Giá Xe Hyundai Grand I10 2022 Và ưu đãi Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Kinh nghiệm
- Ắc quy ô tô loại nào tốt nhất hiện nay?
- Mẹo cấp cứu khi ắc quy xe hết điện
- Mẹo hữu ích kéo dài tuổi thọ ô tô
- Máy phát điện ô tô
- Giảm xóc ô tô
-
- Tin tức
- Tin tức ô tô
- Tin xe
- Tin thị trường
- An toàn giao thông
- Tin tức xe máy
- Tin xe máy
- Xe máy điện - Mô tô điện
- Xe xanh
- Tư vấn và hỏi đáp
- Tư vấn xe ô tô
- Tư vấn xe máy
- Hỏi - Đáp
- Khám phá
- Giá xe ô tô
- Giá xe máy
- Đánh giá xe
- Đánh giá xe ô tô
- Đánh giá xe máy
- eMagazine
- Kinh nghiệm
- Ắc quy ô tô loại nào tốt nhất hiện nay?
- Máy phát điện ô tô
- Giảm xóc ô tô
- Trang chủ
- Tin tức
- Tin tức ô tô
- Tin xe
- Tin thị trường
- An toàn giao thông
- Tin tức xe máy
- Tin xe máy
- Xe máy điện - Mô tô điện
- Tin tức ô tô
- Xe xanh
- Tư vấn và hỏi đáp
- Tư vấn xe ô tô
- Tư vấn xe máy
- Hỏi - Đáp
- Khám phá
- Giá xe ô tô
- Ford
- Ranger Raptor
- Territory
- Tourneo
- Explorer
- EcoSport
- Everest
- Fiesta
- Focus
- Mustang
- Ranger
- Transit
- F 150
- Hyundai
- IONIQ
- Stargazer
- Custin
- Palisade
- Venue
- Grand i10
- Creta
- Kona
- Accent
- Elantra
- Santa Fe
- Tucson
- Jeep
- Gladiator
- Cherokee
- Wrangler
- Kia
- Sonet
- Telluride
- EV6
- Seltos
- Sedona
- Soluto
- Carens
- Carnival
- Cerato
- K3
- K5
- Morning
- Optima
- Sorento
- Sportage
- Rondo
- Lincoln
- Navigator L Black Label
- Aviator
- Mazda
- CX-8
- CX-30
- CX-3
- 2
- 3
- 6
- BT 50
- CX 5
- MG
- HS
- New MG5
- RX5
- 7
- 5
- ZS
- Skoda
- Karoq
- Kodiaq
- Toyota
- Wigo
- Rush
- Granvia
- Corolla Cross
- Raize
- Veloz Cross
- Yaris Cross
- Innova Cross
- Land Cruiser Prado
- Avanza
- Alphard
- Camry
- Corolla Altis
- Fortuner
- Hiace
- Hilux
- Innova
- Land Cruiser
- Sienna
- Tundra
- Vios
- Yaris
- VinFast
- Lux A2.0
- Lux SA2.0
- President
- VF e34
- VF8
- VF9
- VF5
- VF6
- VF7
- VF3
- Fadil
- RAM
- 1500
- 1500 TRX
- Wuling
- Bingo
- Hồng Kỳ (Hongqi)
- H9
- E-HS9
- Haval
- H6
- Lynk & Co
- 09
- 01
- 05
- GAC
- M8
- GS8
- M6 Pro
- Honda
- HR-V
- Brio
- Civic Type R
- BR-V
- Accord
- City
- Civic
- CR-V
- Jazz
- Odyssey
- Chevrolet
- Trailblazer
- Trax
- Colorado
- Cruze
- Orlando
- Spark
- Aveo
- Nissan
- Terra
- Almera
- Kicks
- Navara
- Sunny
- Teana
- X-Trail
- Mitsubishi
- XFC
- Xforce
- Attrage
- Outlander
- Xpander
- Mirage
- Pajero
- Triton
- Pajero Sport
- Suzuki
- Jimny
- Ertiga
- Ciaz
- Celerio
- Swift
- Vitara
- XL 7
- Cadillac
- Escalade
- Isuzu
- mu-X
- D-Max
- Subaru
- BRZ
- WRX
- Forester
- Outback
- Legacy
- Audi
- Q8
- R8
- Q8 e-tron
- e-tron GT
- Q2
- A4
- A5
- A6
- A7
- A8
- Q5
- Q7
- Q3
- BMW
- X7
- X6
- 8-Series Gran Coupe
- i7
- iX3
- XM
- M Series
- X Series
- i8
- X2
- 3 Series
- 4 Series
- 5 Series
- 7 Series
- X1
- X3
- X5
- Z4
- X4
- Mercedes-Benz
- GLC 300
- GLC 200
- GLC 250
- C180 AMG
- C200 Exclusive
- E200 Exclusive
- E180
- G63 AMG 6x6
- Mercedes-AMG G63 Edition 1
- EQS
- EQB
- EQE SUV
- EQS SUV
- C class
- Mercedes-AMG G63
- C300 AMG
- GLE-Class
- GLS
- GLC
- E class
- S class
- C250
- E200
- E250
- E300
- S400
- S450
- S500
- Peugeot
- Traveller
- 408
- 2008
- 3008
- 508
- 5008
- Infiniti
- QX60
- QX70
- Land Rover
- Discovery Sport
- Velar
- Defender
- Discovery
- Range Rover
- Evoque
- Lexus
- LX600
- NX350
- F Sport
- LM
- NX
- RC
- ES
- GS
- GX
- IS
- LS
- RX
- LX570
- Mini
- Countryman
- John Cooper Works
- Cooper
- One
- Clubman
- Porsche
- Taycan
- Macan
- Cayenne
- Panamera
- 911
- Maserati
- Levante Trofeo
- Ghibli
- Levante
- Quattroporte
- Volkswagen
- Teramont
- T-Cross
- Virtus
- Viloran
- Teramont X
- Beetle
- Passat
- Polo
- Tiguan
- Touareg
- Jaguar
- F Type
- XE
- F-Pace
- XF
- Renault
- Duster
- Talisman
- Fiat
- 500
- Bravo
- Punto
- Volvo
- XC40
- V60
- XC60
- S90
- XC90
- Ssangyong
- XLV
- Stavic
- Tivoli
- Korando
- UAZ
- Hunter
- Patriot
- Pickup
- Rolls-Royce
- Ghost
- Ghost Black Badge
- Phantom VIII
- Dawn
- Wraith
- Cullinan
- Wraith Black Badge
- Pagani
- Huayra
- Aston Martin
- Vantage
- DB11
- BAIC
- Beijing X7
- Beijing U5 Plus
- X55
- Q7
- Bentley
- Mulsanne
- Bentayga V8
- Bentayga First Edition
- Continental GT V8
- Flying Spur First Edition
- Bentayga
- Flying Spur
- Continental GT
- BYD
- Atto 3
- Seal
- Dolphin
- M6
- Han
- Brilliance
- V7
- Ferrari
- 360 Spider
- Monza SP
- LaFerrari
- SF90 Stradale
- Roma
- F8 Tributo
- F8 Spider
- Mercedes-AMG
- GT R
- A-Class
- GLB-Class
- C43
- Mercedes-Maybach
- S560
- S650
- S450
- GLS 600
- S680
- McLaren
- Senna
- 720S Spider
- 720S
- Zotye
- Z8
- Z300
- Lamborghini
- Aventador
- Aventador S
- Aventador SVJ
- Aventador SVJ Roadster
- Aventador SV
- Aventador SV Roadster
- Huracan LP580-2
- Huracan Performante
- Huracan
- Urus
- Gallardo
- Ford
- Giá xe máy
- Dat Bike
- Weaver++
- Honda
- Africa Twin
- SH
- Wave Alpha 110
- CB150R
- CB650R
- Vision
- Wave RSX
- CB300R
- CBR650R
- SH Mode
- Blade 110
- Rebel 300
- CBR1000RR FireBlade
- Air Blade
- Future
- CB500F
- CBR1000RR FireBlade SP
- Lead
- CBR150R
- Winner 150
- CB500X
- CB1000R
- PCX
- Winner X
- CBR500R
- CBR1000RR-R
- ADV 150
- SH 350i
- MSX
- Rebel 500
- Gold Wing
- SH 300i
- Sonic 150R
- CB650F
- SH 2019
- Vision 2019
- CBR650F
- CB150R STREETFIRE
- CB150R Exmotion
- Airblade 2018
- Wave 110 S
- Blade
- Vario
- Yamaha
- NVX 155
- FZ150i
- Janus
- TFX 150
- R3
- Grande
- Exciter 150
- FreeGo
- Latte
- MT-09
- MT-15
- WR155R
- XS155R
- NEO'S
- Exciter 155 VVA
- Exciter 2018
- Grande Hybrid
- Acruzo
- Jupiter
- MT-03
- R15
- Sirius
- Suzuki
- GSX-R150
- GSX-S150
- GSX-S1000
- Raider R150
- Gixxer SF250
- Gixxer 250
- V-Strom 1050
- Impulse 125 FI
- V-Strom 1000
- Piaggio
- Medley
- Fly
- Zip
- Liberty
- Vespa
- 946
- Primavera
- Sprint
- Sprint S
- GTS 125
- GTS 300
- LX
- LXV
- Vinfast
- Evo200
- Theon
- Klara
- Feliz
- Impes
- Ludo
- Pega
- NewTech
- Pega-S
- MBIGO
- MBI V
- MBI S
- MBI X
- Kymco
- Yadea
- DK Bike
- BMW Motorrad
- Triumph
- Kawasaki
- Z650
- Z900RS
- Versys-X 300
- Z300
- D-Tracker 150
- Versys 1000
- Z1000SX
- Z400
- Ninja H2
- ZX-25R
- Vulcan S
- Ninja 400
- W175
- Versys 650
- Z900 ABS
- KLX 250
- Ninja 250
- Ninja 650
- Z1000
- ZX-10R
- Ducati
- KTM
- Peugeot
- Django
- Dat Bike
- Đánh giá xe
- Đánh giá xe ô tô
- Đánh giá xe máy
- eMagazine
- Kinh nghiệm
- Ắc quy ô tô loại nào tốt nhất hiện nay?
- Mẹo cấp cứu khi ắc quy xe hết điện
- Mẹo hữu ích kéo dài tuổi thọ ô tô
- Máy phát điện ô tô
- Giảm xóc ô tô
- Ắc quy ô tô loại nào tốt nhất hiện nay?
09:03 - 17/06/2024
Hyundai Grand i10 455 triệu
- Hatchback
- 2024
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 3.815 x 1.680 x 1.520 mm
- 83 mã lực
- Tự động 4 cấp
- Hyundai Grand i10 2024 chốt lịch ra mắt Việt Nam, bản cao nhất dự kiến có giá 460 triệu đồng12/06/2024
- Hyundai Grand i10 phiên bản mới đã có mặt tại Việt Nam, ra mắt trong tháng này04/06/2024
- Hyundai Grand i10 phiên bản nâng cấp sắp ra mắt Việt Nam có gì mới?11/05/2024
- 1. Giá niêm yết và lăn bánh Hyundai Grand i10 2024
- 2. Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10 trong tháng
- 3. Mua xe Hyundai Grand i10 trả góp
- 4. So sánh giá xe Hyundai Grand i10 trong cùng phân khúc
- 5. Tổng quan về Hyundai Grand i10 2024
- 5.1. Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 2024
- 5.2. Trang bị ngoại thất của Hyundai Grand i10 2024
- 5.3. Màu sắc của Hyundai Grand i10 2024
- 5.4. Trang bị nội thất của Hyundai Grand i10 2024
- 5.5. Động cơ của Hyundai Grand i10 2024
- 5.6. Trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 2024
- 6. Đánh giá Hyundai Grand i10 2024
- 6.1. Ưu điểm:
- 6.2. Nhược điểm:
- 7. Những câu hỏi về Hyundai Grand i10
- 8. Kết luận
- 1. Giá niêm yết và lăn bánh Hyundai Grand i10 2024
- 2. Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10 trong tháng
- 3. Mua xe Hyundai Grand i10 trả góp
- 4. So sánh giá xe Hyundai Grand i10 trong cùng phân khúc
- 5. Tổng quan về Hyundai Grand i10 2024
- 5.1. Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 2024
- 5.2. Trang bị ngoại thất của Hyundai Grand i10 2024
- 5.3. Màu sắc của Hyundai Grand i10 2024
- 5.4. Trang bị nội thất của Hyundai Grand i10 2024
- 5.5. Động cơ của Hyundai Grand i10 2024
- 5.6. Trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 2024
- 6. Đánh giá Hyundai Grand i10 2024
- 6.1. Ưu điểm:
- 6.2. Nhược điểm:
- 7. Những câu hỏi về Hyundai Grand i10
- 8. Kết luận
Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 luôn là cái tên nổi bật phân khúc xe hạng A khi thường xuyên dẫn đầu về số lượng xe bán ra và đứng thứ hạng cao trong top xe có doanh số tốt nhất toàn thị trường. Vào ngày 14/6/2024, Hyundai Grand i10 mới chính thức được TC Motor giới thiệu với những thay đổi đáng chú ý. Hãy cùng tìm hiểu giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất cùng những thông tin tổng quan về thiết kế, tiện nghi, động cơ của mẫu xe này trong phần chia sẻ dưới đây.
Hyundai Grand i10 2024 mới nhất.
Giá niêm yết và lăn bánh Hyundai Grand i10 2024
Giá xe Hyundai i10 mới nhất không có sự thay đổi so với trước đây. Grand i10 hatchback bản tiêu chuẩn được niêm yết ở mức 360 triệu đồng. Trong khi đó, giá xe Hyundai i10 Sedan niêm yết từ 380 - 455 triệu đồng. Theo Tinxe.vn cập nhật, giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất tính đến thời điểm hiện tại như sau:
Phiên bản | Giá xe Hyundai i10 niêm yết | Giá xe Hyundai i10 lăn bánh | ||
---|---|---|---|---|
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Hyundai Grand i10 Hatchback MT Tiêu chuẩn | 360.000.000 | 425.580.700 | 418.380.700 | 399.380.700 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn | 405.000.000 | 475.980.700 | 467.880.700 | 448.880.700 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 435.000.000 | 509.580.700 | 500.880.700 | 481.880.700 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Tiêu chuẩn | 380.000.000 | 447.980.700 | 440.380.700 | 421.380.700 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 498.380.700 | 489.880.700 | 470.880.700 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455.000.000 | 531.980.000 | 522.880.700 | 503.880.700 |
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất 2024 (đơn vị: Đồng)
.
Có thể bạn quan tâm: Lỗi xe Hyundai i10 thường gặp Bọc ghế da Hyundai i10 Đánh giá Hyundai Grand i10 Bảo dưỡng Grand i10Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô mới nhất
Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10 trong tháng
Để biết thêm thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi về xe mới hoặc xe ô tô Hyundai Grand i10 cũ, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe của Hyundai Thành Công trên toàn quốc.
Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai mới nhất 2024
Mua xe Hyundai Grand i10 trả góp
Khách hàng muốn mua Hyundai Grand i10 2024 trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Hyundai Grand i10 trong cùng phân khúc
Là xe đô thị cỡ nhỏ thuộc phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 có các đối thủ cạnh tranh như Toyota Wigo và Kia Morning. Với mức từ 360 - 455 triệu đồng, giá xe Grand i10 ở tầm trung so với những cái tên kể trên.
Trong số này, Toyota Wigo đang được chào bán hai phiên bản với hai mức giá là 360 - 405 triệu đồng. Giá xe Kia Morning là 349 - 424 triệu đồng.
Có thể thấy giá xe Grand i10 2024 khá cạnh tranh. Việc đưa ra nhiều phiên bản cùng nhiều mức giá linh hoạt là lợi thế lớn cho mẫu xe này. Điều này lý giải tại sao đây luôn là một trong những sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng muốn mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc dùng để chạy dịch vụ.
Ngoại thất của Hyundai Grand i10 Hatchback 2024.
Tổng quan về Hyundai Grand i10 2024
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 2024
Tên xe | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.815 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng CTBA | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||||
La-zăng | Thép 14 inch | Thép 14 inch | Hợp kim 15 inch | Thép 14 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 15 inch |
Cỡ lốp | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Hyundai Grand i10 2024 vẫn có 2 kiểu dáng thân xe là sedan và hatchback với kích thước khác biệt. Theo đó, Grand i10 Sedan có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 3.995 x 1.680 x 1.520 mm. Con số tương ứng của Grand i10 Hatchback là 3.815 x 1.680 x 1.520 mm. Cả hai kiểu dáng đều có chiều dài cơ sở 2.450 mm và khoảng sáng gầm 157 mm.
Hyundai Grand i10 Sedan 2024 dài hơn 180 mm so với phiên bản hatchback.
Trang bị ngoại thất của Hyundai Grand i10 2024
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen projector | Halogen | Halogen projector | ||
Đèn chiếu xa | ||||||
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Không | Có | ||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | Không | Có | ||
Đèn sương mù | Không | |||||
Cụm đèn sau | LED | |||||
Đèn phanh LED trên cao | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Gạt mưa phía sau | Không | Có | ||||
Ăng ten | Vây cá | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Không | Có | Không | Có |
Thiết kế của Hyundai Grand i10 2024 được cải tiến theo hướng hiện đại và trẻ trung hơn với cảm hứng thiết kế từ ý tưởng "“Rhythmical Tension". Bên ngoài, mẫu xe hạng A này kết hợp các đường cong với những góc vuốt sắc sảo.
Điểm nhấn của Hyundai Grand i10 mới nằm ở lưới tản nhiệt mới với kích thước lớn hơn và thiết kế trẻ trung, cá tính hơn. Ở phiên bản sedan, xe được trang bị lưới tản nhiệt hình thang ngược với dải đèn LED định vị ban ngày hình chữ "L" mới. Trong khi đó, phiên bản hatchback lại đi kèm lưới tản nhiệt hình chữ "X" với dải đèn LED định vị ban ngày hình xương cá.
Hyundai Grand i10 2024 phiên bản sedan và hatchback có thiết kế đầu xe khác biệt.
Đèn LED định vị ban ngày hình xương cá của Hyundai Grand i10 Hatchback 2024.
Tiếp theo là cản trước/cản sau và vành la-zăng mới. Bản thấp của xe dùng vành thép 14 inch trong khi mâm hợp kim 15 inch chỉ dành cho bản cao cấp.
Ở phía sau, Hyundai Grand i10 Hatchback 2024 được trang bị cụm đèn hậu mới với công nghệ chiếu sáng LED và tạo hình thanh mảnh. Đèn phanh trên cao dạng LED cũng dành cho phiên bản hatchback. Trong khi đó, đèn hậu của Grand i10 Sedan vẫn giữ nguyên thiết kế cũ.
Hyundai Grand i10 bản sedan và hatchback khi nhìn từ phía sau.
Màu sắc của Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 hiện được phân phối với 5 màu sắc là đỏ, bạc, trắng, xanh dương và vàng cát.
Các màu sắc của Hyundai Grand i10 2024.
Trang bị nội thất của Hyundai Grand i10 2024
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Màu nội thất | Đen đỏ | |||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Ghế sau gập hoàn toàn | Không | Có | ||||
Vô lăng | Điều chỉnh 2 hướng | |||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Không | Có | ||
Cần số bọc da | Không | Có | Không | Có | ||
Bảng đồng hồ | Analog | |||||
Màn hình đa thông tin | 2,8 inch | 3,5 inch | 2,8 inch | 3,5 inch | ||
Màn hình giải trí | Không | 8 inch | Không | 8 inch | ||
Kết nối Apple Carplay/Android Auto | Không | Có | Không | Có | ||
Kết nối Bluetooth/MP3/Radio | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho Việt Nam | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống loa | 4 loa | |||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||||
Cổng sạc USB hàng ghế sau | Có | |||||
Đèn nội thất | Không | Có | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | Không | Có | Không | Có |
Bên trong xe, Hyundai Grand i10 2024 được trang bị nội thất màu đen kết hợp cùng đường viền màu đỏ làm điểm nhấn. Xe sở hữu nội thất 5 chỗ ngồi với hàng ghế sau có đủ cửa gió điều hòa và cổng sạc USB.
Nội thất của Hyundai Grand i10 2024.
Cửa gió điều hòa dành cho hàng ghế sau của Hyundai Grand i10 2024.
Bên cạnh đó, xe còn có những trang bị đáng chú ý như ghế bọc da, vô lăng chỉnh 2 hướng, bảng đồng hồ với màn hình đa thông tin 3,5 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto và Bluetooth/MP3/Radio, hệ thống bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam, nút bấm khởi động máy, chìa khóa thông minh và cửa sổ chỉnh điện chống kẹt.
Bảng đồng hồ...
... và màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch của Hyundai Grand i10 2024 bản cao cấp.
Động cơ của Hyundai Grand i10 2024
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Loại động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Số xi-lanh | 4 | |||||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất tối đa (mã lực) | 83 | |||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 114 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 6,17 | 7,2 | 7,2 | 6,5 | 7,2 | 6,53 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 4,84 | 5 | 5 | 4,6 | 5 | 5,33 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5,34 | 5,8 | 5,8 | 5,2 | 5,8 | 5,77 |
Hyundai Grand i10 2024 được trang bị động cơ xăng Kappa 1.2L MPI có công suất tối đa 83 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 114 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút. Trang bị hộp số là loại số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, tùy phiên bản.
Hyundai Grand i10 2024 dùng động cơ xăng 1.2L.
Trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 2024
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Sedan | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Có | Không | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | Có | |||||
Túi khí | 1 | 2 | 4 | 1 | 2 | 4 |
Trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 2024 khá cơ bản. Xe có một số tính năng an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD và trợ lực phanh khẩn cấp tiêu chuẩn. Trong khi đó, hệ thống điều khiển hành trình, cảm biến lùi, camera lùi, cảm biến áp suất lốp và hỗ trợ khởi hành ngang dốc chỉ dành cho bản cao cấp nhất.
Trang bị an toàn Hyundai Grand i10 2024 không có gì nổi bật.
Đánh giá Hyundai Grand i10 2024
Ưu điểm:
- Hàng ghế sau xe đủ chỗ cho 3 người lớn ngồi thoải mái với 3 tựa đầu cùng 3 dây an toàn.
- Thiết kế khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi hơn.
- Khoang hành lý rộng hơn phiên bản cũ.
- Giá xe i10 bình dân, phụ tùng thay thế dễ tìm.
- Nhiều tính năng tiện ích đi kèm như hệ thống bản đồ định vị dẫn đường tích hợp các tiện ích như địa điểm đại lý dịch vụ 3S Hyundai, trạm xăng,…
- Trang bị màn hình giải trí cảm ứng 8 inch hỗ trợ đầy đủ như nghe nhạc MP3, Bluetooth hay AUX, kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
- Có hệ thống điều khiển hành trình.
Nhược điểm:
- Lớp sơn ngoại thất khá mỏng.
- Lẫy để điều chỉnh độ cao của đệm ghế, độ ngả lưng ghế bố trí rời rạc.
- Phần tay lái của xe có trọng lượng nhẹ nên khi lái ở tốc độ cao mang đến cảm giác kém an toàn, thao tác chuyển số chưa được trơn tru, mượt mà.
- Động cơ yếu.
- Trang bị an toàn nghèo nàn.
- Dàn âm thanh chất lượng còn kém..
Những câu hỏi về Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 có mấy phiên bản? Xe có 6 phiên bản: - Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn - Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn - Grand i10 Hatchback 1.2 AT - Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn - Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn - Grand i10 Sedan 1.2 AT
Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu? Giá xe Grand i10 dao động từ 360 - 455 triệu đồng, tùy phiên bản.
Hyundai Grand i10 có mấy màu? Xe có 5 màu: Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Xanh dương/ Vàng cát.
Thông tin về kích thước của Hyundai Grand i10? Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.995 x 1.680 x 1.520 mm với bản sedan và 3.815 x 1.680 x 1.520 mm với bản hatchback.
Kết luận
Do được lắp ráp trong nước nên giá xe Hyundai Grand i10 khá hợp lý cùng những ưu điểm như thiết kế nhỏ gọn, đảm bảo những tính năng cần thiết, đây vẫn là dòng xe được các gia đình ưu tiên lựa chọn. Hy vọng bài viết của Tinxe.vn sẽ giúp các bạn mua được một chiếc i10 2024 ưng ý.
Lưu ý: Hyundai Grand i10 2024 được hiểu là xe Hyundai Grand i10 sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Theo Thanh Niên Việt Link bài gốc Đánh giá: Tag Hyundai Grand i10 giá xe hơi giá xe ô tô giá ô tô 2018 giá xe Hyundai Grand i10 bảng giá xe hyundai 2018 Giá xe Hyundai Grand i10 2020 i10 2020 grand i10 sedan mtGiá xe bạn quan tâm
Hyundai Tucson 2024: Giá xe Hyundai Tucson và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
00:40 - 18/10/2024
Hyundai Santa Fe 2024: Giá xe Hyundai Santa Fe và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
15:00 - 18/09/2024
Hyundai 2024: Bảng giá xe Hyundai cập nhật mới nhất hiện nay
10:00 - 18/09/2024
Hyundai Custin 2024: Giá xe Hyundai Custin, thông số kỹ thuật và khuyến mại mới nhất
23:56 - 18/06/2024
Hyundai Venue: Giá xe Hyundai Venue, thông số kỹ thuật và khuyến mãi mới nhất
22:19 - 18/06/2024
Hyundai Elantra 2024: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
16:10 - 18/06/2024
Hyundai Grand i10 2024: Giá xe Hyundai i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 17/06/2024
Hyundai Accent 2024: Giá xe Hyundai Accent và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
15:00 - 14/06/2024
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 và thông tin mới nhất trên thị trường Việt Nam
12:01 - 30/04/2024
Hyundai Creta 2024: Cập nhật giá xe Hyundai Creta và những thông tin mới nhất 2024
15:39 - 08/03/2024
Bài viết mới nhất
-
Mê mệt trước màu sơn của chiếc Ferrari Daytona SP3 này
Hôm qua lúc 19:59
-
Mới tậu siêu xe McLaren 720S, doanh nhân Hà Nội đã nhanh chóng làm điều này cho xế cưng
Hôm qua lúc 15:22
-
Hyundai Palisade 2025 chính thức được tung ra thị trường với thiết kế mới, bị cắt động cơ xăng V6
Hôm qua lúc 14:16
BẢNG GIÁ Ô TÔ
Giá xe land Rover Defender 2022 mới nhất
Giá xe Range Rover 2022 mới nhất
Giá xe Lexus LX600
Giá xe Lexus ES 2022 mới nhất
Giá xe Kia Sonet 2022 mới nhất
Giá xe ô tô Honda 2022
Giá xe Mercedes GLC300 2022 mới nhất
Giá xe Mercedes GLC200 2022 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Outlander 2022 mới nhất
Giá xe Lamborghini Gallardo 2022 mới nhất
BẢNG GIÁ XE MÁY
Giá xe Honda Winner X
Giá xe Piaggio Vespa Sprint
Giá xe Honda Lead
Giá xe Honda SH Mode
Giá xe Honda Future
Giá xe Pega NewTech
Giá xe Honda CB650R
Giá xe Yamaha Janus
Giá xe Yamaha Jupiter
Giá xe Kawasaki Ninja 250
tìm kiếm nhiều
Giá xe Yamha Sirius và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Nissan Almera 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Toyota Vios 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Audi Q5 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Mitsubishi Attrage 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Vinfast Lux SA20 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Honda Winner 150 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Mercedes Benz S500 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Audi Q3 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Pega S và khuyến mãi mới nhất
BẢNG GIÁ Ô TÔ
Giá xe land Rover Defender 2022 mới nhất
Giá xe Range Rover 2022 mới nhất
Giá xe Lexus LX600
Giá xe Lexus ES 2022 mới nhất
Giá xe Kia Sonet 2022 mới nhất
Giá xe ô tô Honda 2022
Giá xe Mercedes GLC300 2022 mới nhất
Giá xe Mercedes GLC200 2022 mới nhất
Giá xe Mitsubishi Outlander 2022 mới nhất
Giá xe Lamborghini Gallardo 2022 mới nhất
BẢNG GIÁ XE MÁY
Giá xe Honda Winner X
Giá xe Piaggio Vespa Sprint
Giá xe Honda Lead
Giá xe Honda SH Mode
Giá xe Honda Future
Giá xe Pega NewTech
Giá xe Honda CB650R
Giá xe Yamaha Janus
Giá xe Yamaha Jupiter
Giá xe Kawasaki Ninja 250
tìm kiếm nhiều
Giá xe Yamha Sirius và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Nissan Almera 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Toyota Vios 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Audi Q5 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Mitsubishi Attrage 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Vinfast Lux SA20 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Honda Winner 150 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Mercedes Benz S500 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Audi Q3 2022 và khuyến mãi mới nhất
Giá xe Pega S và khuyến mãi mới nhất
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Vũ Minh Hoàng
Tinxe.vn - Nextgenvietnam.com
CÔNG TY CỔ PHẦN NEXTGEN VIỆT NAM
- Điện thoại: 0903. 295. 299
- Email: hotro@tinxe.vn
Thời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Trụ sở chính
Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Địa điểm kinh doanh tại Hà Nội
Tầng 8, CIC Tower, ngõ 219, phố Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Văn phòng TP. Hồ Chí Minh
Phòng 2.7B, số 1 Bis Phạm Ngọc Thạch, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Hệ sinh thái
Theo dõi chúng tôi
Về chúng tôi
Liên hệ Chính sách bảo mậtGiấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 4014/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/08/2019
Từ khóa » Giá I10 Mới
-
Giá Bán Của Hyundai I10 Tại Đại Lý Hyundai Ngọc An:
-
Giá Xe Hyundai Grand I10 Kèm Tin Khuyến Mại Tháng 7/2022
-
Hyundai I10 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Hyundai I10: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Hyundai Grand I10 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Hyundai Grand I10 Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số, Trả Góp (07 ...
-
Giá Xe Hyundai Grand I10 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi ...
-
Hyundai I10 Mới : Mua Bán Xe I10 Mới Giá Rẻ 07/2022
-
Giá Xe Hyundai I10 2022: Cập Nhật Giá Bán Niêm Yết Và Lăn Bánh
-
Giá Xe I10 2022 Lăn Bánh Cập Nhật Mới Nhất Chỉ Hơn 300
-
Hyundai Grand I10 2022: Thông Số, Khuyến Mãi Và Giá Xe Tháng 07
-
Bảng Giá Xe Hyundai I10 Mới 07/2022 - Trang 2
-
Hyundai I10 2022 : Thông Số KT, Bảng Giá & Hình ảnh
-
Chí Phí Ra Biển Số Xe Hyundai I10 2022