Giá Xe KIA K3 Kèm ưu đãi Mới Nhất Tháng 7/2022
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
KIA K3là tên gọi khác của Cerato chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 24/9/2021. Việc đổi tên Cerato thành K3 nằm trong kế hoạch đồng bộ tên gọi chuỗi sản phẩm của KIA ở tất cả các thị trường.
Tiền thân K3 - Cerato vốn là mẫu xe đắt khách tại thị trường Việt Nam. Kết thúc năm 2020, với việc tiêu thụ tới 12.033 xe, KIA Cerato trở thành "ông vua" phân khúc sedan C, đồng thời đứng thứ 7 trong top 10 ô tô bán chạy nhất toàn thị trường.
Tiếp nối sự thành công trên, "ông lớn" Trường Hải Thaco đã cập nhật mô hình nâng cấp Cerato đồng thời đổi tên thành K3, nhằm cung cấp cho khách hàng Việt một mẫu sedan C hoàn hảo hơn nữa. KIA K3 nhận được một số thay đổi bên ngoài, nâng cấp chủ yếu tập trung vào khoang nội thất với nhiều tiện nghi hữu ích cho người dùng.
Giá xe KIA K3 có sự tăng nhẹ so với mô hình trước song vẫn đang rẻ nhất phân khúc, vốn là một trong những ưu điểm tạo nên sức hút mạnh mẽ cho mẫu xe này suốt thời gian qua. Doanh số bán xe KIA K3 trong năm 2022 cũng vô cùng ấn tượng khi có tới 11.404 chiếc chốt đơn thành công, dẫn đầu toàn phân khúc. Đến nay, đây vẫn đang là mẫu sedan cỡ C hút khách tại Việt Nam.
KIA K3 1.6 Turbo GT mới ra mắt Việt Nam
Kia K3 Luxury 2022: dần đuối sức, liệu còn đáng mua với 620 triệu?
Xe KIA K3 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì trong tháng không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe KIA K3 2024 dưới đây cùng oto.com.vn nhé!
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe KIA K3 2024 có giá bao nhiêu?
Hiện tại, KIA K3 2024 được bán ra với 5 phiên bản cùng giá dao động từ 549 - 734 triệu đồng. Dưới đây là Bảng giá xe KIA K3 niêm yết chính hãng cho từng phiên bản cụ thể:
Bảng giá xe KIA K3 mới nhất | |
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) |
KIA K3 1.6 Deluxe MT | 549 |
KIA K3 1.6 Luxury | 579 |
KIA K3 1.6 Premium | 609 |
KIA K3 2.0 Premium | 619 |
KIA K3 1.6 Turbo GT | 714 |
- Xem Thêm: Giá xe KIA Rondo -Bản MPV giá chỉ cao hơn Cerato 25 triệu
Giá xe KIA K3 và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp
- KIA K3 giá từ 549.000.000 VNĐ
- Toyota Corolla Altis giá từ 719.000.000 VNĐ
- Honda Civic giá từ 730.000.000 VNĐ
- Mazda 3 giá từ 649.000.0000 VNĐ
- Hyundai Elantra giá từ 580.000.000 VNĐ
* Giá mang tính chất tham khảo
KIA K3 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Khách hàng mua xe KIA K3 trong tháng 1 sẽ nhận ưu đãi lên đến 60 triệu đồng từ chính hãng. Cùng với đó, phía đại lý sẽ có các chương trình kích cầu tiêu dùng với nhiều mức ưu đãi hấp dẫn khác nhau. Khách hàng có nhu cầu mua xe KIA K3 vui lòng liên hệ đại lý chính hãng để nhận được thông tin cụ thể. Cùng với đó, khách hàng cũng có thể tham khảo thêm giá bán xe KIA Cerato, vốn là tên gọi trước đây của K3 trên Oto.com.vn để nhận được mức giá tốt hơn cùng nhiều quà tặng hấp dẫn.
Giá lăn bánh KIA K3 2024
Bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe KIA K3 tại đại lý, khách hàng sẽ chi trả thêm phần phí lăn bánh khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) để xe có thể lăn bánh. Trong đó, giá lăn bánh xe KIA K3 tại Hà Nội và TPHCM khi có phí ra biển là 20 triệu đồng, cao nhất trong cả nước. Các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể trong bảng tính dưới đây.
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Deluxe MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 549.000.000 | 549.000.000 | 549.000.000 | 549.000.000 | 549.000.000 |
Phí trước bạ | 65.880.000 | 54.900.000 | 65.880.000 | 60.390.000 | 54.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 637.217.000 | 626.237.000 | 618.217.000 | 612.727.000 | 607.237.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 |
Phí trước bạ | 69.480.000 | 57.900.000 | 69.480.000 | 63.690.000 | 57.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 670.817.000 | 659.237.000 | 651.817.000 | 646.027.000 | 640.237.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 |
Phí trước bạ | 73.080.000 | 60.900.000 | 73.080.000 | 66.990.000 | 60.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 704.417.000 | 692.237.000 | 685.417.000 | 679.327.000 | 673.237.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 2.0 Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | 74.280.000 | 61.900.000 | 74.280.000 | 68.090.000 | 61.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 715.617.000 | 703.237.000 | 696.617.000 | 690.427.000 | 684.237.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Turbo GT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 714.000.000 | 714.000.000 | 714.000.000 | 714.000.000 | 714.000.000 |
Phí trước bạ | 85.680.000 | 71.400.000 | 85.680.000 | 78.540.000 | 71.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 822.017.000 | 807.737.000 | 803.017.000 | 795.877.000 | 788.737.000 |
Thông tin xe KIA K3 2024
KIA K3 2024là một trong những mẫu xe có kích thước rộng nhất phân khúc với số đo "ba vòng" dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 (mm); chiều dài trục bánh xe 2.700 (mm); khoảng sáng gầm 150 (mm). Xe có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng ngọc trai, Đỏ, Xanh nước biển, Xanh sẫm, Đen, Xám Bạc, Xám Xanh.
Ở lần ra mắt này, KIA K3 sử dụng logo thương hiệu mới cá tính, trẻ trung, phong cách. Xe tiếp tục được lắp ráp trong nước.
Ngoại thất KIA K3 2024
KIA K3 đầy mới mẻ
Ở mô hình nâng cấp mới nhất, KIA K3 sở hữu ngoại hình mới mẻ, hiện đại, kết hợp giữa thời trang và công nghệ. Lưới tản nhiệt vẫn dạng "mũi hổ" đặc trưng nhưng đã được cải tiến nhiều trở nên thẩm mỹ và bắt mắt hơn hẳn như mở rộng hơn, không còn quá hếch lên phía trên.
Cụm đèn chiếu sáng dạng LED ấn tượng với thiết kế góc cạnh, hốc gió mở rộng kèm đèn sương mù mới giúp KIA K3 2024 trẻ trung và hiện đại hơn. Lưới tản nhiệt phụ phía dưới mở rộng mang đến cái nhìn hầm hố hơn cho xe. Phần cản trước sơn đen bóng, mô phỏng tạo hình đôi cánh máy bay phản lực đầy mạnh mẽ.
KIA K3 mới trông trường dáng hơn hẳn nhờ chiều dài được cải thiện cùng sự xuất hiện của những đường gân mảnh ở phía thân. Bộ mâm hợp kim 17 inch thiết kế đa chấu mới được ôm trọn bởi bộ lốp kích thước lớn, mang đến cái nhìn thể thao, khỏe khoắn nhưng không kém phần tinh tế. Gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp đèn xi-nhan dạng LED.
Tiến về phía đuôi KIA K3 2024, điểm mới đáng chú ý nhất là hệ thống đèn hậu LED 2 tầng dạng đồ họa song song độc đáo, thiết kế nối liền 2 bên giúp xe khỏe khoắn hơn giống nhiều xe hạng sang. Vòm mui xe tinh chỉnh thuôn hơn dễ khiến người nhìn liên tưởng đến những chiếc coupe 4 cửa sành điệu. Cản sau sơn đen bóng nhằm gia tăng vẻ thể thao và khỏe khoắn cho khu vực phía sau xe.
Riêng bản GT có điểm nhận diện là lưới tản nhiệt sơn đỏ, viền quanh đèn suơng mù màu đỏ, nhấn mạnh phong cách thể thao.
Nội thất KIA K3 2024
Nội thất xe KIA K3 khá đầy đủ tiện nghi
Không gian nội thất KIA K3 có thiết kế khác biệt so với thế hệ cũ, thể thao, sang trọng và hiện đại hơn. Màn hình cảm ứng thiết kế dựng đứng, đặt trên đường viền crôm ấn tượng nay đã được nâng cấp từ 8 inch lên 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Vô-lăng xe KIA K3 2024 bọc da, nhôm ở đáy, có thể kết nối điện thoại iOS/Android, tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay và các tính năng vận hành tiên tiến. Logo mới cũng đã xuất hiện ở đây.
Ghế trên xe bọc da phối màu đen - đỏ nhấn mạnh phong cách thể thao. Hàng ghế trước thiết kế ôm vào người, ở giữ xuất hiện hộc nhỏ để đồ tiện lợi, ghế lái chỉnh điện. Khoảng để chân giữa các hàng ghế rộng rãi, giúp hành khách luôn thoải mái ngay cả khi di chuyển trên hành trình dài.
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió điều hòa dành cho hàng ghế sau và người ngồi hoàn toàn có thể tự thao tác chỉnh cánh gió. Trên bản cao nhất trang bị thêm hệ thống lọc không khí bằng ion giúp không gian trong xe không chỉ mát mẻ mà còn trong lành.
Đi cùng với đó là loạt tiện ích hiện đại như: đề nổ thông minh start-stop; hệ thống âm thanh 6 loa; màn hình giải trí LCD; ghế lái chỉnh điện có nhớ vị trí; cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói, lẫy chuyển số... Theo đánh giá của giới ô tô thì với những trang bị trên là quá đầy đủ so với mức giá xe KIA K3 2024 đang niêm yết hiện nay. Song, nếu có thêm phanh tay điện tử thì mọi thứ sẽ trở nên hoàn hảo hơn.
Riêng bản 1.6 Turbo GT, không gian nội thất nổi bật với điểm nhấn viền đỏ trên nền tông đen chủ đạo, kèm logo GT. Vô lăng D-cut thể thao, ốp bàn đạp hiệu ứng sáng màu, chụp cần số khâu chỉ đỏ.
Công nghệ an toàn trên KIA K3 2024
Phiên bản KIA K3 2024 có nhiều trang bị an toàn như: Chống bó cứng phanh - ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử - EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC cùng với 6 túi khí an toàn. Ở lần nâng cấp này, KIA K3 được bổ sung thêm cảm biến áp suất lốp trên bản cao cấp nhất.
Trên bản 1.6 Turbo GT có thêm trang bị cảnh báo điểm mù (BCW).
Động cơ trên KIA K3 2024
Động cơ KIA K3 có 3 tùy chọn, gồm:
- Động cơ xăng 4 xy lanh, 1.6L lắp đặt trên các bản Deluxe, Luxury và 1.6 Premium, sản sinh công suất tối đa 126 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại đạt 155 Nm.
- Động cơ xăng 4 xy lanh hút khí tự nhiên, 2.0L lắp đặt trên bản 2.0 Premium, sản sinh công suất tối đa 150 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại đạt 192 Nm.
- Động cơ 1.6 Turbo- GDi lắp đặt trên bản 1.6 Turbo GT, sản sinh công suất lên đến 201 mã lực. Đi cùng đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ thống treo sau dạng đa liên kết thay vì thanh xoắn như các phiên bản còn lại.
Các bản Deluxe, Luxury và Premium sử dụng hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, tùy phiên bản.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật xe KIA K3 2024
Giá xe KIA K3 1.6 Premium đang cao nhất trong 3 phiên bản được bán tại Việt Nam. Với mức chênh hơn 30 triệu đồng so với bản 1.6 Luxury và hơn tới 100 triệu đồng so với bản tiêu chuẩn, 1.6 Premium sở hữu loạt trang bị tiện ích đẳng cấp hơn hẳn, mà các bản dưới không có.
Cụ thể, phiên bản này có cả cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau trong khi bản Luxury chỉ có cảm biến sau còn bản Deluxe không có. Ghế lái có tính năng nhớ vị trí, chức năng sưởi & làm mát hàng ghế trước, sạc điện thoại không dây. Màn hình đa thông tin, màn hình giải trí AVN có kích thước lần lượt là 4.2 và 10.25 inch trong khi các bản dưới là 3.5 và 8 inch....
Thông số kỹ thuật xe KIA K3 2024: Kích thước - Trọng lượng
Thông số | KIA K3 Deluxe (MT) | KIA K3 Luxury | KIA K3 Premium | KIA K3 1.6 Turbo GT | |
D x R x C (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | ||||
Bán kính quay vòng (m) | - | - | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 502 | - | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | - | - | |||
Khối lượng (kg) | Không tải | - | - | - | |
Toàn tải | - | - | - |
Thông số thuật kỹ thuật xe KIA K3 2024: Động cơ - Hộp số
Thông số | KIA K3 Deluxe | KIA K3 Luxury | KIA K3 Premium | KIA K3 1.6 Turbo GT | |
Loại động cơ | Gamma 1.6L MPI | Gamma 1.6 T GDi | |||
Hộp số | 6 MT | 6 AT | 7 DCT | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||||
Công suất cực đại | 126 hp | 201hp | |||
Mô men xoắn cực đại | 155 Nm | 265 Nm | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằngTrợ lực điện | MacPherson/Đa liên kết | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | - | |||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | ||||
Mâm xe | 17" | ||||
Lốp | 225/45R17 |
Thông số kỹ thuật xe KIA K3 2024: Trang bị an toàn
Thông số | KIA K3 Deluxe | KIA K3 Luxury | KIA K3 Premium | KIA K3 1.6 Turbo GT | |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 | |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | ● | ● | ● | ● | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | ● | ● | ● | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ● | ● | ● | ● | |
Cảm biến áp suất lốp | - | ● | ● | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | - | Sau | Trước và Sau | ||
Camera lùi | ● | ● | ● | ● | |
Điều khiển hành trình | ● | ● | ● | ● | |
Cảnh báo điểm mù (BCW) | - | - | - | ● |
Thông số kỹ thuật xe KIA K3 2024: Trang bị tiện nghi
Thông số | KIA K3 Deluxe | KIA K3 Luxury | KIA K3 Premium | KIA K3 1.6 Turbo GT | |
Áo ghế da | ● | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh cơ | ● | |||
Cửa gió cho hàng ghế 2 | ● | ● | |||
Ghế lái chỉnh điện | - | ● | |||
Nhớ vị trí ghế lái | - | ● | |||
Chức năng sưởi & làm mát hàng ghế trước | - | ● | |||
Sạc điện thoại không dây | - | ● | |||
Màn hình đa thông tin | 3.5" | 4.2'' | |||
Màn hình giải trí AVN | 8" | 10.25" | |||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM | - | ● | |||
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | ● | ● | |||
Điều chỉnh chế độ vận hành | - | ● | |||
Chìa khóa thông minh Smartkey | ● | ● | |||
Khởi động từ xa | - | ● | |||
Cửa sổ trời | - | ● |
Thông số kỹ thuật xe KIA K3 2024: Trang bị ngoại thất
Thông số | KIA K3 Deluxe | KIA K3 Luxury | KIA K3 Premium | KIA K3 1.6 Turbo GT | |
Cụm đèn trước | Halogen Projector | Halogen Projector | Halogen Projector | LED | |
Đèn định vị | LED | LED | LED | LED | |
Đèn tự động bật/tắt | ● | ● | ● | ● | |
Cụm đèn sau | Halogen | LED | LED | LED | |
Gương hậu chỉnh/gập/sấy điện, tích hợp báo rẽ | ● | ● | ● | ● | |
Viền cửa mạ chrome | - | ● | ● | ● | |
Cốp sau mở điện thông minh | ● | ● | ● | ● |
Những điểm mới trên KIA K3 2024
KIA K3 là bản nâng cấp giữa vòng đời của mẫu sedan hạng C KIA Cerato. Sự kiện thay đổi tên gọi này nhằm đồng bộ với tên gọi trên thế giới. Giá bán xe KIA K3 tại Việt Nam đang có mức niêm yết từ 584 - 779 triệu đồng, tức rẻ nhất phân khúc. Đây được xem là một trong những lợi thế giúp K3 dễ dàng chinh phục người tiêu dùng cũng như duy trì vị thế của mình.
Do mới bước vào đợt nâng cấp vào tháng 09/2021 nên nhiều khả năng KIA K3 2024 sẽ không có sự thay đổi so với mô hình 2022. Cụ thể, xe sở hữu diện mạo hoàn toàn mới, trẻ hơn, sang hơn và thể thao hơn. Trong đó, điểm ấn tượng nhất có lẽ là bộ lưới tản nhiệt hình mũi hổ thiết kế liền mạch cụm chiếu sáng trước.
Sự xuất hiện của logo thương hiệu mới giúp xe đẹp và thu hút hơn. La-zăng 17 inch tạo hình mới dễ khiến người nhìn liên tưởng đến mẫu xe sang của Lexus.
Nội thất KIA K3 2024 cũng có nhiều điểm mới song được đánh giá là chưa thực sự nổi bật. Điểm ấn tượng nhất ở khu vực này có lẽ là hệ thống màn hình thông tin giải trí nâng cấp lên 10,25 inch, lớn nhất phân khúc hiện nay, kết nối điện thoại qua Apple CarPlay/Android Auto.
Dù các thông số kích thước xe KIA K3 mới không thay đổi so với thế hệ trước nhưng nó vẫn là mẫu xe rộng rãi nhất nhóm sedan C. Ghế ngồi kết hợp 2 tông màu đỏ - đen cũng là một trong những điểm nhấn giúp khoang nội thất K3 trở nên thể thao, bắt mắt hơn.
Động cơ xe KIA K3 2024 không có gì thay đổi. Nhìn chung, KIA K3 2024 được đánh giá là sản phẩm đáp ứng tốt nhiều tiêu chí, nhất là về phương diện ngoại hình. Đi cùng đó là sự bổ sung một số tiện nghi, vừa tăng thêm trải nghiệm cho khách hàng vừa giúp K3 củng cố vị thế đầu bảng của mình.
Tổng kết
Giá xe KIA K3 hiện đang rẻ nhất phân khúc sedan C trong khi sở hữu loạt trang bị đẳng cấp cùng thiết kế thể thao, bắt mắt. Hy vọng ở lần nâng cấp và đổi tên này, K3 sẽ giữ vững phong độ như khi được gọi là Cerato với thành tích luôn dẫn đầu phân khúc và thường xuyên góp mặt vào top xe bán chạy.
Từ khóa » Giá Xe Cerato 2021 Bản Cao Cấp
-
Giá Xe Kia Cerato Niêm Yết & Lăn Bánh Tháng 7/2022
-
Kia Cerato 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh
-
Kia Cerato 2021 Cũ: Thông Số, Bảng Giá Xe, Trả Góp - MUAXEGIATOT
-
Kia Cerato 2021: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Kia Cerato 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Giá Xe Kia Cerato Tháng 8/2021: Lăn Bánh Chỉ Từ 562,7 Triệu đồng
-
Kia Cerato 2021 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Giá Xe Kia Cerato Premium 2021, Kèm đánh Giá Xe Kia ... - Giá Xe Ô Tô
-
Cập Nhập Giá Xe Kia Cerato 2021 Lăn Bánh Mới Nhất! - Hapigo
-
Giá Xe KIA Cerato 2021
-
Xả Hàng Tồn, Giá Xe Kia Cerato 2021 Giảm Mạnh
-
Giá Xe Kia K3 2022: Giá Lăn Bánh & Mua Xe Trả Góp
-
Kia Cerato 2022: Thông Số, Hình ảnh & DS Salon KIA