Giá Xe Honda Wave RSX 2022 Mới Nhất - Minh Long Motor
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ » Honda » HONDA WAVE RSX
HONDA WAVE RSX Giá từ: 22.700.000 VNĐ - 26.300.000 VNĐ 2024 - Thể thao - Đỏ đen bạc 2024 - Thể thao - Xanh đen bạc 2024 - Đặc biệt - Đen bạc 2024 - Tiêu chuẩn - Đỏ đen Giá gốc: Giá VAT:Nơi ra biển số | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
TP.HCM, Hà Nội | |
Thành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội) | |
Thị xã | |
Huyện |
Ảnh 360
Đánh giá xe HONDA WAVE RSX
THIẾT KẾTem xe mới với các màu tươi tắn phối hợp trên thân xe đơn sắc tạo nên sự tương phản đặc biệt.
Trong khi đó, cụm đèn pha được thiết kế nhỏ gọn, sắc nét nhưng có cường độ chiếu sáng vượt trội.
Bảng đồng hồ được sắp xếp lại, bố trí khoa học hơn giúp hiển thị các thông số như vận tốc, hành trình, lượng xăng và cấp số.
Dung tích bình xăng của Wave RSX khá nhỏ chỉ 4,1 lít. Cốp nhỏ gọn, có khả năng để vừa một mũ bảo hiểm nửa đầu hoặc các vật dụng cá nhân như áo mưa, bao tay.
Phía sau được thiết kế khá tinh tế khi cụm đèn hậu được đặt ẩn mình thon gọn phía dưới phần đuôi vuốt cao của xe, trông gọn gàng hơn thế hệ trước.
Công suất cực đại 6,46 kW tại 7.500 vòng/ phút, mô-men xoắn cực đại là 8,7 Nm tại 6.000 vòng/phút; giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn thừa kế được những tính năng ưu việt như độ bền cao, vận hành ổn định.
Hệ thống đèn chiếu sáng trên xe cũng đã được chuyển thành chế độ luôn bật sáng mỗi khi xe nổ máy.
Ngoài hệ thống khóa chống trộm, khóa điện và khóa cổ truyền thống, khóa từ, thì nay còn an toàn hơn với tính năng tự động đóng mà không cần gạt cần khóa.
Theo Honda, Wave RSX 110 gây ấn tượng với động cơ có khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn phiên bản phun xăng điện tử trước 7% và phiên bản chế hòa khí 20%. Có được điều này là nhờ hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI và một số điều chỉnh về mặt động cơ.
Thông số kỹ thuật
Màu sắc | 2024 – Đặc biệt – Đen bạc, 2024 – Thể thao – Đỏ đen bạc, 2024 – Thể thao – Xanh đen bạc, 2024 – Tiêu chuẩn – Đỏ đen |
---|---|
Loại xe | Xe số |
Xuất xứ | Honda Việt Nam |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Chiều cao yên | 760 mm |
Chính sách | Bảo hành |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Đèn trước/đèn sau | Halogen |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Dung tích dầu máy | 0,8 khi thay nhớt, 1,0 lít khi rã máy |
Dung tích xy lanh (CC) | 109,2 |
Giảm xóc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Đường kính và hành trình piston | 50,0 x 55,6 mm |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Hệ thống làm mát | Không khí tự nhiên |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
Hộp số | 4 số |
Khoảng sáng gầm | 135 mm |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1.922 x 709 x 1.082 mm (bản thể thao, đặc biệt), 1922 x 698 x 1082 mm (bản tiêu chuẩn) |
Loại động cơ | 4 kỳ |
Lốp sau | 80/90 – 17 M/C 50P |
Lốp trước | 70/90 – 17 M/C 38P |
Momen xoắn cực đại | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực / phanh cơ |
Quà tặng | Nón bảo hiểm |
Tiêu thụ nhiên liệu | 1,56 lit/100 km |
Trọng lượng | 97 kg (bản đặc biệt, tiêu chuẩn), 98 kg (bản thể thao) |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Phân khối | Phân khối nhỏ |
Yêu cầu tư vấn
Chọn cửa hàng tư vấnHuếDĩ An - Bình DươngThuận An - Bình DươngKha Vạn Cân - TP. Thủ ĐứcQL1K - TP. Thủ ĐứcQuận 12 - TPHCMQuận Tân Phú - TP.HCMQuận Tân Bình - TP.HCMBình Thạnh - TP.HCM Gửi yêu cầu Mẫu xe tương tự Sale Honda Stylo 160 59.900.000 VNĐ - 76.000.000 VNĐ Từ Honda Indonesia Loại xe: Xe tay ga Yêu cầu tư vấn So sánh Xem so sánh HONDA SH160i 105.000.000 VNĐ - 106.500.000 VNĐ Từ Honda Việt Nam Loại xe: Xe tay ga Yêu cầu tư vấn So sánh Xem so sánh HONDA SH125i 77.000.000 VNĐ - 85.500.000 VNĐ Từ Honda Việt Nam Loại xe: Xe tay ga Yêu cầu tư vấn So sánh Xem so sánh HONDA SH MODE 59.000.000 VNĐ - 66.800.000 VNĐ Từ Honda Việt Nam Loại xe: Xe tay ga Yêu cầu tư vấn So sánh Xem so sánh HONDA WAVE BLADE 110 21.500.000 VNĐ - 23.000.000 VNĐ Từ Honda Việt Nam Loại xe: Xe số Yêu cầu tư vấn So sánh Xem so sánh Best HONDA VARIO 125 40.500.000 VNĐ - 43.500.000 VNĐ Từ Honda Indonesia Loại xe: Xe tay ga Yêu cầu tư vấn So sánh Xem so sánh HONDA VISION 33.000.000 VNĐ - 38.500.000 VNĐ Từ Honda Việt Nam Loại xe: Xe tay ga Yêu cầu tư vấn So sánh Xem so sánh HONDA AIR BLADE 125 45.000.000 VNĐ - 46.000.000 VNĐ Từ Honda Việt Nam Loại xe: Xe tay ga Yêu cầu tư vấn So sánh Xem so sánhYêu cầu tư vấn
Chọn cửa hàng tư vấnHuếDĩ An - Bình DươngThuận An - Bình DươngKha Vạn Cân - TP. Thủ ĐứcQL1K - TP. Thủ ĐứcQuận 12 - TPHCMQuận Tân Phú - TP.HCMQuận Tân Bình - TP.HCMBình Thạnh - TP.HCM Gửi yêu cầuYêu cầu tư vấn
Chọn cửa hàng tư vấnHuếDĩ An - Bình DươngThuận An - Bình DươngKha Vạn Cân - TP. Thủ ĐứcQL1K - TP. Thủ ĐứcQuận 12 - TPHCMQuận Tân Phú - TP.HCMQuận Tân Bình - TP.HCMBình Thạnh - TP.HCM Gửi yêu cầuBảng so sánh
Vui lòng chọn thêm sản phẩm để so sánh
Bạn chỉ có thể so sánh cùng lúc 4 sản phẩmTừ khóa » Các Phiên Bản Wave Rsx 2020
-
Chi Tiết 3 Phiên Bản, 5 Màu Của Wave RSX 2020
-
Honda Wave RSX 2020, Đánh Giá Chi Tiết Phiên Bản Mới Ra Mắt
-
Chi Tiết Giá Bán 3 Phiên Bản, 6 Màu Xe Số ăn Khách 2020 Honda ...
-
Honda Wave RSX 2020 Bản Cao Nhất Bị đội Giá Bán - Zing News
-
Giá Xe Honda Wave RSX 2022 Và Khuyến Mãi Mới Nhất
-
Chi Tiết 3 Phiên Bản, 5 Màu Của Wave RSX 2020 - Xe Máy
-
Đánh Giá Wave RSX 2020 - Xe Số Tiết Kiệm Nhiên Liệu Hàng đầu
-
Đánh Giá Tổng Thể Về Mẫu Xe Số Honda Wave RSX 2020
-
Chi Tiết Về Dòng Xe Wave RSX FI 110cc Phiên Bản Mới
-
Giá Xe Wave RSX Mới Nhất Và Các Thông Số Kỹ Thuật Về Xe ... - Yêu Trẻ
-
Wave RSX 2020 Và Air Blade 2020 Nên Mua Xe Nào?
-
Wave RSX FI 110 - Honda | Xe Máy | Chi Tiết
-
Các đời Xe Máy Honda Wave RSX Từ Năm 2008 đến 2022