Giá Xe KIA Seltos 2022 & Thông Tin Khuyến Mãi (07/2022)
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe KIA Seltos mới nhất
KIA Seltos - mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới từng được phía Thaco tiết lộ sẽ đưa về nước tại sự kiện ra mắt KIA Soluto diễn ra vào cuối năm 2019 đã sớm trình diện ở nước bạn Philippines vào tháng 10/2019.
Gần một năm sau (22/07/2020), xe KIA Seltos chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản gồm Deluxe, Luxury, 1.4 Premium và 1.6 Premium. Đến ngày 16/8/2021, KIA Việt Nam tiếp tục nâng cấp thêm trang bị cho tất cả các phiên bản gồm 1.4 Deluxe, Seltos 1.4 Luxury, Seltos 1.4 Premium nhằm giữ vững vị thế số 1 phân khúc SUV-B. Cùng với việc gia tăng trang bị, giá bán của các phiên bản này cũng được điều chỉnh tăng theo.
Ngày 22/3/2024, Thaco Auto công bố mở bán New Seltos 2024 với nhiều thay đổi về thiết kế, động cơ, bổ sung trang bị. Vậy giá xe KIA Seltos mới nhất tại Việt Nam được đề xuất ở mức bao nhiêu? Các thông số xe cụ thể như thế nào? Thông tin sẽ được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chủ xe 9X đánh giá Kia Seltos Premium sau 16.000km: hài lòng hay hối hận?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe KIA Seltos 2024 bao nhiêu?
GIÁ XE KIA SELTOS MỚI NHẤT | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
1.5L AT | 599 |
1.5L Deluxe | 639 |
1.5 Turbo Deluxe | 659 |
1.5L Luxury | 699 |
1.5L Premium | 749 |
1.5T Luxury | 749 |
1.5T GT-Line | 799 |
KIA Seltos 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Hiện tại phía KIA Việt Nam đang triển khai chương trình ưu đãi lớn dành cho KIA Seltos. Cùng với đó phía đại lý sẽ có nhiều chính sách bán hàng hấp dẫn nhằm kích cầu tiêu dùng. Tùy thuộc vào từng đại lý tại địa phương sẽ có khuyến mại khi mua xe KIA Seltos 2024 khác nhau. Những khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá xe tại Oto.com.vn
Giá xe KIA Seltos và các đối thủ cạnh tranh
-
KIA Seltos giá từ 599.000.000 VNĐ
-
Hyundai Creta giá từ 640.000.000 VNĐ
-
Honda HR-V giá từ 699.000.000 VNĐ
(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Giá lăn bánh KIA Seltos 2024
Giá lăn bánh của KIA Seltos cũng sẽ giống các mẫu xe mở bán tại thị trường Việt Nam khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.5L AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 65.890.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 693.217.000 | 681.237.000 | 674.217.000 | 668.227.000 | 662.237.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.5L Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | 76.680.000 | 63.900.000 | 76.680.000 | 70.290.000 | 63.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 738.017.000 | 725.237.000 | 719.017.000 | 712.627.000 | 706.237.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.5L Turbo Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | 79.080.000 | 65.900.000 | 79.080.000 | 72.490.000 | 65.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 760.417.000 | 747.237.000 | 741.417.000 | 734.827.000 | 728.237.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.5L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 76.890.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 805.217.000 | 791.237.000 | 786.217.000 | 779.227.000 | 772.237.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.5L Premium & 1.5T Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 |
Phí trước bạ | 89.880.000 | 74.900.000 | 89.880.000 | 82.390.000 | 74.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 861.217.000 | 846.237.000 | 842.217.000 | 834.727.000 | 827.237.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.5T GT-Line tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 95.880.000 | 87.890.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 917.217.000 | 901.237.000 | 898.217.000 | 890.227.000 | 882.237.000 |
Thông tin xe KIA Seltos 2024
Vẻ đẹp thể thao, đậm chất SUV trên Seltos 2024
KIA Seltos 2024 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.365 x 1.800 x 1.645 (mm), tức dài hơn so với mô hình cũ 50 mm. Trục cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.610 mm.
Màu sắc xe KIA Seltos hiện có rất nhiều tùy chọn phong phú, giúp chủ nhân dễ dàng thể hiện cá tính của mình cũng như phù hợp với phong thủy. Trong đó có 8 màu đơn: Trắng (Glacial White Pearl), Đỏ (Runway Red), Cam (Punchy Orange), Xám (Steel Grey), Đen (Fusion Black), Vàng (Starbright Yellow), Xanh (Mineral Blue) và màu Xanh mới (Jungle Green) và 4 tùy chọn 2 tone màu (áp dụng từ phiên bản Premium): Trắng – đen (Glacial White Pearl + Aurora Black Pearl), Đỏ – đen (Runway Red + Aurora Black Pearl), Cam – đen (Punchy Orange + Aurora Black Pearl), Vàng – đen (Starbright Yellow + Aurora Black Pearl).
Ngoại thất xe KIA Seltos 2024
Đầu xe KIA Seltos nổi bật với các hình khối góc cạnh, mạnh mẽ cùng nhiều chi tiết tương phản, tạo ấn tượng mạnh về mặt thị giác
Ngoại hình KIA Seltos 2024 được đánh giá là nổi bật nhất nhóm SUV đô thị với những đường nét thiết kế vuông vức, toát lên vẻ đẹp trẻ trung, khỏe khoắn. Đặc biệt logo nhận diện thương hiệu hoàn toàn mới của KIA càng tôn lên vẻ đẹp hiện đại của mẫu xe đô thị gầm cao.
Cụm tản nhiệt tạo hình mũi hổ quen thuộc của thương hiệu được sơn đen bóng và mở rộng sang 2 bên, nối liền cặp đèn pha 2 tầng LED trở thành điểm nhấn ấn tượng cho phần đầu xe.
Đèn báo rẽ đồng thời cũng là đèn xi nhan hiệu ứng dòng chảy 3D, mang đến cái nhìn sắc sảo cho xe. Đèn sương mù đặt dọc 2 bên cũng sử dụng công nghệ LED.
Thân xe KIA Seltos sở hữu những đường gân dập nổi đầy “nam tính” cùng la-zăng 17 inch với các chấu mang tính thẩm mỹ cao
Dọc phần thân là các đường gân dập nổi, sắc nét với điểm nhấn là đường viền crom chạy dọc từ cửa kính trước đến phía cuối trụ C. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED. Bộ mâm kim loại 17 inch 5 chấu mang đến vẻ đẹp khỏe khoắn, thể thao cho xe KIA Seltos.
Đặc biệt, hãng còn cung cấp thêm tùy chọn xe có sự khác biệt về màu nóc và thân xe để hướng tới đối tượng khách hàng ưa thích vẻ đẹp thể thao, độc đáo cũng như đáp ứng tốt hơn nhu cầu cá nhân hóa của người tiêu dùng.
Cặp đèn hậu LED được lấy cảm hứng từ bản đồ sao cách điệu tương phản màu sắc, trở thành điểm nhấn gia tăng sức hút KIA Seltos
Đuôi xe thiết kế gọn gàng, khỏe khoắn với những đường vát lên thanh thoát. Cặp đèn hậu LED lấy cảm hứng từ bản đồ sao cách điệu tương phản màu sắc, trở thành điểm nhấn tăng thêm vẻ sinh động cho phần cuối của xe. Cặp ống xả dạng hình thang độc đáo, đậm chất SUV.
Nội thất xe KIA Seltos 2024
Nội thất xe KIA Seltos
KIA Seltos 2024 sở hữu khoang nội thất rộng rãi, thoải mái gần như nhất phân khúc SUV-B tại Việt Nam hiện nay. Vô-lăng trên xe là loại 3 chấu, vát đáy thể thao, được bọc da và tích hợp các nút bấm chức năng tiện dụng. Phía sau xuất hiện màn hình nối liền Panoramic là sự kết hợp giữa đồng hồ đa thông tin Full LCD 10.25’’ và màn hình giải trí trung tâm AVN 10.25”, tương thích Apple Carplay và Android Auto không dây.
Vô-lăng xe KIA Seltos
Màn hình giải trí trung tâm xe KIA Seltos
Ghế ngồi trên KIA Seltos bọc da toàn bộ, trong đó ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có thêm chức năng làm mát. Đi cùng đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như: Phanh tay điện tử & Auto hold; HUD và lẫy chuyển số thể thao; ghế lái chỉnh điện 8 hướng tích hợp làm mát hàng ghế trước; điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió điều hòa và cổng sạc USB type-C cho hàng ghế sau; chìa khoá thông minh Smartkey; KIA Connect; Cốp chỉnh điện...
Hàng ghế trước xe KIA Seltos
Hàng ghế sau xe KIA Seltos
Khoang hành lý xe KIA Seltos
Động cơ xe KIA Seltos 2024
KIA Seltos2024 được trang bị động cơ xăng Smartstream 1.5G mới, sinh công suất công suất 113 mã lực tại 6,300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4,500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT.
Riêng bản cao cấp nhất KIA Seltos 1.5 Turbo GT-Line là cỗ máy 1.5 Turbo kết nối hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp, cho công suất cực đại 158 mã lực tại 5,500 vòng/phút cùng momen xoắn cực đại lên đến 253 Nm tại 1,500 ~ 3.500 vòng/phút.
Ngoài ra, xe còn có 3 chế độ lái Normal, Eco, Sport cùng 3 chế độ địa hình Snow, Mud, Sand. Hệ thống khung gầm cũng được tinh chỉnh, giúp xe thêm phần đầm chắc và tăng khả năng kiểm soát trên nhiều loại địa hình.
Điểm nhấn an toàn đáng chú ý nhất trên KIA Seltos 2024 là gói an toàn chủ động ADAS với nhiều tính năng nổi bật như: Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước; Điều khiển hành trình thích ứng thông minh Stop & Go; Đèn pha thích ứng; Cảnh báo và hỗ trợ theo làn đường; Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường; Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù; Hỗ trợ phòng tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi; Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe; Cảnh báo người lái mất tập trung. Tuy nhiên, ADAS chỉ có trên bản 1.5 Turbo GT-Line.
Ưu và nhược điểm của KIA Seltos 2024
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất độc đáo, trang bị tiện nghi đầy đủ
- Không gian nội thất, khoang hành lý rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Động cơ Turbo mạnh mẽ
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Giá hấp dẫn
Nhược điểm
- Cách âm chưa tốt
Thông số kỹ thuật KIA Seltos 2024
Giá xe KIASeltos tại Việt Nam hiện nay đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản. Do đó, các trang bị trên những phiên bản này cũng có sự khác nhau đôi chút. Những khác biệt này sẽ được thể hiện rõ nét qua bảng thông số kỹ thuật xe KIASeltos 2024 sẽ được Oto.com.vn cập nhật dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe KIA Seltos 2024: Kích thước
Thông số | 1.5 AT | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo GT-Line |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.365 x 1.800 x 1.645 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | |||
Bán kính quay vòng (mm) | 5,3 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Seltos 2024: Ngoại thất
Thông số | 1.5 AT | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo GT-Line | |
Cụm đèn trước | Cụm đèn phía trước | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật tắt phía trước | Có | ||||
Hệ thống chiếu sáng tự động (HBA) | Không | Có | |||
Đèn chạy ban ngày (DRL) | Halogen | LED | |||
Đèn sương mù phía trước | Halogen | LED | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | |
Kích thước la-zăng (inch) | 17 | ||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có | |
Cốp đóng / mở điện | Không | Không | Có | Có | |
Baga mui | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Seltos 2024: Nội thất - Tiện nghi
Thông số | 1.5 AT | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo GT-Line |
Bọc vô lăng | Urethane | Da | Da | Da |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | |||
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Không | Có | ||
Làm mát ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không | Có | Có |
Phanh tay | Cơ | Điện tử | Điện tử | Điện tử |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | 4,2 inch | 10,25 inch | 4,2 inch |
Màn hình giải trí trung tâm | 8 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Tính năng Kia Connect | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Kính cửa người lái tự động lên xuống và chống kẹt | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Seltos 2024: An toàn
Thông số | 1.5 AT | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo GT-Line |
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Phanh đỗ điện tử & Auto hold | Phanh cơ | Có | Có | Có |
Hệ thống ABS +ESC + HAC | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau (BCA) | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau (RCCA) | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ theo làn (LFA) | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe (SEW) | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) | Không | Không | Không | Có |
Thông số động cơ xe KIA Seltos 2024: Động cơ, vận hành
Thông số | 1.5 AT | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo GT-Line |
Loại động cơ | Smartstream 1.5L | Smartstream 1.5 Turbo | ||
Công suất tối đa (mã lực) | 113 | 158 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 | 253 | ||
Hộp số | Tự động CVT | Tự động 7 cấp ly hợp kép | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | |||
Chế độ địa hình | Snow/Mud/Sand | |||
Chế độ lái | Normal/Eco/Sport |
Những câu hỏi thường gặp về KIA Seltos
KIA Seltos có giá bán bao nhiêu? Ở Việt Nam hiện nay, có 7 phiên bản của KIA Seltos 2024 với mức giá niêm yết từ 599 triệu đồng đến 799 triệu đồng.
KIA Seltos có màu gì? KIA Seltos mang đến 12 màu sơn ngoại thất cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Trắng (Glacial White Pearl), Đỏ (Runway Red), Cam (Punchy Orange), Xám (Steel Grey), Đen (Fusion Black), Vàng (Starbright Yellow), Xanh (Mineral Blue), màu Xanh mới (Jungle Green), Trắng – đen (Glacial White Pearl + Aurora Black Pearl), Đỏ – đen (Runway Red + Aurora Black Pearl), Cam – đen (Punchy Orange + Aurora Black Pearl), Vàng – đen (Starbright Yellow + Aurora Black Pearl).
KIA Seltos 2024 có gì hấp dẫn hơn so với Seltos 2023?
KIA Seltos 2024 có nhiều thay đổi về thiết kế nội - ngoại, thêm tùy chọn động cơ
KIA Seltos 2024 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời với sự thay đổi về thiết kế, bổ sung thêm trang bị và thay động cơ mới hoàn toàn.
Được thiết kế dựa trên ngôn ngữ Opposites United, ngoại hình KIA Seltos 2024 trở nên hấp dẫn hơn với lưới tản nhiệt và cản trước được làm lại. Đèn pha LED giữ nguyên thiết kế nhưng nối liền với tản nhiệt, vốn là xu hướng trong thiết kế ô tô mới hiện nay.
Tiến về khu vực thân xe, điểm thay đổi rõ nét nhất trên Seltos 2024 nằm ở bộ la-zăng 17 inch hoàn toàn mới, dễ khiến người nhìn liên tưởng đến Sportage cùng nhà.
Cụm đèn hậu cũng được làm mới, đặt dọc và nối liền nhau thời thượng. Logo thương hiệu KIA nằm ngay chính giữa vô cùng nổi bật.
Tiến vào khu vực bên trong, KIA Seltos 2024 sở hữu màn hình nối liền Panoramic kết hợp giữa đồng hồ đa thông tin Full LCD 10.25’’ và màn hình giải trí trung tâm AVN 10.25”, tương thích Apple Carplay và Android Auto không dây.
New Seltos 2024 đã loại bỏ hoàn toàn động cơ 1.6L, 1.4L và thay thế vào đó là cỗ máy xăng Smartstream 1.5G mới, sinh công suất công suất 113 mã lực tại 6,300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4,500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT.
Riêng bản cao cấp nhất KIA Seltos 1.5 Turbo GT-Line được trang bị động cơ 1.5 Turbo kết nối hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp, cho công suất cực đại 158 mã lực tại 5,500 vòng/phút cùng momen xoắn cực đại lên đến 253 Nm tại 1,500 ~ 3.500 vòng/phút.
Tổng kết
Giá xe KIA Seltos 2024tại Việt Nam hiện nay đang rất cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc SUV-B. Trong khi ngoại hình cũng như các trang bị khá nổi trội. Những nâng cấp hứa hẹn sẽ giúp Seltos trở lại ngai vàng nhóm và góp mặt vào top 10 ô tô bán chạy nhất toàn thị trường.
Từ khóa » Giá Kia Seltos 2021 7 Chỗ
-
Đánh Giá Thực Chất Xe Kia Seltos 7 Chỗ Phiên Bản 2021
-
Kia Seltos 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Kia Seltos 7 Chỗ Tại Ấn Độ - Có Khả Năng Bán Tại Việt Nam
-
Kia Seltos 2021 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Kia Seltos 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Kia Seltos 2021: Giá Xe, Thông Số & Khuyến Mãi (ALL-NEW)
-
Kia Seltos Phiên Bản 7 Chỗ Sắp Ra Mắt, Giá Từ 403 Triệu đồng - 24H
-
Kia Seltos 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Kia Seltos Phiên Bản 7 Chỗ Sắp Ra Mắt, đe Dọa Xpander Vì Giá Rẻ?
-
Kia Seltos Phiên Bản 7 Chỗ Sắp Ra Mắt, Giá Từ 403 Triệu đồng, Vẫn Sẽ ...
-
Kia Seltos 2022 : Giá Xe, Thông Số & Hình ảnh - Blog Xe Hơi Carmudi
-
KIA Seltos: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022
-
Xem Trước SUV 7 Chỗ Kia Seltos #1 GiáÔtô (13/07/2022)
-
Giá Xe Kia Seltos 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Khuyến Mãi Mới ...