xe Máy Địa Hình
  • Xe Tay Ga
  • Xe Côn Tay
  • Xe Máy Đường Phố
  • Xe Máy Du Lịch
  • Siêu Mô Tô
  • Xe Máy Điện
  • Xe Tay Ga Yamaha
  • Xe Tay Ga Honda
  • Xe Côn Tay Honda
  • Xe Côn Tay Yamaha
  • Xe Adventure 150cc
  • Xe Cafe Racer 150cc
  • Xe Cafe Racer Yamaha
  • Xe Cruiser 150cc

Autofun.vn là trang web ô tô tổng hợp cung cấp tin tức, đánh giá về ô tô với các công cụ giúp bạn so sánh các mẫu xe khác nhau. Tất cả những gì bạn cần để tìm chiếc ô tô tiếp theo phù hợp với mình sẽ có ở đây.

Wapcar.myAutofun.co.idAutofun.co.thAutofun.ph
Xe phổ biến
Vinfast Fadil
Hyundai Accent
Toyota Vios
Ford Ranger
Toyota Corolla Cross
KIA Seltos
Xe máy phổ biến
Honda Beat
Honda CB150R
Honda Monkey
Honda Rebel
Honda Scoopy
Honda Sonic 150R
Dụng Cụ
Mua Xe Trả Góp
Mua Xe Máy Trả Góp
Bảo Hiểm Xe
Giá Xăng Dầu
Theo dõi chúng tôi

© 2021 WAPCAR AUTOFUN SDN. BHD. (202101026733) All Rights Reserved.

Thoả thuận người dùngChính sách bảo mậtVề chúng tôiSơ đồ trang webBáo cáo lỗ hổngViết Đối Với Chúng TôiQuảng cáo với chúng tôi

Từ khóa » đánh Giá Honda Future 2022