Giá Xe KIA K3 (Cerato) 2022 Và ưu đãi Mới Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Được ra mắt Việt Nam vào ngày 24/9/2021, KIA K3 đã nhận được nhiều sự quan tâm từ phía người dùng. Thực chất là phiên bản nâng cấp và đổi tên của KIA Cerato, KIA K3 không chỉ gây chú ý nhờ thiết kế mới mà còn được bổ sung nhiều tiện nghi hấp dẫn. Cụ thể giá xe KIA K3 như thế nào? Hãy cùng Tinxe.vn tìm hiểu trong phần tổng hợp thông tin sau.
KIA K3 chính thức được ra mắt Việt Nam vào ngày 24/9/2021.
Giá xe KIA K3 niêm yết và lăn bánh chi tiết
KIA K3 chính thức bán ra thị trường 5 phiên bản, lần lượt là 1.6 MT Deluxe, 1.6 AT Luxury, 1.6 AT Premium, 1.6 GT và 2.0 AT Premium, cùng giá bán lẻ đề xuất từ khởi điểm từ 549 triệu cho đến 714 triệu đồng.
Dù được nâng cấp thêm nhiều tính năng tiện ích và kiểu dáng nhưng giá xe KIA K3 2024 vẫn ở mức rẻ nhất phân khúc. Đây chắc chắn là một yếu tố giúp thu hút khách hàng vì đây một mẫu sedan hạng C nhưng chỉ có giá ngang bằng xe hạng B.
Bảng giá xe KIA K3 mới nhất:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
K3 1.6 MT Deluxe | 549.000.000 | 637.260.700 | 626.280.700 | 607.280.700 |
K3 1.6 AT Luxury | 564.000.000 | 654.060.700 | 642.780.700 | 623.780.700 |
K3 1.6 AT Premium | 599.000.000 | 693.260.700 | 681.280.700 | 662.280.700 |
K3 2.0 AT Premium | 619.000.000 | 715.660.700 | 703.280.700 | 684.280.700 |
K3 1.6 Turbo GT | 714.000.000 | 822.060.700 | 807.780.700 | 788.780.700 |
Giá xe KIA K3 niêm yết và lăn bánh tạm tính tại Hà Nội, Tp. HCM và các tỉnh, thành khác (đơn vị: VNĐ)
.
Có thể bạn quan tâm: Chi phí bảo dưỡng Kia K3 Hướng dẫn trả góp Kia K3 Mức tiêu hao nhiên liệu xe Kia K3Khuyến mãi của KIA K3 trong tháng
Để biết thêm thông tin khuyến mãi khác của KIA K3 trong tháng này, các bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý của hãng KIA trên toàn quốc.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe KIA K3 trong cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc sedan hạng C, KIA K3 có những đối thủ cạnh tranh như Toyota Corolla Altis, Mazda3, Honda Civic và Hyundai Elantra. Với mức khởi điểm từ 549 - 714 triệu đồng, giá xe KIA K3 đang thấp nhất phân khúc. Trong số này, Honda Civic có giá niêm yết từ 730 - 870 triệu đồng. Giá xe Toyota Corolla Altis "mềm" hơn một chút khi dao động từ 725 - 870 triệu đồng tùy phiên bản. Trong khi đó, giá xe Hyundai Elantra dao động từ 599 - 799 triệu đồng. Đối thủ có tầm giá gần nhất với KIA K3 chính là Mazda3 với mức từ 579 - 729 triệu đồng.
Có thể thấy, giá cả chính là một lợi thế lớn giúp KIA K3 nhanh chóng chinh phục khách hàng và duy trì sức nóng của mình trong sân chơi sedan hạng C tại Việt Nam.
Tổng quan về KIA K3
Bảng thông số kỹ thuật chung
Hạng mục | 1.6 Deluxe | 1.6 Luxury | 1.6 Premium | 2.0 Premium | 1.6 Turbo GT |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | ||||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 502 | ||||
Bán kính quay đầu (m) | 5,3 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | ||||
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson/Thanh xoắn | MacPherson/Đa điểm | |||
Phanh trước - sau | Đĩa/Đĩa | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp trước - sau | 225/45R17 | ||||
La-zăng (inch) | 17 |
KIA K3 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 mm trong khi chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm và khoảng gầm sáng 150 mm. Xe vẫn tiếp tục sử dụng bộ mâm hợp kim 17 inch, đi kèm với cỡ lốp 225/45.
KIA K3 có giá khởi điểm từ 549 triệu đồng.
Trang bị ngoại thất của KIA K3
Hạng mục | 1.6 Deluxe | 1.6 Luxury | 1.6 Premium | 2.0 Premium | 1.6 Turbo GT |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | LED | |||
Đèn chiếu xa | |||||
Đèn LED ban ngày | Có | ||||
Đèn pha tự động | Có | ||||
Cụm đèn sau | Halogen | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ | ||||
Gạt mưa phía sau | Không | ||||
Gạt mưa tự động | Có | ||||
Đóng mở cốp điện | Có | ||||
Mở cốp rảnh tay | Không | ||||
Cửa hít | Không | ||||
Ăng ten | Vây cá mập | ||||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | ||||
Ống xả | Đơn | Kép | |||
Viền cửa mạ crôm | Không | Có | |||
Bodykit phong cách GT | Không | Có | |||
Cánh hướng gió thể thao | Không | Có |
Về mặt thiết kế, Kia K3 (Kia Cerato) 2024 ở lần nâng cấp giữa vòng đời này có khá nhiều thay đổi, theo phong cách thể thao hơn hẳn so với trước đây. Phần đầu xe gây ấn tượng với cụm đèn chiếu sáng kiểu dáng mới, dài và mỏng. Đèn pha đi kèm 6 dải đèn LED định vị ban ngày và đèn xi-nhan chuyển hướng, đặt ở khu vực trên/dưới cụm đèn.
Nằm chính giữa là lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng được cách tân mỏng hơn so với trước. Phía bên dưới, đèn sương mù được đặt trong lưới tản nhiệt phụ, đi kèm cản trước sắc sảo.
KIA K3 mang phong cách thể thao, hiện đại.
Nhìn từ phía sau, người nhìn sẽ bị thu hút bởi cụm đèn hậu được nối liền chạy từ trái qua phải, giao diện bên trong cũng được chia thành nhiều dải nhằm thống nhất với phong cách thiết kế phía trước. Cản sau được thay đổi bằng cách sử dụng nhiều đường nét vuông vức hơn. Tất cả các phiên bản của xe đều được trang bị cốp đóng/mở điện.
KIA K3 mới vẫn được trang bị vành hợp kim 17 inch cùng lốp có kích thước 225/45R17. Ngoài ra, KIA K3 mới còn ghi điểm với bộ lốp Continental khá cao cấp.
Cụm đèn hậu LED và tính năng mở cốp tự động xuất hiện trên phần lớn các phiên bản của xe
Trang bị nội thất của KIA K3
Hạng mục | 1.6 Deluxe | 1.6 Luxury | 1.6 Premium | 2.0 Premium | 1.6 Turbo GT |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Vô lăng bọc da | Có | ||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | D-cut | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có | |||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 3,5 inch | 4,2 inch | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | ||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | |||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ | ||||
Hàng ghế sau | Có thể gập | ||||
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Không | Có | |||
Ốp bàn đạp kim loại | Không | Có |
Nội thất của KIA K3 2024 đem tới cảm giác quen thuộc với không gian khá rộng rãi, thiết kế tinh giản nhưng vẫn mang chất hiện đại. Ghế ngồi bọc da với 2 màu đen-xám và đen-đỏ để khách hàng lựa chọn.
Phiên bản cao cấp còn có ghế lái với chức năng chỉnh điện, nhớ vị trí và hàng ghế trước sưởi/làm mát, đem lại cảm giác thoải mái cho người dùng. Thêm vào đó là vô lăng bọc da 3 chấu, tích hợp nút bấm tiện lợi. Riêng bản 1.6 Turbo GT cao cấp nhất sẽ có thêm vô lăng D-Cut và ốp bàn đạp kim loại thể thao hơn.
Vô lăng KIA K3 với biểu tượng logo mới.
Trang bị tiện nghi của KIA K3 2024
Hạng mục | 1.6 Deluxe | 1.6 Luxury | 1.6 Premium | 2.0 Premium | 1.6 Turbo GT |
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Khởi động nút bấm | Có | ||||
Khởi động từ xa | Không | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống lọc khí | Không | ||||
Cửa sổ trời | Không | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||
Sưởi hàng ghế trước | Không | Có | |||
Sưởi hàng ghế sau | Không | ||||
Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | |||
Làm mát hàng ghế sau | Không | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | |||
Chức năng mát-xa ghế | Không | ||||
Màn hình giải trí | 8 inch | 10,25 inch | |||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||
Cổng kết nối Bluetooth | |||||
Cổng kết nối USB | |||||
Đàm thoại rảnh tay | |||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | ||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||||
Rèm che nắng kính sau | |||||
Cổng sạc | Có | ||||
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | |||
Phanh tay điện tử | Không | ||||
Kính cách âm 2 lớp | Không |
Ở lần nâng cấp giữa vòng đời này, KIA K3 được bổ sung khá nhiều tiện ích hấp dẫn như màn hình thông tin giải trí 10,25 inch ở bản cao cấp và 8 inch ở 2 phiên bản còn lại, tất cả đều có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Tiếp đến là hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động 2 vùng, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời,...
Hàng ghế trước được tích hợp chức năng sưởi và làm mát.
Động cơ của Kia K3
Hạng mục | 1.6 Deluxe | 1.6 Luxury | 1.6 Premium | 2.0 Premium | 1.6 Turbo GT |
Loại động cơ | Gamma 1.6L MPI | Nu 2.0L MPI | Gamma 1.6 T-GDI | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích xi-lanh | 1.6L | 2.0L | 1.6L | ||
Công suất tối đa (mã lực) | 126 | 150 | 201 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 155 | 192 | 265 | ||
Hộp số | 6MT | 6AT | 7 DCT | ||
Đa chế độ lái | Có | ||||
Chế độ chạy địa hình | Không |
KIA K3 hiện có 3 tùy chọn động cơ. Thứ nhất là động cơ xăng 1.6L, sản sinh công suất tối đa 126 mã lực và mô-men xoắn cực đại 155 Nm, đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp tùy các phiên bản.
Thứ hai là động cơ xăng Nu 2.0L MPI với công suất tối đa 159 mã lực và mô-men xoắn cực đại 194 Nm. Động cơ này đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
Mạnh nhất là động cơ xăng Gamma 1.6 T GDi tăng áp, dung tích 1.6L với công suất tối đa 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 265 Nm. Sức mạnh được truyền tới bánh thông qua hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp.
Hệ thống an toàn của KIA K3 2024
Hạng mục | 1.6 Deluxe | 1.6 Luxury | 1.6 Premium | 2.0 Premium | 1.6 Turbo GT |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử | |||||
Hỗ trợ xuống dốc | Không | ||||
Cảnh báo lệch làn đường | |||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | Có | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |||||
Cảm biến trước | Không | Có | |||
Cảm biến sau | Không | Có | |||
Camera 360 độ | Không | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Túi khí | 2 | 6 |
Trang bị an toàn mà KIA đem tới cho K3/Cerato gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi, hệ thống điều khiển hành trình và 6 túi khí.
Tùy chọn màu sắc của KIA K3
KIA K3 mang tới cho khách hàng 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Trắng ngọc trai, Bạc, Xám, Đen, Đỏ, Xanh nước biển và Xanh đậm Deep Chroma Blue.
Các tùy chọn màu sắc của KIA K3
Đánh giá chung về KIA K3
Ưu điểm:
- Thiết kế mới thể thao, hiện đại và trẻ trung hơn.
- Giá bán rẻ nhất phân khúc.
- Được bổ sung thêm nhiều tính năng tiện nghi hơn trước đây.
Nhược điểm:
- Trang bị an toàn vẫn ở mức cơ bản, ít tính năng hơn so với nhiều đối thủ khác.
Kết luận
Nhìn chung, giá xe KIA K3 được cho là rất hấp dẫn so với những đối thủ trong phân khúc. Cùng với đó là nhiều đổi mới ở mặt ngoại thất và tiện nghi, điều này càng khiến mẫu xe K3 thêm phần "hot". Hi vọng những thông tin vừa rồi đã giúp ích cho các bạn trước khi quyết định "xuống tiền" mua KIA K3 mới.
Từ khóa » Giá Kia K3 Mới Nhất
-
Bảng Giá Xe KIA Kèm ưu đãi Mới Nhất Tháng 7/2022
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ KIA 2022 MỚI NHẤT (07/2022) - Giaxeoto
-
Giá Xe KIA K3 Kèm ưu đãi Mới Nhất Tháng 7/2022
-
Kia K3 2022 Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Kia K3 2022: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết - VnExpress
-
KIA K3 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Bảng Giá Xe Kia K3 07/2022
-
Bảng Giá Xe KIA Mới Nhất Tháng 07/2022
-
Kia K3 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Bảng Giá Xe ô Tô Kia: 4 Chỗ, 5 Chỗ Gầm Cao, 7 Chỗ
-
Giá Xe KIA Cerato (KIA K3) 2022 | Lăn Bánh Và ưu đãi 07.2022
-
Bảng Giá Xe Kia K3 Lăn Bánh, Trả Góp Tháng 7/2022 - Oto360
-
Xe Ô Tô KIA | Bảng Giá Xe KIA 2022 Mới Nhất 07/2022
-
Giá Xe ô Tô Kia 2022 Mới Nhất