Giá Xe Honda Rebel 2022 - Đánh Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Hình ảnh ...

skip to content Đăng ký/Đăng nhập Xe máy
  • Bộ lọc tìm kiếm
  • Honda
  • Piaggio
  • Suzuki
Tin tức
  • Mới nhất
  • Reviews
  • Opinions
  • Xe điện
Mua Xe Máy Trả Góp Quảng cáo với chúng tôi window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_model_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420956217-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420956217-0'); });

Trang chủXe MáyHondaHonda Rebel

Honda RebelHonda RebelTổng quátTin tứcThông số kỹ thuậtHình ảnh
  • Honda Rebel
  • Honda Rebel
  • Honda Rebel

Ngoại thất

Màu sắc

0 hình ảnh

304,698 TriệuThông số kỹ thuật Honda Rebel
Loại Cruiser Số bước 4-Stroke Bảng điều khiển dụng cụ Digital Công suất tối đa 44.9 hp Bắt đầu các tùy chọn Electric ABS Ya
Xem thông số Honda Rebel

Bảng giá (mẫu xe) Honda Rebel

Đang bán
    • Mẫu xe

      Giá xe máy

    • 2021 Honda Rebel Standard304,698 Triệu22,04 Triệu/thángSo sánh
window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_model_variantlist_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686420898689-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420898689-0'); });

Tin tức Honda Rebel

Honda Gold Wing 2023 và Rebel 1100 2023 ra mắt tại Việt NamHonda RebelHonda Gold Wing 2023 và Rebel 1100 2023 ra mắt tại Việt Nam

Honda Gold Wing 2023 và Honda Rebel 1100 2023 đồng loạt ra mắt tại thị trường Việt Nam với phiên bản tùy chọn màu mới. Cả hai đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Ngoài việc bổ sung màu mới, cả hai đều không có gì khác biệt so với phiên bản trước. Nếu như Gold Wing hướng đến những đối tượng muốn trải nghiệm một chiếc mô tô 2 bánh sở hữu những trang bị tương đương như xe hơi, dù chở 1 người hay 2 người trên xe vẫn thoải mái chinh phục các cung đường trường thì Rebel hoàn toàn ngược lại. H

Joumet

29.05.2023

Đọc thêm Chi tiết Honda Rebel 500 phiên bản 2023 giá hơn 180 triệu đồngHonda RebelChi tiết Honda Rebel 500 phiên bản 2023 giá hơn 180 triệu đồng

Mẫu cruiser phiên bản mới sẽ giữ nguyên thiết kế truyền thống, động cơ 500 cc, bộ côn chống trượt 2 chiều, đi kèm phanh ABS, đèn chiếu sáng LED. Theo đó, thay đổi chủ yếu là được làm mới về phần nhìn với cách phối màu trông thời trang và thể thao hơn trước. Xuất hiện lần đầu tiên tại Triển lãm Mô tô Xe máy Việt Nam vào tháng 5 năm 2017 và sau đó một năm được chính thức giới thiệu đến khách hàng Việt Nam tại Cửa hàng xe Phân khối lớn Honda, Rebel 500 đã nhanh chóng chiếm được tình cảm của những k

Joumet

10.01.2023

Đọc thêm So sánh Honda CBR500R 2023 cùng đối thủ Honda Rebel 500 và Honda CB500XHonda RebelSo sánh Honda CBR500R 2023 cùng đối thủ Honda Rebel 500 và Honda CB500X

Honda CBR500R 2023 là dòng xe Sportbike có thiết kế khỏe khoắn. Phiên bản mới đã được tỉnh lược nhiều chi tiết để có vẻ ngoài hầm hố và đậm chất thể thao. Với khả năng vận hành ấn tượng cùng mức giá bán 187 triệu đồng, CBR500R 2023 đang đối đầu trực tiếp với nhiều đối thủ trong phân khúc, trong đó có Honda Rebel 500 và Honda CB500X. CBR500R 2023 đang cạnh tranh cùng nhiều đối thủ cùng nhà So sánh về thiết kế ngoại thất Sportbike Honda CBR500R phiên bản 2023 đã được nâng câ

L.N

21.11.2022

Đọc thêm Những câu hỏi thường gặp về Honda Rebel 1100 2022Honda RebelNhững câu hỏi thường gặp về Honda Rebel 1100 2022

Honda Rebel 1100 2022 ra mắt đã thu hút được đông đảo người hâm mộ quan tâm bởi thiết kế cổ điển ấn tượng, động cơ hấp dẫn. Tham khảo thêm giải đáp những câu hỏi thường gặp về Honda Rebel 1100 ngay trong bài viết để có thêm thông tin. Honda Rebel 1100 có mấy phiên bản? Honda Rebel 1100 2022 ra mắt đã thu hút được đông đảo người hâm mộ quan tâm bởi thiết kế cổ điển ấn tượng, động cơ hấp dẫn. Hiện tại, mẫu mô tô phân khối lớn này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản đã có mặt tại các đại lý với

Ryan

01.11.2022

Đọc thêm So sánh Honda Rebel 1100 2022 và Rebel 500: Đâu là lựa chọn phù hợp?Honda RebelSo sánh Honda Rebel 1100 2022 và Rebel 500: Đâu là lựa chọn phù hợp?

Ra mắt thị trường Việt với nhiều công nghệ mới mẻ, Honda Rebel 1100 2022 vẫn cho thấy dấp dáng hình ảnh của 2 mẫu Rebel 500 và 300. Song, giá bán của Honda Rebel 1100 lại chênh lệch đáng kể. Cùng AutoFun so sánh Honda Rebel 1100 và Rebel 500, cùng nền tảng 2, chênh giá bán, liệu đâu mới thực sự là lựa chọn tối ưu nhất. So sánh Honda Rebel 1100 và Honda Rebel 500: Về ngoại hình Về thiết kế ngoại hình, Honda Rebel 1100 2022 được lấy cảm hứng từ người anh em của mình là Honda Rebel 500 đã được ra m

Ryan

13.10.2022

Đọc thêm Chi phí bảo trì Honda Rebel 1100 sau khoảng 5.000 kmHonda RebelChi phí bảo trì Honda Rebel 1100 sau khoảng 5.000 km

Honda Rebel 1100 2022 được nhiều người ưa chuộng bởi sở hữu nhiều công nghệ mới mẻ cùng nhiều trang bị tuyệt vời. Và khi có ý định chọn mua dòng xe này, chi phí bảo dưỡng xe là điều mà người dùng quan tâm nhằm để có thể nuôi xe một cách tốt nhất. Vậy Honda Rebel 1100 sau 5.000 km tốn bao nhiêu tiền bảo dưỡng, cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé! Vì sao cần bảo trì xe máy? Hầu như vật dụng, thiết bị nào sau một thời gian sử dụng cũng cần được bảo dưỡng, bảo trì nhằm phát hiện các sự cố để khắc p

Ryan

17.09.2022

Đọc thêm Xem thêm

Ưu điểm & nhược điểm Honda Rebel

Ưu điểm

Mang đậm chất cổ điển trong thiết kế.

Được trang bị cổng sạc 12V đặt phía trên đồng hồ. Một trang bị tiện dụng cho các tín đồ đam mê phượt.

Khối động cơ lớn, vận hành êm ái khi.

Lốp hàng hiệu Dunlop có kích thước lớn, cho độ bám đường tốt.

Cảm nhận các cấp số rõ ràng, sang số mượt mà.

Hệ thống phanh ABS hoạt động tốt.

Trọng lượng 170kg kết hợp với trọng tâm xe thấp cho cả giác lái đầm chắc.

Nhược điểm

Thiết kế ống pô nguyên bản to và thô.

Đồng hồ không hiển thị cấp số.

Bề ngang của yên xe hẹp thiếu sự thoải mái.

Đèn chiếu sáng là bóng halogen, không đủ ánh sáng khi đi tour vào ban đêm.

Khối động cơ xilanh đơn không thực sự mang đến cảm giác phấn khích khi cầm lái.

Yên xe và tay lái không dành cho người dưới 1,7m.

Đánh giá Honda Rebel

  • Sơ lược
  • Ngoại thất
  • Tính năng
  • Động cơ và hiệu suất
  • Tổng kết
  • Sơ lược

    Trong ký ước của nhiều biker mê xe chắc chắn vẫn còn đọng lại hình ảnh chiếc Rebel 250 vóc dáng cổ điển, bình xăng giọt lệ. Chỉ vài điểm nhấn “phong trần” pha nét “bụi bặm” đã khiến bao biker phải mê mẩn. Rebel ngày ấy chính là thước đo của sự sành điệu, chịu chơi và là ước mơ của bao người.

    Trong thập niên 80, Honda Rebel không được nhập khẩu chính thức về Việt Nam. Nên để sở hữu một chiếc Rebel thật sự là một điều gì rất xa xỉ. Đến giữa những năm 90, đầu 2000 Rebel được nhập khẩu chính thức về Việt Nam. Với ngoại hình thuần cổ điển, động cơ mạnh và giá bán khá chát khiến bao người mê mẩn.

     01

    Hình ảnh chiếc Honda Rebel 250 từng là ước mơ của biết bao người

    Người ta thấy Rebel xuất hiện nhiều ở đội tuần tra của CSGT. Mẫu xe được lực lượng CSGT Hồ Chí Minh tín nhiệm để làm nhiệm vụ tuần tra. Đồng thời là mẫu xe xuất hiện nhiều trong các trường lái thi bằng A2. Cái tên “kẻ nổi loạn” cũng vì thế mà xuất hiện. Thời gian sau, Honda tuyên bố khai tử Rebel điều này đã để lại sự luyến tiếc của nhiều người. Nhiều anh em đam mê Rebel vẫn “săn lùng” những chiếc xe cũ còn sót lại.

    Năm 2018, Honda đã giữ lại gần như nguyên vẹn tinh thần ấy. Lột xác về ngoại hình và công nghệ, “kẻ nổi loạn” thế hệ mới mang tên Rebel 300 ra đời. Phần tiếp theo, chúng ta cùng điểm qua nét nổi bật của honda Rebel 300 và giá bán mới nhất.

     02

    Hành trình lột xác của Honda Rebel 300 - "người" kế nhiệm
  • Ngoại thất

    Đề cao sự tối giản đúng tinh thần cổ điển mà Honda đặt ra. Honda Rebel 300 vẫn sở hữu bộ khung trần, đèn pha tròn và bình xăng giọt lệ.

     01

    Honda Rebel 300 sự kết hợp hài hòa giữa phong cách cruiser và bobber cổ điển

    Thiết kế của Rebel 300 là sự kết hợp hài hòa giữa nét đẹp cổ điển pha chút đương đại. Vẻ ngoài gọn gàng nhưng bụi bặm của xe rất đúng tinh thần “đơn giản” và “phong trần” từ xưa đến nay của Rebel.

    Honda Rebel 300 hiện nay được bán ra với 4 màu gồm: Đen, đen bạc, bạc đen, đen đỏ. Có thể thấy, dải màu sắc của Rebel khá đa dạng. Trải dài từ màu trầm, trung tính đến sáng. Và hầu hết đều là những dải màu nhám phù hợp với phong cách cruiser vốn có. Giá đề xuất từ hãng là 125.000.000 đồng cho tất cả các màu.

    Hiện nay, giá bán của Rebel 300 tại các đại lý rẻ hơn giá đề xuất khoảng 5 triệu đồng. Không còn tình trạng làm giá như ngày xưa.

    Ngoại hình cổ điển, thiết kế đơn giản

    Để đáp ứng ước mơ của nhiều biker Honda Rebel chính thức tái xuất thị trường vào năm 2018.

    Trở lại với ngoại hình cruiser lai chút bobber cổ điển, Honda Rebel 300 nhận được nhiều sự quan tâm của các tín đồ tốc độ. Khoác lên mình hơi thở của thời đại nhưng vẫn thon gọn, thoải mái là điều dễ dàng nhìn thấy ở Rebel 300.

    Kích thước Rebel 300 theo thứ tự dài x rộng x cao: 2.190 x 820 x 1.093 (mm). Chiều dài cơ sở là 1.490 mm, chiều cao yên 690 mm, và độ cao gầm 149 mm. Dung tích bình xăng 11.2 lít, khá lớn để bạn thoải mái đi tour. Mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 3.3 lít/ 100km. Như vậy đổ đầy bình bạn sẽ đi được quãng đường tầm 340 km. Trọng lượng xe 170kg, khá nhẹ cho một mẫu moto PKL.

     02

    Tổng thể thiết kế của Honda Rebel 300

    Điểm ấn tượng ở ngoại thất của Rebel 300

    Điểm nổi bật ở thiết kế của Honda Rebel 300 là phần yên khá gọn cho người ngồi. Yên xe được thiết kế rời nhưng được liên kết với nhau bằng những đường chỉ liền mạch. Sự tỉ mỉ này tạo cảm giác chiếc xe được trau chuốt tinh tế. Tuy nhiên, nhiều biker đánh giá rằng bề ngang quá hẹp sẽ không thoải mái khi ngồi 2 người.

    Mặt đồng hồ của xe vẫn là kiểu analog truyền thống kết hợp cùng đèn pha tròn cổ điển. Dáng đèn tròn kết hợp viền đèn có thanh đỡ bằng nhôm đúc càng tăng tính thẩm mỹ cho xe. Đường kính đèn có kích thước 135mm. Tổng thể, Honda Rebel 300 mang đến cho người nhìn sự đơn giản nhưng đậm chất tinh tế của một mẫu xe thời đại.

     03

    Đồng hồ vẫn giữ thiết kế tròn cổ điển kết hợp chút hiện đại của màn hình LCD

     04

    Đầu xe vẫn thiết kế dạng tròn kết hợp với bóng halogen truyền thống
  • Tính năng

    Cổ điển nhưng không lỗi thời, Honda trang bị cho Rebel 300 hệ thống phanh đĩa lớn (264mm). Đi cùng là 2 ngàm phanh ở bánh trước và 1 ngàm phanh cho bánh sau. Đặc biệt, hệ thống phanh ABS 2 kênh mang đến an toàn cho người lái.

    Để mang đến sự thuận tiện, ổ khóa của xe được đặt ở phía dưới, bên trái thùng xăng. Bảng điều khiển của Honda Rebel 300 là màn hình LCD âm bản trên nền sáng xanh. Và chỉ bằng 1 nút bấm bạn đã thiết lập được chế độ trên màn hình điều khiển.

     01

    Vị trí ổ khóa rất thuận tiện cho người lái

    Vì gầm thấp, nên Honda trang bị cho xe khung thép ống đặt ở 3 vị trí của động cơ. Khung thép được thiết kế gọn gàng đặt liền giữa bình xăng và yên xe. Mục đích là để hạn chế việc vướng vào đùi của người lái trong quá trình điều khiển.

    Hệ thống giảm xóc trước của xe là dạng phuộc ống lồng có đường kính 41mm. Phuộc được hỗ trợ giảm chấn thủy lực đi cùng bộ lốp to bản có kích thước 130/90-16. Giảm xóc sau là lò xo trụ đôi với kích thước lốp 150/80-16 nhằm tăng khả năng bám đường. Hỗ trợ người lái di chuyển linh hoạt trong mọi điều kiện địa hình.

     02

    Bánh trước của xe kích thước lớn thể thao với đầy đủ trang bị

    Đặc biệt, để Rebel 300 tiết kiệm nhiên liệu hơn, Honda cũng nâng cấp hệ thống phun xăng điện tử. Nâng cấp này còn giúp Honda Rebel 300 khắc phục tình trạng khó nổ vào sáng sớm.

    Trong tất cả những nâng cấp, điểm được anh em đánh giá cao ở Rebel là phanh ABS trước sau. Ngoài ra, chân chống điện tự động tắt, không cho khởi động khi vào số cũng là điểm an toàn.

  • Động cơ và hiệu suất

    Honda định vị Rebel 300 là mẫu xe dành cho những tay lái có kinh nghiệm và cả người mới. Động cơ Rebel 300 được tối ưu để phù hợp với nhu cầu của đa dạng khách hàng.

    Sức mạnh của Honda Rebel đến từ khối động cơ DOHC, 4 thì, xi lanh đơn, dung tích 286.01cc. Khối động cơ cho sức mạnh 20.3 kW tại vòng tua 8.000 vòng/ phút. Lực mô - men xoắn cực đại 25.1 Nm ở vòng tua 7.500 vòng/ phút. Đi cùng hộp số 6 cấp cho khả năng lướt số mượt mà.

     01

    Khối động cơ 300cc nhưng sử dụng xy-lanh đơn

    Khác với mẫu xe tiền nhiệm, Honda Rebel 300 được làm mát bằng dung dịch thay vì làm mát bằng gió. Honda còn trang bị bộ cân bằng đối trọng giữ thăng bằng cho xe trong những tình huống bất ngờ.

    Với ngoại hình cổ điển và khối động cơ với nhiều trang bị. Honda Rebel 300 sẽ mang đến cảm giác lái thế nào? Bạn đọc, cùng theo dõi phần tiếp theo nhé!

    Tư thế ngồi và cảm giác lái

    Là mẫu xe cruiser thiên về đường trường nên Honda Rebel 300 cho tư thế ngồi khá thoải mái. Bạn có thể ung dung khi lướt phố hay đi đường dài đều ổn. Tuy nhiên, sở hữu chiều cao yên gần 70cm cùng tư thế lái khá cao. Nên sự thoải mái chỉ phù hợp với người có chiều cao từ 1.7m trở lên. Ngoài ra, nhờ trọng tâm thấp và biên độ tay lái lớn nên Rebel 300 cho cảm giác rất đầm chắc. Đồng thời dễ dàng luồn lách trên đường phố đông đúc.

     02

    Honda Rebel 300 cho cảm giác lái thoải mái ở tốc độ thấp

    Khi vận hành ở tốc độ vừa phải giảm xóc rất mềm và êm. Nhưng ở tốc độ cao hơn thì độ êm không còn nữa. Trong những đoạn đường xấu bạn sẽ cảm nhận được một chút “bay” với Rebel 300. Có lẽ, đối tượng khách hàng Honda Rebel 300 hướng đến không phải là những tay đua tốc độ nên với giảm xóc như vậy là khá ổn.

    Phần yên cho người ngồi sau được thiết kế như kiểu “chữa cháy” nên sẽ gây mỏi và bất tiện. Nhưng dù sao với một chiếc cruiser thì điều này không thể tránh khỏi.

    Động cơ Rebel 300 cho cảm giác thế nào?

    Honda Rebel 300 sở hữu khối động cơ tương tự như CBR300R nhưng tùy chỉnh thiên về nước hậu. Điều này khiến cho xe khá ì khi đi phố nhưng bù lại là sự ổn định và lý đòn. Vì mẫu xe đường trường chứ không thiên về tốc độ nên “sự lì” nãy cũng là điều dễ hiểu.

    Về ống pô, chỉ được trang bị 1 máy nên tiếng pô của Rebel 300 khá hiển. Không gầm gừ, không thoát và đanh đá nên không phù hợp với những ai “nghiện pô”. Nếu bạn yêu phong cách của Rebel nhưng muốn nghe âm thanh uy lực thì cần độ lại ống pô.

     03

    Động cơ cho cảm giác vận hành ổn định khi đi đường trường
  • Tổng kết

    Nhìn chung, Honda Rebel 300 là mẫu moto dành cho những ai đam mê phong cách cổ điển. Hướng đến sự lành tính và không thiên về tốc độ. Nếu bạn muốn sở hữu một style vintage để đi dạo phố, cafe. Hay bạn ưa khám phá những vùng trời mới thì Rebel 300 rất đáng để cân nhắc.

    Với giá chỉ 125 triệu đồng cùng những trang bị thì “kẻ nổi loạn” này không có gì để chê. “Nổi loạn” nhưng dễ bảo, vận hành êm ái bền bỉ. Rebel 300 đúng là mẫu moto nhập môn cho rất nhiều người đam mê phong cách cổ điển.

    Còn bạn, bạn nghĩ sao về Honda Rebel 300. Chia sẻ cùng anh em nhé!

Tiêu thụ nhiên liệu Honda Rebel

Mức tiêu hao nhiên liệu tiêu chuẩn của 2021 Honda Rebel Standard là 5.05 L/100km.

Loại năng lượngHộp sốNSX công bố
Petrol(471cc)Manual5.05 L/100km
Xem thêm

Màu sắc Honda Rebel

Bạn thích xe Honda Rebel màu nào? Honda Rebel 2024 có tổng cộng 3 màu tùy chọn tại Việt Nam: Matte Axis Gray Metallic, Matte Pearl Summit White, Pearl Spencer Blue

  • Honda Rebel Matte Axis Gray Metallic
  • Honda Rebel Matte Pearl Summit White
  • Honda Rebel Pearl Spencer Blue

Matte Axis Gray Metallic

Xem thêm

So sánh Honda Rebel

Honda Rebel 304,698 Triệu VS Kawasaki Vulcan S 280,317 Triệu Rebel vs Vulcan SHonda Rebel 304,698 Triệu VS Benelli 502C 259,524 Triệu Rebel vs 502C

Các mẫu xe máy đề xuất

Phổ biến Mới nhất Mô hình xe máy Honda Cập Nhật Honda Vision Nóng HondaHonda Vision

34,943 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Vision Standard
Yamaha XSR 155 Nóng YamahaYamaha XSR 155

58,571 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Yamaha XSR 155 Standard
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Kawasaki W175 Nóng KawasakiKawasaki W175

51,27 - 55,079 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki W175 Cafe
  • 2021 Kawasaki W175 SE Black Style
  • 2021 Kawasaki W175 Standard
  • Kawasaki W175 SE
Honda Winner X Nóng HondaHonda Winner X

50,06 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Winner X Standard
Honda CB150R Nóng HondaHonda CB150R

46,397 - 186,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB150R Streetfire Standard
  • Honda CB150R Streetfire Special Edition Racing Red
Honda CBR150R Nóng HondaHonda CBR150R

56,032 - 71,29 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CBR150R ABS
  • 2021 Honda CBR150R MotoGP Edition ABS
  • 2021 Honda CBR150R Racing Red ABS
  • 2021 Honda CBR150R Racing Red Standard
  • 2021 Honda CBR150R Standard
  • Honda CBR150R MotoGP Edition
  • Honda CBR150R Racing Red
  • Honda CBR150R STD
  • Honda CBR150R STD ABS
KTM Duke 390 Nóng KTMKTM Duke 390

158,571 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 KTM Duke 390 Standard
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Kawasaki Z1000 Nóng KawasakiKawasaki Z1000

553,968 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Z1000 Standard
Honda Vario 150 Nóng HondaHonda Vario 150

39,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Vario 150 Standard
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Honda Air Blade Nóng HondaHonda Air Blade

41,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Air Blade Standard
Honda GenioHondaHonda Genio

28,476 - 29,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Genio CBS
  • 2021 Honda Genio CBS-ISS
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Yamaha YZF R15YamahaYamaha YZF R15

57,27 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha YZF R15 Standard
Kawasaki Ninja ZX-25RKawasakiKawasaki Ninja ZX-25R

156,905 - 191 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R ABS SE
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R Standard
Yamaha FreeGo Nóng YamahaYamaha FreeGo

31,032 - 37,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Yamaha FreeGo S
  • 2021 Yamaha FreeGo S ABS
  • 2021 Yamaha FreeGo Standard
Honda PCX160HondaHonda PCX160

48,952 - 54,667 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda PCX160 ABS
  • 2021 Honda PCX160 CBS
Honda CB650R Nóng HondaHonda CB650R

245,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB650R Standard
Honda X-ADVHondaHonda X-ADV

714,285 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda X-ADV Standard
Honda CBR1000RRHondaHonda CBR1000RR

1,049 Tỷ

Xem dòng xe
  • Honda CBR1000RR SP
  • Honda CBR1000RR Standard
Honda CBR1000RR-RHondaHonda CBR1000RR-R

1,603 - 1,778 Tỷ

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CBR1000RR-R SP
  • 2021 Honda CBR1000RR-R STD
Honda GoldwingHondaHonda Goldwing

1,825 Tỷ

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Goldwing Standard
Yamaha GrandeYamahaYamaha Grande

46,8 - 51,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản đặc biệt
  • Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản giới hạn
  • Yamaha Grande phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới
  • Yamaha Grande phiên bản giới hạn hoàn toàn mới
  • Yamaha Grande phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới
Yamaha LatteYamahaYamaha Latte

38,5 - 39 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Latte PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN
  • Yamaha Latte PHIÊN BẢN GIỚI HẠN
Yamaha SiriusYamahaYamaha Sirius

19,1 - 22,1 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Sirius phiên bản Phanh cơ màu mới
  • Yamaha Sirius phiên bản Phanh đĩa màu mới
  • Yamaha Sirius phiên bản RC Vành Đúc màu mới
Yamaha Exciter 150YamahaYamaha Exciter 150

44,8 - 45,8 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN RC 2023
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN 2023
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN MÀU MỚI 2023
BMW S 1000 RBMWBMW S 1000 R

421,935 Triệu

Xem dòng xe
  • BMW S 1000 R 2022
Yamaha NVX Nóng YamahaYamaha NVX

52,24 - 53,5 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha NVX 155 II
  • Yamaha NVX 155 I
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Yamaha Nozza GrandeYamahaYamaha Nozza Grande

45,2 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Nozza Grande Standard 2022
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Honda CB300R Nóng HondaHonda CB300R

140 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB300R Standard

Hãng Xe máy phổ biến ở Việt Nam

HondaHondaPiaggioPiaggioSuzukiSuzukiSYMSYMYamahaYamahaBenelliBenelliKTMKTMKawasakiKawasakiDucatiDucatiTriumphTriumphRoyal EnfieldRoyal EnfieldBMWBMWXem thêm

Câu hỏi thường gặp về Honda Rebel

  • Giá xe máy Honda Rebel 2022 là bao nhiêu?

    Giá lăn bánh của Honda Rebel 2022 mới nhất tại Việt Nam là 300,79 Triệu - 300,79 Triệu, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Honda Rebel.

  • Honda Rebel có những mẫu xe nào?

    Honda Rebel đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Honda Rebel Standard.

  • Đối thủ của Honda Rebel là gì?

    Đối thủ của xe máy Honda Rebel là ....

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_model_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686420924195-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686420924195-0'); });

Đối Thủ Của Honda Rebel

Kawasaki Vulcan S 280,317 - 301,428 TriệuBenelli 502C 259,524 Triệu So sánh xe máy Chọn ô tôNhãn hiệu So sánh xe máy VScollapse button (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Hãng Xe Máy Hơi Liên Quan ở Việt Nam

  • Xe Máy Harley Davidson
  • Xe Máy Triumph
  • Xe Máy Kymco
  • Xe Máy Royal Enfield
  • Xe Máy Peugeot
  • Xe Máy BMW
  • Xe Máy Suzuki
  • Xe Máy Honda
  • Xe Máy Yamaha
  • Xe Máy Piaggio
  • Xe Máy Kawasaki
  • Xe Máy Ducati

Xe Máy Phổ Biến Việt Nam

  • Yamaha XSR 155
  • Honda Vision
  • Kawasaki W175
  • Yamaha Janus
  • Honda CB150R
  • Honda CBR150R
  • Honda Winner X
  • Kawasaki Z1000
  • KTM Duke 390
  • Honda Monkey
  • Honda Scoopy
  • KTM Duke 200

Xe Tay Ga Phổ Biến Việt Nam

  • Honda Vision
  • Yamaha Janus
  • Honda Winner X
  • Honda Scoopy
  • Honda ADV 150
  • Honda Air Blade
  • Yamaha NVX
  • Honda Vario 150
  • Yamaha FreeGo
  • Honda Beat
  • Honda CT125
  • Honda Vario 125

Xe Máy Thể Thao Phổ Biến ở Việt Nam

  • Yamaha YZF R15
  • Kawasaki Ninja 250
  • KTM RC 390
  • Kawasaki Ninja ZX-25R
  • Yamaha YZF R1
  • Honda CBR500R
  • Kawasaki Ninja ZX-6R
  • Suzuki Gixxer SF 250
  • Benelli TNT 15
  • BMW S 1000RR
  • Honda CBR1000RR-R
  • Benelli TNT 600

Xe Máy Cruiser Phổ Biến Việt Nam

  • Benelli 502C
  • BMW R 18
  • BMW R 18 Classic
  • Harley Davidson Iron 883
  • Harley Davidson Forty Eight
  • Harley Davidson Fat Bob
  • Harley Davidson Fat Boy
  • Harley Davidson Roadster
  • Harley Davidson Softail Slim
  • Royal Enfield Bullet 500
  • Royal Enfield Classic 500
  • Triumph Street Scrambler

Mô Hình Của Các Hãng Xe Máy Khác Nhau

  • Honda Wave RSX FI 110
  • Yamaha Mio M3 125
  • BMW F 850
  • Suzuki Satria F150
  • Harley Davidson Street Rod
  • Peugeot Citystar 200i
  • SYM Attila Venus 125i
  • Triumph Tiger Explorer
  • Benelli Leoncino 500
  • Piaggio Medley 150 I-Get
  • KTM RC 250
  • Royal Enfield Continental GT 650

Các Loại Xe Máy

  • Xe Máy Adventure Touring
  • Xe Máy Cafe Racer
  • Xe Máy Cruiser
  • Xe Máy Thể Thao Kép
  • Xe Máy Moped
  • Xe Máy Địa Hình
  • Xe Tay Ga
  • Xe Côn Tay
  • Xe Máy Đường Phố
  • Xe Máy Du Lịch
  • Siêu Mô Tô
  • Xe Máy Điện
  • Xe Tay Ga Yamaha
  • Xe Tay Ga Honda
  • Xe Côn Tay Honda
  • Xe Côn Tay Yamaha
  • Xe Adventure 150cc
  • Xe Cafe Racer 150cc
  • Xe Cafe Racer Yamaha
  • Xe Cruiser 150cc

Autofun.vn là trang web ô tô tổng hợp cung cấp tin tức, đánh giá về ô tô với các công cụ giúp bạn so sánh các mẫu xe khác nhau. Tất cả những gì bạn cần để tìm chiếc ô tô tiếp theo phù hợp với mình sẽ có ở đây.

Wapcar.myAutofun.co.idAutofun.co.thAutofun.ph
Xe phổ biến
Vinfast Fadil
Hyundai Accent
Toyota Vios
Ford Ranger
Toyota Corolla Cross
KIA Seltos
Xe máy phổ biến
Honda Beat
Honda CB150R
Honda Monkey
Honda Rebel
Honda Scoopy
Honda Sonic 150R
Dụng Cụ
Mua Xe Trả Góp
Mua Xe Máy Trả Góp
Bảo Hiểm Xe
Giá Xăng Dầu
Theo dõi chúng tôi

© 2021 WAPCAR AUTOFUN SDN. BHD. (202101026733) All Rights Reserved.

Thoả thuận người dùngChính sách bảo mậtVề chúng tôiSơ đồ trang webBáo cáo lỗ hổngViết Đối Với Chúng TôiQuảng cáo với chúng tôi

Từ khóa » Giá Xe Beo Con