Giá Xe Honda HR-V Mới Nhất Hiện Nay & Giá Lăn Bánh (07/2022)
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Honda HR-V thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam
Xe Honda HRV chính thức ra mắt khách hàng Việt vào ngày 18/9/2018, thời ngắn sau khi bị bắt gặp chạy thử trên đường. Xe được đưa về nước nhằm hiện thực hóa tham vọng của Honda trong việc giành thị phần tại phân khúc SUV đô thị vốn đang nổi. Song giá bán xe Honda HR-V cao nhất nhóm lại trở thành rào cản lớn khiến mẫu xe này khá chật vật trong việc tìm kiếm doanh số.
Ngày 16/5/2022, Honda HR-V thế hệ thứ 2 đã được giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước với sự thay đổi toàn diện theo phương châm “Vận hành thể thao vượt trội – Công nghệ tiên tiến – Tiện nghi, Thoải mái tối đa”, nhằm mang đến những trải nghiệm hoàn toàn mới và khác biệt cho khách hàng. Những đổi mới trên HR-V thế hệ mới đã được đánh giá cao và nhanh chóng trở thành xe Crossover cỡ B của năm 2022 do báo điện tử VnExpress tổ chức.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Honda HR-V 2024 bao nhiêu?
BẢNG GIÁ HONDA HR-V 2024 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Honda HR-V G | 699 |
Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) | 740 |
Honda HR-V L | 826 |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) | 831 |
Honda HR-V RS | 871 |
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) | 876 |
Như vậy, Honda HR-V hoàn toàn mới sẽ không còn bản G, thay vào đó là bản cao cấp RS với giá bằng bản L của mô hình cũ. Trong khi bản L dù lột xác toàn diện với loạt công nghệ mới nhưng giá bán lại giảm đáng kể, từ 866 triệu đồng xuống còn 826 triệu đồng. Đây được xem là động thái đáp trả cực gắt của Honda HR-V trước loạt đối thủ trong nhóm SUV-B, đồng thời gia tăng tính trải nghiệm đối với người dùng ô tô Việt.
Giá xe Honda HR-V và các đối thủ cạnh tranh
- Honda HR-V giá từ 699.000.000 VNĐ
- Hyundai Creta giá từ 640.000.000 VNĐ
- Kia Seltos giá từ 649.000.000 VNĐ
- MG ZS giá từ 538.000.000 VNĐ
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Honda HR-V 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Hiện Honda Việt Nam hiện áp dụng chương trình ưu đãi 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng hấp dẫn dành cho dòng xe HR-V. Để biết thêm chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mại tại đại lý, khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe Honda HR-V 2024: Mua bán xe Honda HR-V
Giá lăn bánh Honda HR-V 2024
Để Honda HR-V có thể lăn bánh trên đường, khách hàng phải trả thêm một khoản thuế, phí bắt buộc bên cạnh giá xe. Số tiền này sẽ thay đổi tùy thuộc vào tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng. TPHCM cũng có phí ra biển tương tự. Trong khi đó, các tỉnh thành khác phí ra biển chỉ là 1 triệu đồng.
Giá lăn bánh Honda HR-V G tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 76.890.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 805.217.000 | 791.237.000 | 786.217.000 | 779.227.000 | 772.237.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 |
Phí trước bạ | 84.480.000 | 70.400.000 | 84.480.000 | 77.440.000 | 70.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 810.817.000 | 796.737.000 | 791.817.000 | 784.777.000 | 777.737.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V L tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 826.000.000 | 826.000.000 | 826.000.000 | 826.000.000 | 826.000.000 |
Phí trước bạ | 99.120.000 | 82.600.000 | 99.120.000 | 90.860.000 | 82.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 947.457.000 | 930.937.000 | 928.457.000 | 920.197.000 | 911.937.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V L (Đỏ cá tính/Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 831.000.000 | 831.000.000 | 831.000.000 | 831.000.000 | 831.000.000 |
Phí trước bạ | 99.720.000 | 83.100.000 | 99.720.000 | 91.410.000 | 83.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 953.057.000 | 936.437.000 | 934.057.000 | 925.747.000 | 917.437.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V RS tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 |
Phí trước bạ | 104.520.000 | 87.100.000 | 104.520.000 | 95.810.000 | 87.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.065.000 | 13.065.000 | 13.065.000 | 13.065.000 | 13.065.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.010.965.700 | 993.545.700 | 991.965.700 | 983.255.700 | 974.545.700 |
Giá lăn bánh Honda HR-V RS (Đỏ cá tính/Trắng ngọc trai/Trắng bạc) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 876.000.000 | 876.000.000 | 876.000.000 | 876.000.000 | 876.000.000 |
Phí trước bạ | 105.120.000 | 87.600.000 | 105.120.000 | 96.360.000 | 87.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.003.457.000 | 985.937.000 | 984.457.000 | 975.697.000 | 966.937.000 |
>>Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda 2024
Thông tin tổng quan xe Honda HR-V 2024
Honda HR-V mang dáng vẻ to lớn và thể thao hơn
Honda HR-V thế hệ thứ 2 tại Việt Nam thay đổi hoàn toàn về thiết kế ngoại thất cũng như trang bị nội thất, khả năng vận hành nhằm mang đến sự tin tin, tính thẩm mỹ và thú vị cho những chủ nhân tương lai.
Xe sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.385 x 1.790 x 1.590 (mm), tức dài hơn 51 mm, rộng hơn 18mm so với mô hình tiền nhiệm. Chiều dài trục cơ sở HR-V mới đạt 2.610 mm, khoảng sáng gầm xe là 181 mm.
Ở vòng đời mới, bên cạnh các màu ngoại thất Đen ánh độc tôn, Trắng ngọc quý phái, Honda HR-V còn được bổ sung thêm 3 gam màu mới, gồm Xám phong cách, Đỏ cá tính và Trắng bạc thời trang (chỉ có trên bản RS).
Ngoại hình xe Honda HR-V 2024 đậm chất thể thao
Ngoại hình SUV lai Coupe cá tính của Honda HR-V
Với sự gia tăng đáng kể về kích thước chiều dài và rộng, ngoại hình Honda HR-V trở nên to lớn, đậm chất thể thao và cuốn hút hơn.
Nổi bật ở khu vực đầu xe là cản trước hình lục giác họa tiết kim cương mạ crom sáng bóng, nhấn mạnh vẻ sang trọng, khỏe khoắn cho mẫu SUV đô thị. Hai bên đầu xe bố trí cum cụm đèn full LED vuốt ngược vô cùng cá tính.
Khu vực đầu xe Honda HR-V 2024 được làm mới trở nên trẻ trung, hiện đại hơn
Lưới tản nhiệt xe họa tiết kim cương mạ crom nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao, sang trọng cho Honda HR-V 2024
Đèn chiếu sáng trước của xe Honda HR-V thiết kế vuốt ngược cá tính, có chức năng bật/tắt tự động
Chất thể thao thể hiện rõ nét khi tiến về khu vực thân xe với những điểm nhấn màu đen đối lập với màu sắc tổng thể xe. Đặc biệt, sự xuất hiện của đường gân dập nổi xuất phát từ từ cụm đèn trước chạy ngang thân và nối liền đèn hậu, tạo cảm giác động ngay cả khi xe đang đứng yên.
Thân xe Honda HR-V sinh động với đường gân kéo dài từ đèn pha đến đèn hậu
La-zăng 18 inch màu xám khói, tạo hình bắt mắt trên Honda HR-V
Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED trên xe Honda HR-V
Khu vực đuôi xe thiết kế theo phong cách fastback với cụm đèn hậu nối liền nhau bởi dải đèn LED vắt ngang hông mang lại cảm giác cá tính, lịch lãm. Cặp ống xả bố trí 2 bên tạo cái nhìn cân đối cho xe.
Dáng vẻ SUV lai Coupe thể thao, cuốn hút của Honda HR-V thể hiện rõ khi nhìn từ bên hông
Đuôi xe Honda HR-V thiết kế vuông vức, góc cạnh, cá tính
Cặp đèn hậu nối liền bởi dải LED mảnh, gia tăng vẻ lịch lãm, sang trọng cho Honda HR-V thế hệ mới
Nắp ca-pô thiết kế vát phẳng không chỉ tạo tính thẩm mỹ mà còn giúp mở rộng tầm nhìn phía trước xe. Riêng bản thể thao RS (Road Sailing) hoàn toàn mới có những điểm khác biệt về ngoại hình như biệt: lưới tản nhiệt và cản trước sơn đen, logo RS xuất hiện ở đầu và đuôi xe, kích thước la-zăng 18 inch.
Nội thất xe Honda HR-V 2024 tiện nghi, thoải mái
Nội thất xe Honda HR-V tiện nghi, thoải mái
Không gian nội thất Honda HR-V 2024 phát triển tập trung vào người dùng với đỉnh cao của sự tiện nghi và rộng rãi. Triết lý thiết kế này thể hiện rõ ở ngay khoang ca-bin rộng rãi, thân thiện với bảng điều khiển trung tâm bố cục gọn gàng cùng các núm điều khiển dễ sử dụng. Tiếp đến là màn hình giải trí trung tâm 8 inch độ phân giải cao cùng hệ thống giải trí kết nối điện thoại thông minh tiện dụng.
Màn hình trung tâm 8 inch cảm ứng đặt nổi kết hợp âm thanh 8 loa phục vụ giải trí
Vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút bấm
Màn hình điện tử 7 inch phía sau vô-lăng hiển thị sắc nét
Đặc biệt, hệ thống Honda CONNECT đã xuất hiện trên Honda HR-V. Hệ thống bao gồm 1 thiết bị được gắn trong xe, theo dõi toàn bộ các dữ liệu của xe, cho phép ghi nhận, lưu trữ và truyền dữ liệu ra bên ngoài thông qua sóng di động. Chỉ cần cài đặt ứng dụng Honda CONNECT trên điện thoại thông minh, người dùng hoàn toàn có thể kết nối và quản lý xe ở bất kỳ đâu.
Honda CONNECT sẽ có 3 nhóm chức năng thông minh chính như sau:
- An toàn và bảo mật: Tự động phát hiện và thông báo va chạm; Báo động an ninh; Cảnh báo giới hạn vùng và tốc độ.
- Điều khiển xe từ bất cứ đâu: Bật đèn xe từ xa; Khóa/Mở khóa từ xa; Khởi động xe và bật điều hòa từ xa.
- Thuận tiện: Cập nhật tình trạng xe; Chẩn đoán các vấn đề về xe; Nhắc nhở lịch bảo dưỡng; Thông tin hành trình xe; Tìm xe trong bãi đỗ xe.
Ghế xe Honda HR-V bọc da, thiết kế thể thao ôm người
Hàng ghế sau có không gian để chân rộng, 2 chế độ ngả lưng, gập linh hoạt
Hàng ghế sau của Honda HR-V mới thiết kế đặt lùi 30mm về phía sau cho phép chỗ để chân và không gian vai lớn hơn 35mm, hàng ghế sau có thêm 2 độ ngả lưng giúp tăng không gian và sự thoải mái cho hành khách. Chưa hết, hàng ghế sau còn có thể gập phẳng hoặc lật lên để đáp ứng linh hoạt nhiều mục đích sử dụng khác nhau của người dùng.
Các nốt chức năng trên HR-V
Các tiện ích nổi bật trên Honda HR-V thế hệ mới có thể kể đến: đề nổ bằng nút bấm, hỗ trợ đề nổ từ xa, đóng/mở cửa bằng cảm biến, điều hoà tự động 2 vùng, cửa gió sau, gương chống chói tự động, kính trước lên/xuống tự động, hệ thống 8 loa, các hộc đựng đồ thiết kế đa dạng gia tăng sự thoải mái và tiện dụng cho không gian bên trong HR-V mới.
Vận hành xe Honda HR-V 2024
Động cơ xăng tăng áp 1.5L VTEC TURBO trên Honda HR-V 2024
Cả 2 phiên bản L và RS của Honda HR-V 2024 đều sử dụng động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất cực đại lên đến 174 Hp và mô men xoắn cực đại lên đến 240 Nm. Cỗ máy VTEC TURBO cũng cho khả năng tăng tốc gấp 1,5 lần so với động cơ cũ. Cùng với đó, chế độ lái thể thao giúp xe phản hồi nhanh, mạnh mẽ hơn khi tăng tốc, mang lại cảm giác lái đầy phấn khích và thú vị.
Riêng bản G cũng sử dụng động cơ 1.5L, nhưng là loại hút khí tự nhiên, cho công suất 119 mã lực, mô-men xoắn 145 Nm, kết hợp hộp số vô cấp và dẫn động cầu trước.
Sự cải thiện về độ cứng mặt bên xe và hệ thống lái cũng như những cải tiến về hệ thống giảm ồn, rung và giật từ khoang động cơ, tiếng ồn từ mặt đường, mang lại cảm giác lái đầm chắc cùng sự yên tĩnh cho người bên trong xe.
Công nghệ an toàn xe Honda HR-V 2024 hiện đại
Bên cạnh các tính năng an toàn cơ bản, Honda HR-V hoàn toàn mới sở hữu Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING với loạt tính năng vượt trội như:
- Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
- Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Ưu - nhược điểm Honda HR-V 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế khỏe khoắn, sang trọng, thể thao
- Nội thất rộng rãi
- Khoang hành lý lớn nhất trong phân khúc SUV- B
- Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Trang bị bản tiêu chuẩn còn ít
- Giá bán cao
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2024
Giá xe Honda HR-V đang chênh nhau 45 triệu đồng, vậy điều gì đã tạo nên sự chênh lệch này, mời quý độc giả cùng tìm hiểu thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2024 dưới đây.
Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2024: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | HR-V G | HR-V L | HR-V RS |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Chiều D x R x C (mm) | 4.330 x 1.790 x 1.590 | 4.385 x 1.790 x 1.590 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.545/1.550 | 1.545/1.550 | 1.535/1.540 |
Cỡ lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 225/50R18 |
La-zăng (inch) | Hợp kim/17 | Hợp kim/17 | Hợp kim/18 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 196 | 181 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.5 | ||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.262/1.740 | 1.363/1.830 | 1.379/1.830 |
Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2024: Ngoại thất
Thông số | HR-V G | HR-V L | HR-V RS | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn ban ngày | LED | |||
Đèn chạy đuổi | Không | Không | Có | |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||
Đèn hậu | LED | |||
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | Màu đỏ | Màu trắng | |
Đèn báo phanh trên cao | Có | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Tự động | |||
Tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Ăng ten vây cá | Có | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | |||
Ống xả | Không | Kép, chụp ống xả mạ crom | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Hàng ghế trước |
Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2024: Nội thất – Tiện nghi
Thông số | HR-V G | HR-V L | HR-V RS | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital 7 inch | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu, điều chỉnh 4 hướng | ||
Chất liệu | Urethane | Da | ||
Tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh | Có | |||
Ghế | Chất liệu | Nỉ (màu đen) | Da (màu đen) | Da (màu đen kết hợp chỉ đỏ) |
Ghế lái | Không | Không | 8 hướng | |
Hàng ghế sau | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | |||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | |||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăng đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | |||
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | |||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | |||
Khởi động từ xa | Có | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | ||
Hệ thống giải trí | Hỗ trợ Honda Connect | Không | Không | Có |
Số loa | 6 loa | 6 loa | 8 loa | |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | ||
Kết nối điện thoại thông minh, nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | ||
Kết nối Bluetooth, đài AM/FM | Có | Có | ||
Kết nối USB | 1 cổng | 1 cổng | ||
Cổng sạc USB | 1 cổng hàng ghế trước | 1 cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau | ||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng | |
Hệ thống điều chỉnh hướng gió | Có | Có | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | Có | ||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước | LED | LED | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2024: Động cơ – Vận hành
Thông số | HR-V G | HR-V L | HR-V RS | |
Động cơ - Hộp số | ||||
Kiểu động cơ | 1.5 L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng | 1.5 L VTEC Turbo, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||
Dung tích xi-lanh (cm3) | 1.498 | |||
Công suất cực đại (Hp/Rpm) | 119 (89 kW)/6.000 | 174 (130 kW)/6.000 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/Rpm) | 145/4.300 | 240/1.700-4.500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | |||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | |||
Tiêu hao nhiên liệu | Trong đô thị | 8,82 | 8,7 | 8,7 |
Ngoài đô thị | 5,52 | 5,49 | 5,5 | |
Hỗn hợp | 6,74 | 6,67 | 6,7 | |
Khung gầm - Hỗ trợ vận hành | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Giằng xoăn | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có | |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBM) | Có | Có | Có | |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON MODE) | Có | Có | Có | |
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm liệu (ECO COACHING) | Có | Có | Có | |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2024: Trang bị anh ninh - an toàn
Thông số | HR-V G | HR-V L | HR-V RS |
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC WITH LSF) | Có | Có | |
Giảm thiểu chênh lệch làm đường (RDM) | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | |
Thông báo xe phía trước khởi hành | Có | Có | |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VAS) | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (VGR) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có | |
Camera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | Có | Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | |
Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên | Có | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | |
Túi khí rèm hai bên | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các hàng ghế | ||
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm AEC | Có | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có |
Thủ tục mua xe Honda HR-V trả góp
Honda HR-V đang tạo nên một cơn sốt trên thị trường trong phân khúc SUV cỡ nhỏ. Nếu không đủ ngân sách mua thẳng chiếc SUV đô thị bán chạy này thì khách hàng có thể tham khảo phương án vay mua Honda HR-V trả góp kèm lãi suất và lịch trả nợ chi tiết trên Oto.com.vn:
Những câu hỏi thường gặp về Honda HR-V
Honda HR-V có bao nhiêu phiên bản?
Honda CRV ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là: HR-V G, HR-V RS và HR-V L
Giá lăn bánh Honda HR-V mới nhất?
Giá lăn bánh Honda HR-V mới nhất hiện nay trên thị trường từ 772.237.000 - 1.003.457.000 đồng, tùy phiên bản và khu vực đăng ký.
Tổng kết
Honda HR-V thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam có sự thay đổi mang tính toàn diện để trở nên đẹp, hiện đại, tiện nghi và bắt kịp xu hướng người dùng. Sự điều chỉnh nhất định về giá bán HR-V 2024 hứa hẹn sẽ giúp xe thay đổi cục diện doanh số bấy lâu nay.
Từ khóa » Giá Hon đa Hrv
-
Honda HRV: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Honda HR-V 2022: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Cập Nhật Giá Xe HRV Lăn Bánh 2022 Mới - Giảm 100% Thuế
-
Giá Lăn Bánh Xe Honda HR-V 2022 Tại Việt Nam
-
Honda HR-V - Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2
-
Honda HR-V Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Honda HR-V 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Giá Xe Honda HR-V 2022 Và ưu đãi Mới Nhất
-
Honda HR-V 2022 - Giá Bán, Khuyến Mãi & Thông Số HR-V
-
Honda HR-V : Bảng Giá, Thông Số Và Đánh Giá Xe 07/2022
-
Giá Xe Honda HR-V 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi Mới Nhất
-
Bảng Giá Xe Honda HRV 2020 Tháng 07/2022
-
Giá Xe Honda HRV 2022 Mới Nhất
-
Honda HRV L 2022| Đánh Giá Chi Tiết Kèm Giá Bán Tại Honda Mỹ Đình