Giá Xe Kawasaki W175 2022 - Đánh Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Hình ...

Kawasaki W175Kawasaki W175Kawasaki W17585Kawasaki W175 51,27 - 55,079 Triệu Thông sốThông số
Street Loại 177cc Dung tích 12.82 hp Công suất tối đa Electric Bắt đầu các tùy chọn

Bảng giá (mẫu xe) Kawasaki W175

Kawasaki W175 2023 - 2024 được cung cấp với 4 biến thể - có giá từ 51,27 Triệu đến 55,079 Triệu, phiên bản cơ sở của thành phố là Kawasaki W175 SE có giá 51,27 Triệu và biến thể hàng đầu của Kawasaki W175 là 2021 Kawasaki W175 Cafe được bán với giá 55,079 Triệu.

On Sale 2021 | - L
  • 2021 Kawasaki W175 Standard

    52,063 Triệu

    3,766 Triệu /thángSo sánh Tính toán Xem mẫu xe
  • 2021 Kawasaki W175 SE Black Style

    53,175 Triệu

    3,846 Triệu /thángSo sánh Tính toán Xem mẫu xe
  • 2021 Kawasaki W175 Cafe

    55,079 Triệu

    3,984 Triệu /thángSo sánh Tính toán Xem mẫu xe
2020 | - L
  • Kawasaki W175 SE

    51,27 Triệu

    3,709 Triệu /thángSo sánh Tính toán Xem mẫu xe
Xem thêm

Tin tức Kawasaki W175

  • Một số gợi ý về các mẫu mô tô trong tầm giá 80 triệu đồng dành cho người mới

    L.N27.06.2023
  • 11 mẫu xe mô tô dưới 100 triệu đáng mua nhất tại Việt Nam

    Bach27.12.2022
  • Giải đáp những thắc mắc thường gặp về Kawasaki W175

    Jackchan09.10.2022
  • Tốn bao nhiêu tiền khi sử dung Kawasaki để đi lại hàng ngày?

    Jackchan17.09.2022
  • 5 điểm phù hợp với mọi đối tượng của Kawasaki W175

    PM Gia27.08.2022
  • Kỳ phùng địch thủ Kawasaki W175 và Yamaha XSR 155: Đâu là lựa chọn hợp lý?

    thao26.08.2022
Xem thêm

Hình Ảnh Kawasaki W175

Xe máy Kawasaki W175 2024 có 85 ảnh và ảnh màu, trong đó có 67 ảnh ngoại thất, 18 ảnh màu Kawasaki W175 và các ảnh khác. Kiểm tra động cơ, thiết bị đo, đèn pha, mặt bên ..., gương, đuôi xe, đèn hậu, ghế ngồi, ống xả, bình xăng, bàn đạp, mâm, lốp, má phanh, tay nắm cho xe máy Kawasaki W175 2024 mới nhất tại đây. Ngoại thất Màu sắc Kawasaki W175 Ngoại thất 001Kawasaki W175 Ngoại thất 002Kawasaki W175 Ngoại thất 003Kawasaki W175 Ngoại thất 004Kawasaki W175 Ngoại thất 005Kawasaki W175 Ngoại thất 006Kawasaki W175 Ngoại thất 007Kawasaki W175 Ngoại thất 008Kawasaki W175 Ngoại thất 009Kawasaki W175 Ngoại thất 010Kawasaki W175 Ngoại thất 011Kawasaki W175 Ngoại thất 012 1 / 12 Kawasaki W175 Ngoại thất 001Kawasaki W175 Ngoại thất 002Kawasaki W175 Ngoại thất 003Kawasaki W175 Ngoại thất 004Kawasaki W175 Ngoại thất 005Kawasaki W175 Ngoại thất 006Kawasaki W175 Ngoại thất 007Kawasaki W175 Ngoại thất 008Kawasaki W175 Ngoại thất 009Kawasaki W175 Ngoại thất 010Kawasaki W175 Ngoại thất 011Kawasaki W175 Ngoại thất 012Xem thêm

Thông Số kỹ Thuật Kawasaki W175

LoạiStreetCông suất tối đa12.82 hpSố bước4-StrokeBắt đầu các tùy chọnElectricBảng điều khiển dụng cụAnalogABSY
Xem thêm

Ưu & Nhược điểm Kawasaki W175

Ưu điểm

Thiết kế hoài cổ bắt mắt nhiều người dùng ưa chuộng

Kiểu dáng nhỏ gọn, linh hoạt nên việc di chuyển trong phố rất dễ dàng và hợp lý

Giá thành rẻ, hợp với túi tiền người tiêu dùng

Bình xăng dung tích lớn mang đến khả năng vận hành xa

Nhược điểm

Xe giá vừa phải nên trang bị khá cơ bản, vì vậy xe thiếu đi nhiều trnag thiết bị an toàn

Đánh giá Kawasaki W175

  • Sơ lược

    Kawasaki W175 mẫu xe vừa được hãng xe đến từ Nhật Bản ra mắt trong thời gian gần đây đã chính thức dươc Kawasaki Việt Nam công bố giá chính thức và sẽ nhập khẩu trực tiếp về Việt Nam . W175 là mẫu xe với thiết kế đơn giản mang phong cách cổ điển được phát triển dành cho những ai yêu thích sự hoài cổ.

    Mẫu xe W175 hoài cổ , năng động

    Mẫu xe hoài cổ Kawasaki W175 mang thiết kế đặc trưng của những dòng xe thập niện 70,80 trước đây được giới thiệu lần đầu tiện tại lễ hội Kawasaki Bike Week tổ chức ở Indonesia cách đây không lâu với mức giá từ 2.000 tới 2.200 USD (tương đương gần 50 triệu đồng) với 2 phiên bản tiêu chuẩn (xanh lá, đen, trắng ) và W175 SE ( Special Edition).

    Kawasaki W175, một chiếc xe hoài cổ cỡ nhỏ được Kawasaki cho ra đời từ khi khai tử đàn anh Estrella 250 từ tháng 4/2017. Chiếc xe cổ điển cỡ nhỏ giá rẻ được Kawasaki tung ra nhằm cạnh tranh với một số mẫu xe cổ điển như Brixton BX125 hay Yamaha SP 125.

    Mẫu xe

    Giá đề xuất

    Giá lăn bánh tạm tính

    Kawasaki W175 SE 2022

    69.000.000

    76.466.000

    Thông số kĩ thuật của Kawasaki W175

    Thông số kỹ thuật xe Kawasaki W175

    Kích thước

    1.930 x 765 x 1.030 mm

    Độ cao gầm xe

    165 mm

    Chiều cao yên xe

    780 mm

    Trọng lượng

    126 kg

    Dung tích bình xăng

    13,5 lít

    Mức tiêu hao nhiên liệu

    2,3 lít/100 km

    Kích thước lốp trước/sau

    Trước: 80/100 - 17 Sau: 100/90 - 17

    Loại động cơ

    Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

    Dung tích xylanh

    177 cc

    Tỷ số nén

    9,1 : 1

    Hệ thống khởi động

    Điện

    Công suất

    13 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút

    Mômen xoắn

    13,2 Nm tại tua máy 6.000 vòng/phút

    Hộp số

    5 cấp

  • Ngoại thất

    a) Thiết kế phía trước

    Xe trang bị 2 đồng hồ analog và một bảng điều khiển cho phép theo dõi tất cả các thông tin cần thiết. Khung và hệ thống treo vững chắc với phuộc trước dạng ống lồng, phía sau là giảm xóc thủy lực kép. Ghi-đông được đặt ở vị trí hợp lý, tạo dáng ngồi thoải mái cho người sử dụng, cùng với đó là khả năng xoay sở tốt kể cả khi di chuyển trong thành phố hay những đoạn đường dài

    b) Cấu hình hai bên thân xe và lốp

    Kawasaki W175 sở hữu chiều dài 1.930 mm, chiều rộng 765 mm, chiều cao 1.030 mm và nặng 126 kg. Khoảng sáng gầm 165 mm, trong khi chiều cao yên đạt 775 mm, phù hợp với vóc dáng của người Đông Nam Á nói chung.

    Kawasaki W175 là mẫu xe hoàn hải cho người đam mê xe Classic với mức giá cực kì dễ chịu
    Kích thước lốp trước 80/100-17M/C 46P

    Phía trước trang bị phuộc ống lồng truyền thống, phần giữa bọc cao su xung quanh đặc trưng của môtô cổ điển. Phanh đĩa đơn, đường kính 220 mm, kết hợp với cùm phanh 2 piston.

    Kích thước lốp sau 100/90-17M/C 55P

    Giảm xóc trước là loại ống lồng truyền thống telescopic hành trình 30mm, phía sau là giảm xóc đổi kiểu lò xo cuộn. Cặp vành 17” của xe có thiết kế cổ điển với kiểu nan hoa nhỏ kèm lốp trước 80/100-17M/C 46P và sau 100/90-17M/C 55P. Phanh trước sử dụng đĩa đơn 220mm 2 piston còn phanh sau vẫn là tang trống. W175 đang được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ bảo hành do Kawasaki ủy nhiệm tại Việt Nam trên toàn quốc với chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số km.

  • Nội thất

    a) Bảng điều kiển

    Đồng hồ hình tròn, thiết kế đẹp và hài hòa. Chức năng gồm có hiển thị tốc độ, số quãng đường đã đi và đo hành trình. Bên cạnh là dải đèn báo bật chiếu xa, xi-nhan và số N.

    Cụm đồng hồ đơn giản gọn nhẹ dạng Analog trên Kawasaki W175.

    Tay lái được thiết kế mạnh mẽ, nam tính phù hợp với nhiều khách hàng sử dụng, khoảng cách giữa tay lái không quá rộng

    Tay lái trái với đầy đủ chức năng : còi, xinhan, đèn fa/ cos
    Khoảng cách vừa với 2 tay lái , tạo sự thỏa mái

  • Tính năng

    a) Đèn chiếu sáng phía trước

    Đầu đèn Halogen cổ điển trên Kawasaki W175 2022

    Đèn xi-nhan hai bên - tất cả đều sử dụng công nghệ bóng sợi đốt thông thường thay vì đèn LED như trào lưu chung hiện nay.

    Về ngoại hình, chiếc xe Kawasaki W175 mang trên mình thiết kế đậm chất cổ điển, thể hiện qua các chi tiết như đèn pha tròn với viền ốp crôm bóng, đồng hồ dạng analog truyền thống. Đèn xi-nhan đặt ngay cạnh bên. Đèn hậu phía sau hình chữ nhật giống những mẫu môtô cổ điển khác

    b) Đèn chiếu sang phía sau

    W175 2022 trang bị bộ pad biển số kèm đèn hậu và xi-nhan của được lắp trên dè sau. Tương tự như bộ đèn trước, đèn sau của xe cũng hoàn toàn sử dụng bóng sợi đốt.

    c) Thoải mái khi đi xe

    Yên xe thẳng, ngồi êm và được may với kĩ thuật cao chiều cao yên 785 mm

    Yên xe được thiết kế nhỏ gọn, thấp giúp mang đến vị trí ngồi thoải mái cho người lái khi di chuyển trong mọi điều kiện đường xá. Cảm nhận ban đầu khi chạy thử là xe khá thoài mái khi đi trên phố, yên xe mềm và dễ chịu. Ngoài ra, tay cầm không quá cao như những mẫu moto khác.

    d) Bình xăng:

    Bình xăng có dung tích 13,5 lít có thiết kế hình giọt nước, dung tích bình xăng lớn cũng giúp người dùng không phải lo lắng khi di chuyển trên hành trình dài. Tổng trọng lượng của xe đạt 126 kg, một con số khá hợp lý với một chiếc xe 175cc, tuy nhiên vẫn chỉ phù hợp với nam giới hoặc những người có vóc dáng cao to.

    Bình xăng Kawasaki W175 được thiết kế theo hình dạng giọt nước được nối liền với yên người lái tạo cảm giác liền lạc từ trên xuống dưới.

  • Động cơ và hiệu suất

    a) Động cơ

    Động cơ W175 cổ điển nhẹ nhàng, vừa phải

    Kawasaki trang bị cho W175 động cơ xy-lanh đơn, 177cc làm mát bằng gió và sử dụng chế hòa khí như các mẫu xe máy truyền thống. Theo thông số do Kawasaki đưa ra, động cơ của W175 có công suất 13 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 13.2 Nm tại 6.000 vòng/phút. Hộp số trang bị cho xe là loại côn tay 5 cấp.

    Khối động cơ xi lanh đơn 177 phân khối làm mát bằng cánh gió trên W175.

    b) Ống xả

    Mặc dù mang dáng vóc cổ điển nhưng nhà sản xuất vẫn lồng ghép các tính năng hiện đại một cách tinh tế. Nó được trang bị ống xả kiểu Peashooter-Style cùng với bộ khởi động điện nhằm giúp xe ổn định hơn.

    Đuôi ống xả nhỏ dần, phần thân bo tròn theo phong cách cổ điển.

    Ống xả của W175 mang phong cách đặc trưng của những chiếc mô tô Anh Quốc từ những năm 50 của thế kỷ trước,phủ sơn đen nhám toàn bộ, hài hòa với màu động cơ. Thiết kế ống xả với phần đuôi được vuốt nhỏ lại và kéo dài thật lạ mắt. Nhờ đó âm thanh cho ra có phần phấn khích và mang nét đặc trưng riêng của dòng xe Kawasaki W175

    c) Mức tiêu thụ nhiên liệu

    Kawasaki W175mức tiêu hao nhiên liệu khá thấp, chỉ với 1 lít cho 35-37 km. Nếu đi đường dài thì tăng thêm trên mỗi lít xăng khoảng 5 - 7 km. Ngoài ra với dung tích bình xăng lớn 13,5 lít thì khi đổ đầy trung bình đi được trên 500km; rất phù hợp cho những chuyến tour.

    Khối xilanh đơn 177 phân khối làm mát bằng cánh gió trên W175.

    Với trang bị động cơ nhỏ so với dòng xe phân khối lớn, nhưng Kawasaki W175 vẫn được đánh giá có khả năng vận hành khá tốt. Đề pa của xe tốt, gia tốc nhanh dần đều chứ không gây cảm giác vọt mạnh khi bắt đầu như một số dòng xe côn tay khác. Hộp số 5 cấp, và côn xe cho cảm giác nhẹ, vào số mượt.

    Xe có độ êm ái khi chạy, tốc độ ổn định từ khi bắt đầu cho tới khi đạt tốc độ từ 30 - 40 km/h, hay tăng tốc nhanh hơn. Xe cũng ít gằn máy, đầm, tạo cảm giác như chạy trên mẫu xe ga.

    Kawasaki W175 mang vóc dáng cổ điển đầy cuốn hút và không kém phần năng động
  • Tổng kết

    Vì muốn giữ đúng chất truyền thống của một chiếc xe cổ điển, nên Kawasaki không trang bị cho W175 các công nghệ hiện đại như phun xăng điện tử FI, đèn LED... muốn thoải mái khi di chuyển trên những cung đường trường, khách hàng cần cân nhắc đến việc nâng cấp yên xe và giảm xóc sau.

    Về cơ bản Kawasaki 175 vẫn đáp ứng được các nhu cầu của một người đang tìm kiếm một chiếc môtô cổ điển trên 175 cc có giá dưới 100 triệu đồng. Trong phân khúc xe môtô cổ điển dưới 100 triệu đồng, Kawasaki W175 phải cạnh tranh với những cái tên như Brixton BX150 (54,8-59,2 triệu đồng), GPX Legend 200 (63 triệu đồng)...

Màu sắc Kawasaki W175

Bạn thích xe Kawasaki W175 màu nào? Kawasaki W175 2024 có tổng cộng 4 màu tùy chọn tại Việt Nam: Silver, Black, White, Blue.

Kawasaki W175 SilverKawasaki W175 BlackKawasaki W175 WhiteKawasaki W175 Blue

Silver

Xem thêm

Loại xe cạnh tranh Kawasaki W175

Kawasaki W175 cạnh tranh với Honda CBR150R, Yamaha XSR 155, Honda CB150R, Kawasaki Z125 PRO, Yamaha MT-15.

  • Honda CBR150R Nóng HondaHonda CBR150R

    56,032 - 71,29 Triệu

    Xem dòng xe
  • Yamaha XSR 155 Nóng YamahaYamaha XSR 155

    58,571 Triệu

    Xem dòng xe
  • Honda CB150R Nóng HondaHonda CB150R

    46,397 - 186,99 Triệu

    Xem dòng xe
  • Kawasaki Z125 PROKawasakiKawasaki Z125 PRO

    61,587 Triệu

    Xem dòng xe
  • Yamaha MT-15YamahaYamaha MT-15

    59,46 Triệu

    Xem dòng xe

So Sánh Kawasaki W175

  • Kawasaki W175 51,27 Triệu VS Honda CBR150R 56,032 Triệu W175 vs CBR150R
  • Kawasaki W175 51,27 Triệu VS Yamaha XSR 155 58,571 Triệu W175 vs XSR 155
  • Kawasaki W175 51,27 Triệu VS Honda CB150R 46,397 Triệu W175 vs CB150R
  • Kawasaki W175 51,27 Triệu VS Kawasaki Z125 PRO 61,587 Triệu W175 vs Z125 PRO
  • Kawasaki W175 51,27 Triệu VS Yamaha MT-15 59,46 Triệu W175 vs MT-15
  • Kawasaki W175 51,27 Triệu VS Yamaha YZF R15 57,27 Triệu W175 vs YZF R15

Các mẫu xe máy đề xuất

Phổ biến Mới nhất Mô hình xe máy Kawasaki Cập Nhật Honda Vision Nóng HondaHonda Vision

34,943 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Vision Standard
Yamaha XSR 155 Nóng YamahaYamaha XSR 155

58,571 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Yamaha XSR 155 Standard
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Kawasaki W175 Nóng KawasakiKawasaki W175

51,27 - 55,079 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki W175 Cafe
  • 2021 Kawasaki W175 SE Black Style
  • 2021 Kawasaki W175 Standard
  • Kawasaki W175 SE
Honda Winner X Nóng HondaHonda Winner X

50,06 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Winner X Standard
Honda CB150R Nóng HondaHonda CB150R

46,397 - 186,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB150R Streetfire Standard
  • Honda CB150R Streetfire Special Edition Racing Red
Honda CBR150R Nóng HondaHonda CBR150R

56,032 - 71,29 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CBR150R ABS
  • 2021 Honda CBR150R MotoGP Edition ABS
  • 2021 Honda CBR150R Racing Red ABS
  • 2021 Honda CBR150R Racing Red Standard
  • 2021 Honda CBR150R Standard
  • Honda CBR150R MotoGP Edition
  • Honda CBR150R Racing Red
  • Honda CBR150R STD
  • Honda CBR150R STD ABS
KTM Duke 390 Nóng KTMKTM Duke 390

158,571 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 KTM Duke 390 Standard
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Kawasaki Z1000 Nóng KawasakiKawasaki Z1000

553,968 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Z1000 Standard
Honda Vario 150 Nóng HondaHonda Vario 150

39,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Vario 150 Standard
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Honda Air Blade Nóng HondaHonda Air Blade

41,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Air Blade Standard
Honda GenioHondaHonda Genio

28,476 - 29,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Genio CBS
  • 2021 Honda Genio CBS-ISS
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Yamaha YZF R15YamahaYamaha YZF R15

57,27 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha YZF R15 Standard
Kawasaki Ninja ZX-25RKawasakiKawasaki Ninja ZX-25R

156,905 - 191 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R ABS SE
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R Standard
Yamaha FreeGo Nóng YamahaYamaha FreeGo

31,032 - 37,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Yamaha FreeGo S
  • 2021 Yamaha FreeGo S ABS
  • 2021 Yamaha FreeGo Standard
Honda PCX160HondaHonda PCX160

48,952 - 54,667 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda PCX160 ABS
  • 2021 Honda PCX160 CBS
Kawasaki Z125 PROKawasakiKawasaki Z125 PRO

61,587 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Z125 PRO Standard
  • Kawasaki Z125 PRO SE
Kawasaki Ninja 250KawasakiKawasaki Ninja 250

101,746 - 122,698 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja 250 ABS MDP SE
  • 2021 Kawasaki Ninja 250 ABS SE
  • 2021 Kawasaki Ninja 250 Standard
  • Kawasaki Ninja 250 SE MDP
Kawasaki Ninja ZX-25RKawasakiKawasaki Ninja ZX-25R

156,905 - 191 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R ABS SE
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R Standard
Kawasaki Z650KawasakiKawasaki Z650

258,73 Triệu

Xem dòng xe
  • Kawasaki Z650 Standard
Kawasaki Ninja 650KawasakiKawasaki Ninja 650

266,984 - 270,158 Triệu

Xem dòng xe
  • Kawasaki Ninja 650 SE
  • Kawasaki Ninja 650 Standard
Yamaha GrandeYamahaYamaha Grande

46,8 - 51,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản đặc biệt
  • Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản giới hạn
  • Yamaha Grande phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới
  • Yamaha Grande phiên bản giới hạn hoàn toàn mới
  • Yamaha Grande phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới
Yamaha LatteYamahaYamaha Latte

38,5 - 39 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Latte PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN
  • Yamaha Latte PHIÊN BẢN GIỚI HẠN
Yamaha SiriusYamahaYamaha Sirius

19,1 - 22,1 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Sirius phiên bản Phanh cơ màu mới
  • Yamaha Sirius phiên bản Phanh đĩa màu mới
  • Yamaha Sirius phiên bản RC Vành Đúc màu mới
Yamaha Exciter 150YamahaYamaha Exciter 150

44,8 - 45,8 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN RC 2023
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN 2023
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN MÀU MỚI 2023
BMW S 1000 RBMWBMW S 1000 R

421,935 Triệu

Xem dòng xe
  • BMW S 1000 R 2022
Yamaha NVX Nóng YamahaYamaha NVX

52,24 - 53,5 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha NVX 155 II
  • Yamaha NVX 155 I
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Yamaha Nozza GrandeYamahaYamaha Nozza Grande

45,2 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Nozza Grande Standard 2022
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Honda CB300R Nóng HondaHonda CB300R

140 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB300R Standard

Câu hỏi thường gặp về Kawasaki W175

  • Giá xe máy Kawasaki W175 2022 là bao nhiêu?

    Giá lăn bánh của Kawasaki W175 2022 mới nhất tại Việt Nam là 47,46 Triệu - 53,65 Triệu, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Kawasaki W175.

  • Kawasaki W175 có những mẫu xe nào?

    Kawasaki W175 đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Kawasaki W175 Cafe,Kawasaki W175 SE,2021 Kawasaki W175 SE Black Style,2021 Kawasaki W175 Standard.

  • Đối thủ của Kawasaki W175 là gì?

    Đối thủ của xe máy Kawasaki W175 là ....

Hãng Xe máy phổ biến ở Việt Nam

HondaHondaPiaggioPiaggioSuzukiSuzukiSYMSYMYamahaYamahaBenelliBenelliKTMKTMKawasakiKawasakiDucatiDucatiXem thêm

Hãng Xe Máy Hơi Liên Quan ở Việt Nam

  • Xe Máy Harley Davidson
  • Xe Máy Triumph
  • Xe Máy Kymco
  • Xe Máy Royal Enfield
  • Xe Máy Peugeot
  • Xe Máy BMW
  • Xe Máy Suzuki
  • Xe Máy Honda
  • Xe Máy Yamaha
  • Xe Máy Piaggio
  • Xe Máy Kawasaki
  • Xe Máy Ducati

Xe Máy Phổ Biến Việt Nam

  • Yamaha XSR 155
  • Honda Vision
  • Kawasaki W175
  • Yamaha Janus
  • Honda CB150R
  • Honda CBR150R
  • Honda Winner X
  • Kawasaki Z1000
  • KTM Duke 390
  • Honda Monkey
  • Honda Scoopy
  • KTM Duke 200

Xe Tay Ga Phổ Biến Việt Nam

  • Honda Vision
  • Yamaha Janus
  • Honda Winner X
  • Honda Scoopy
  • Honda ADV 150
  • Honda Air Blade
  • Yamaha NVX
  • Honda Vario 150
  • Yamaha FreeGo
  • Honda Beat
  • Honda CT125
  • Honda Vario 125

Xe Máy Thể Thao Phổ Biến ở Việt Nam

  • Yamaha YZF R15
  • Kawasaki Ninja 250
  • KTM RC 390
  • Kawasaki Ninja ZX-25R
  • Yamaha YZF R1
  • Honda CBR500R
  • Kawasaki Ninja ZX-6R
  • Suzuki Gixxer SF 250
  • Benelli TNT 15
  • BMW S 1000RR
  • Honda CBR1000RR-R
  • Benelli TNT 600

Xe Máy Cruiser Phổ Biến Việt Nam

  • Benelli 502C
  • BMW R 18
  • BMW R 18 Classic
  • Harley Davidson Iron 883
  • Harley Davidson Forty Eight
  • Harley Davidson Fat Bob
  • Harley Davidson Fat Boy
  • Harley Davidson Roadster
  • Harley Davidson Softail Slim
  • Royal Enfield Bullet 500
  • Royal Enfield Classic 500
  • Triumph Street Scrambler

Mô Hình Của Các Hãng Xe Máy Khác Nhau

  • Honda Wave RSX FI 110
  • Yamaha Mio M3 125
  • BMW F 850
  • Suzuki Satria F150
  • Harley Davidson Street Rod
  • Peugeot Citystar 200i
  • SYM Attila Venus 125i
  • Triumph Tiger Explorer
  • Benelli Leoncino 500
  • Piaggio Medley 150 I-Get
  • KTM RC 250
  • Royal Enfield Continental GT 650

Các Loại Xe Máy

  • Xe Máy Adventure Touring
  • Xe Máy Cafe Racer
  • Xe Máy Cruiser
  • Xe Máy Thể Thao Kép
  • Xe Máy Moped
  • Xe Máy Địa Hình
  • Xe Tay Ga
  • Xe Côn Tay
  • Xe Máy Đường Phố
  • Xe Máy Du Lịch
  • Siêu Mô Tô
  • Xe Máy Điện
  • Xe Tay Ga Yamaha
  • Xe Tay Ga Honda
  • Xe Côn Tay Honda
  • Xe Côn Tay Yamaha
  • Xe Adventure 150cc
  • Xe Cafe Racer 150cc
  • Xe Cafe Racer Yamaha
  • Xe Cruiser 150cc
Trang chủXe máyKawasakiKawasaki W175

Từ khóa » Kawasaki ư175 Giá Bao Nhiêu