Giá Xe Jupiter 2022: Review Yamaha Jupiter - Minh Long Motor
Có thể bạn quan tâm
Các ý chính trong bài viết
- 1 Giá xe Jupiter 2024
- 2 Đánh giá xe Jupiter Fi
- 2.1 Cặp đèn đổi mới thiết kế
- 2.2 Đồng hồ cơ thêm trang trí mới
- 2.3 Phanh đĩa trước và phanh đùm ở sau
- 2.4 Cốp xe rộng rãi 7L
- 2.5 Chìa khóa cơ chức năng 3 trong 1
- 2.6 Động cơ mạnh mẽ xe Jupiter Fi
- 2.7 Khả năng vận hành
- 2.8 Đánh giá ưu nhược điểm thực tế
- 3 Thông số kỹ thuật của xe Jupiter
- 4 Một số câu hỏi về Yamaha Jupiter 2024
Xe Jupiter 110 là dòng xe số bền bỉ nhất trong cùng phân khúc, được trang bị động cơ dung tích 115 cc, phun xăng điện tử, vận hành ổn định.
Yamaha Jupiter Fi gồm có hai phiên bản là xe Jupiter Fi RC và xe Jupiter Fi GP. Cả 2 đều sở hữu bộ tem với thiết kế bắt mắt, cá tính và thể thao.
Giá xe Jupiter 2024
Chọn nơi làm biển số | Nơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyện | |
Giá xe HONDA FUTURE 125 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA FUTURE 125 - Tiêu chuẩn - Xanh đen | 35.000.000 VNĐ | 38.650.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Đỏ đen | 36.000.000 VNĐ | 39.650.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Xanh đen | 36.000.000 VNĐ | 39.650.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Trắng đen | 36.300.000 VNĐ | 39.950.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Đen vàng | 35.500.000 VNĐ | 39.150.000 VNĐ |
HONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Xanh xám | 35.500.000 VNĐ | 39.150.000 VNĐ |
Giá Jupiter tham khảo và có thể thay đổi
Màu xe Jupiter Fi 2024 mới nhất
Hiện tại năm 2024, xe Jupiter Fi có 2 phiên bản màu sắc gồm: Jupiter Fi và Jupiter Fi hoàn toàn mới. Mời bạn ngắm nhìn các phiên bản này:
Đánh giá xe Jupiter Fi
Thiết kế của xe khá đẹp, từ phong cách bên ngoài đến động cơ bên trong đều mang lại sự hài lòng khi sử dụng một mẫu xe số. Trải qua quá trình trải nghiệm thì Admin cảm nhận Jupiter RC hay GP đầu rất xứng đáng với cái tên xe số cao cấp.
Giá GPX Pop Z 110 xe cổ điển sang trọng từ Thái LanCặp đèn đổi mới thiết kế
Cặp đèn trước và xi nhan dạng sao băng như mặt nạ của những nhân vật viễn tưởng trong các phim bom tấn. Đèn hậu được thiết kế nhiều tầng và đèn xi nhan được bao bọc bằng kính mờ tạo vẻ đẹp sang trọng.
Hệ thống đèn xe máy Jupiter Yamaha đảm bảo hiệu ứng chiếu sáng tốt cả ngày và đêm.
Đồng hồ cơ thêm trang trí mới
Đồng hồ xe sẽ vẫn là dạng cơ nhưng được mổ sung dãy đèn vòng cung để tăng độ bóng bẩy và khả năng quan sát tốt hơn vào ban đêm.
Phanh đĩa trước và phanh đùm ở sau
Mâm đúc màu xanh (GP), màu đen (RC) là dạng 5 chấu kép kết hợp cùng phanh đĩa đơn, phanh sau là phanh đùm (hay còn gọi là phanh tang trống) tạo cảm giác an toàn cho người lái.
Cốp xe rộng rãi 7L
Ngăn chứa đồ kích thước có thể chứa 1 mũ bảo hiểm nửa đầu và những vật dụng nhỏ khác.
Ngoài ra, ở yên xe được thiết kế với hoa văn tròn nhỏ giúp chống trượt cho người lái. Màu sắc kết hợp tinh tế giúp vẻ ngoài của nó nổi bật hơn.
Chìa khóa cơ chức năng 3 trong 1
Chì khóa dạng chìa 3 trong 1 với chức năng mở yên đã được tích hợp vào cụm khóa cho thao tác nhanh hơn. Khóa chống cạy cũng tăng phần an toàn hơn cho xe.
Động cơ mạnh mẽ xe Jupiter Fi
Yamaha Jupiter Fi sở hữu khối động cơ 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên. Nó cung cấp cho mẫu xe công suất lên đến 7,4 kW tại 7.750 vòng/phút; Mô men xoắn cực đại lên đến 9,9 Nm / 6.500 vòng/phút.
Xe được trang bị hệ thống phun xăng điện tử Fi gia tăng hiệu sử dụng nhiên liệu, tiết kiệm tới 20%. Theo số liệu được đăng kiểm chính thức, Yamaha Jupiter tiêu thụ 1,643 lít xăng cho 100km hành trình.
Bình xăng xe có dung tích 4 lít, nên với mỗi lần nạp đầy nhiên liệu Jupiter Fi có thể di chuyển quãng đường lên đến 243km.
Mặc mức tiêu thụ này không vượt trội so với các mẫu xe của Honda trong cùng phân khúc như Honda Future hay Honda Wave RSX, nhưng trải nghiệm tăng tốc và lái cực kỳ bốc trên Jupiter Fi sẽ bù đắp cho điều này.
Khả năng vận hành
Xe Jupiter là một trong số ít mẫu xe số 115cc được trang công nghệ phun xăng điện tử tính đến thời điểm hiện tại.
Động cơ này cho phép xe đáp ứng hoàn toàn các nhu cầu đi lại hằng ngày từ thành thị đến ngoại ô.
Ngoài ra, xe Jupiter còn là dòng xe số ít được trang bị phuộc bình dầu phụ phía sau.
Cặp phuộc này có thể nói là quá cao cấp khi vừa cho trải nghiệm êm ái vừa có thể chịu tải nặng, vô cùng đa năng và tiện dụng.
Tóm lại: Nếu bạn đang muốn mua một mẫu xe số vừa ngon, bổ, rẻ, vừa có thể đi phố vừa có thể đi du lịch lại không tốn nhiều chi phí thì xe Jupiter chính là lựa chọn mà anh em nên tham khảo ngay lúc này.
Đánh giá ưu nhược điểm thực tế
Ưu điểm:
- Giá xe Jupiter khá rẻ khi so sánh với những trang bị mà xe sở hữu.
- Bánh mâm cứng cáp, gọn nhẹ và dễ dàng thay thế cũng như vệ sinh.
- Phanh đĩa tăng khả năng an toàn cho xe.
- Phuộc bình dầu cho tuổi thọ cao, trải nghiệm thoải mái, êm ái.
- Thiết kế đẹp mắt, linh hoạt, gọn nhẹ khi đi phố và không chiếm diện tích khi để trong nhà.
- Công nghệ Fi tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.
Nhược điểm:
- Thiết kế khá kén người dùng.
- Giá thành ở mức trung bình so với nhiều sự lựa chọn khác
Thông số kỹ thuật của xe Jupiter
Động cơ | |
Loại | 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 |
Đường kính và hành trình piston | 50,0 x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 7,4 kW (9,9 PS) / 7.750 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 4,1 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,643 lít / 100km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2,900 (58/20) / 3,154 (41/13) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2,833 2: 1,875 3: 1,353 4: 1,045 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Khung xe | |
Loại khung | Ống thép – Cấu trúc kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 100 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5°/76mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm xóc thủy lực bình dầu |
Hành trình giảm xóc sau | 70 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 70/90 – 17 38P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 80/90 – 17 50P (Lốp có săm) |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Đèn sau | 12V, 5W/21W x 1 |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.935 x 680 x 1.065 mm |
Độ cao yên xe | 765 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.240 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 103 kg |
Ngăn chứa đồ | 7 lít |
Một số câu hỏi về Yamaha Jupiter 2024
Cao bao nhiêu thì đi được Jupiter?
- Là mẫu xe phổ thông nên Jupiter chỉ có chiều cao yên là 765 mm theo đó khách hàng chỉ cần cao 1m55 là đã có thể dễ dàng điều khiển xe rồi.
Yamaha Jupiter Fi tiêu hao nhiên liệu bao nhiêu?
- Xe Jupiter là một trong số những mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu số 1 với mức tiêu thụ 1,643 lít/100km.
Tốc độ tối đa max speed của xe Jupiter Fi là bao nhiêu?
- Dựa theo điều kiện bình thường trong thực tế Jupiter Fi có thể đạt vận tốc tối đa 104 – 110 km/h. Lúc này xe sẽ bắt đầu có dấu hiệu rung lắc mặc dù vẫn có thể tăng tốc thêm nhưng khá nguy hiểm và chênh lệch không đáng kể.
Từ khóa » Các Dòng Xe Máy Jupiter
-
Tất Cả Các đời Xe Máy Yamaha Jupiter Và Những đổi Mới đầy Thú Vị
-
Cùng Nhìn Lại Chặng đường 20 Năm Phát Triển Của Các ... - Thợ Sửa Xe
-
Các đời Xe Jupiter đã Từng Xuất Hiện Tại Thị Trường Việt Nam!
-
Giá Xe Jupiter 2022 FI Tiết Kiệm Xăng | Yamaha Motor Việt Nam
-
Các Mẫu Xe Côn Tay, Xe Số Mới Nhất 2022 | Yamaha Motor Việt Nam
-
Giá Xe Yamaha Jupiter 2022 Mới Nhất
-
Các Đời Xe Jupiter Cũ Có Nên Mua? - Chuyện Xe
-
Review Từ Xe Jupiter đời đầu đến Nay
-
Cùng Nhìn Lại Chặng đường 20 Năm Phát Triển Của ... - SEO TOPLIST
-
Yamaha Jupiter FI – Dòng Xe Máy Tiết Kiệm Xăng Top đầu Việt Nam
-
Giá Xe Jupiter Mới Nhất Tháng 06/2022 Cùng Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
-
Những Mẫu Xe Máy "số" Do Yamaha Lắp Ráp Và Bán Chính Hãng Tại ...
-
Giá Xe Jupiter 07/2022 Huyện Chợ Mới, An Giang